Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 8 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 8 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Thứ Hai ngày 3 tháng 11 năm 2024 Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT BÀI 31: an - ăn - ân (TIẾT 1 + 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm an, ăn, ân; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần an, ăn, ân. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa vần an, ăn, ân. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần an, ăn, ân; có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học). - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được tình cảm của những người xung quanh. - Yêu quý bạn bè và mọi người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy soi, ti vi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động: (2 - 3’) - Tổ chức trò chơi "Truyền điện", yêu cầu - HS tham gia chơi. HS nối tiếp nhau nêu âm - chữ đã học. - Đọc lại các âm - chữ đã học. - GV cho HS đọc lại các âm. - Giới thiệu bài: Vần an, ăn, ân. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh. + Em thấy gì trong tranh? + ngựa vằn và hươu cao cổ đang nói chuyện với nhau. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh. - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Ngựa vằn và hươu cao cổ là đôi bạn thân." - GV đọc từng cụm từ, YC HS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Ngựa vằn/ và hươu cao cổ /là đôi bạn thân." - GV giới thiệu 3 vần mới: an, ăn, ân. Chỉ - HS quan sát. vào các vần được tô màu đỏ. * Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’) a. Đọc vần * So sánh các vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi: - Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm "n" đứng giống và khác nhau. cuối. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đầu nhau giữa 3 vần. 3 * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần "an, ăn, ân", yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. an: a - nờ - an ăn: á - nờ - ăn ân: ớ - nờ - ân - Gọi HS đánh vần cả 3 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần an, ăn, ân. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên để ghép vần an. bảng cài. - 1-2 em nhận xét. - Gọi HS phân tích vần an. + Vần an có âm a đứng trước, âm n đứng sau. + Đang có vần an muốn có vần ăn thì phải + Thay âm a bằng âm ă, để làm thế nào? nguyên âm n - Yêu cầu HS ghép vần ăn. - HS ghép vần trên bảng cài vần - GV quan sát, nhắc nhở. ăn. - Yêu cầu HS ghép vần ân, nêu cách ghép. - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm - HS ghép bảng cài, nêu cách giống và khác nhau của 3 vần. ghép - Yêu cầu HS đọc trơn 3 vần. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). * Đọc lại vần: - HS đọc lại 3 vần (CN, nhóm, lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Lấy âm b trước vần an, dấu nặng dưới + ... tiếng bạn âm a. Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng bạn, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: bờ - an - b an ban - nặng - bạn . Bạn (CN, nhóm, lớp). bạn * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, - Đọc trơn tất cả các tiếng. lớp). - HS đọc (CN, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng bạn ta thêm chữ 4 ghi âm b trước vần an và dấu nặng dưới âm a. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần ăn, ân. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần an, bạn bên cạnh nghe. ăn, ân trên bảng cài, đọc cho bạn - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài nghe. của bạn. - 3-5 HS lên bảng trình bày bài làm, lớp quan sát, nhận xét, phân + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng nào có vần an, (ăn, ân)? bạn ghép được. - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Lớp đọc đồng thanh. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh bạn thân, khăn rằn, quả mận, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới an, ăn, ân, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh 3, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu + Tranh vẽ quả gì? hỏi - GV đưa từ quả mận. + ... quả mận. + Em đã được ăn mận chưa? - GV giới thiệu quả mận. - HS nói tiếp nhau trả lời. + Trong từ quả mận tiếng nào chứa vần mới học, đó là vần nào? + ... tiếng mận chứa vần ân. - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng mận, đọc trơn từ quả mận. + tiếng mận có âm m đứng - Thực hiện tương tự với các từ khăn rằn, trước, vần ân đứng sau, dấu bạn thân. nặng dưới âm â. Mờ - ân - mân - - Gọi HS đọc trơn các từ trên. nặng - mận. (CN, nhóm, lớp) - HS đọc (CN, nhóm, lớp). d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 2 trang 74). * Hoạt động 3. Tô và viết: a.Viết bảng (7 - 9’) * Viết vần: an, ăn, ân - HS quan sát, trả lời + Các vần an, ăn, ân có gì giống và khác + giống đều có âm n ở cuối, nhau? khác nhau âm thứ nhất a, ă, â. - GV viết mẫu vần an, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết vần - Quan sát, lắng nghe. an đảm bảo độ rộng của nét cong kín con 5 chữ a là 1 li rưỡi, từ điểm dừng bút con chữ a viết nét nối tiếp con chữ n sao cho con chữ a nối liền con chữ n. Ta được vần an. - GV viết mẫu vần ân, vừa viết vừa mô tả: 3 vần này viết giống nhau nên để viết vần ân ta cũng đặt bút dưới ĐK3 viết như vần an. Khi có vần an rồi thì lia bút lên, đánh dấu mũ trên đầu con chữ a ta được vần - Quan sát, lắng nghe. ân. Tương tự viết vần ăn, ta viết vần an, viết dấu ă, ta được vần ăn. - HS viết bảng con vần ăn, ân - YC HS viết bảng con 2 vần ăn, ân. - HS quan sát, nhận xét bài viết - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ của bạn. viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. * Viết tiếng: bạn, rằn - GV viết mẫu tiếng bạn, vừa viết vừa mô tả cách viêt: Đặt bút trên ĐK 2 viết âm b, - Quan sát, lắng nghe. từ điểm dừng bút của con chữ b lia bút sang, viết vần an sao cho con chữ a chạm vào điểm dừng bút của con chữ b, đánh dấu nặng dưới con chữ a. - GV viết mẫu tiếng rằn, vừa viết vừa mô tả cách viết: Đặt bút trên ĐK 1, viết âm r, - Quan sát, lắng nghe. từ điểm dừng bút của con chữ r lia bút sang phải viết vần ăn sao cho con chữ ă chạm vào điểm dừng bút của con chữ r, đánh dấu huyền trên đầu con chữ ă. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng bạn, - HS viết bảng con tiếng bạn, rằn rằn dưới vần an, ăn - HS quan sát, nhận xét bài viết - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa của bạn. chữa chữ viết của bạn. Tiết 2 * Hoạt động 3. Tô và viết (Tiếp) b. Viết vở (10 - 12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 23, nêu - 1 - 2 HS nêu: viết 1 dòng vần yêu cầu bài viết. an, 1 dòng vần ăn, 1 dòng vần - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và ân, 1 dòng bạn thân, 1 dòng bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để khăn rằn. vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. - HS viết bài Lưu ý HS: chữ a phải sát điểm dừng bút của chữ b, chữ a phải liền nét với chữ n. Hai chữ trong từ cách nhau một khoảng 6 bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, đánh giá chung. bài viết của bạn. Vận động giữa tiết - HS vận động. * Hoạt động 4. Đọc câu (10 - 12’) - GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy câu? + 2 câu. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học. + đàn, thẩn, chân, chắn, - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những - HS phân tích, đánh vần (CN - tiếng mới. nhóm - lớp) các tiếng: đàn, thẩn, chân, chắn. - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. - HS đọc nối tiếp từng câu. - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp - 4 - 5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ cảnh gì? + ... Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn, trên cây có đàn quạ. + Đàn gà con tha thẩn ở đâu? + gần chân mẹ. + Vì sao đàn gà không sợ lũ quạ? + đã có mẹ che chắn bảo vệ. - GV nhận xét, tóm tắt nội dung. * Hoạt động 5. Nói (10 - 12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Xin lỗi - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + Hà và các bạn. + Mọi người đang làm gì? + ... xếp hàng vào lớp (3 phút) + Có chuyện gì xảy ra? + bạn đứng sau sơ ý giẫm vào chân Hà. + Theo em, bạn cần xin lỗi Hà như thế + ... Xin lỗi bạn! Mình sơ ý giẫm nào? vào chân bạn. - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. - GV tóm tắt nội dung tranh , chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai dựa theo nội dung - Mỗi nhóm 3-4 HS đóng vai thể tranh. hiện tình huống. - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Hoạt động vận dụng - GV nhắc nhở HS nội quy khi xếp hàng: đứng thẳng hàng, không đùa ngịch, không - Lắng nghe. giẫm vào chân bạn. Nếu chẳng may, phải xin lỗi bạn. - Giáo dục HS: Em cần nói lời xin lỗi khi 7 làm phiền người khác. 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + vần an, ăn, ân. - Yêu cầu HS tìm từ có vần an, ăn, ân đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp nhận xét, đánh giá. HS. - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. Điều chỉnh sau tiết dạy Thứ Ba ngày 4 tháng 11 năm 2024 Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT BÀI 32: on - ôn - ơn (TIẾT 1 + 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm on, ôn, ơn; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần on, ôn, ơn. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và các tiếng, từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Rừng xanh vui nhộn được gợi ý trong tranh; mở rộng vốn từ chỉ con vật, sự vật, tính chất, hoạt động của chúng. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết sự vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua bức tranh sinh động về rừng, về muông thú trong rừng. - Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên và các con vật xung quanh mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy soi, ti vi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (2 - 3’) - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 74, 75. - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra viết vần an, ăn, ân, bạn thân, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng khăn rằn. con. - GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài mới: Vần on, ôn, ơn. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’) - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 8 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + một nhóm chim sơn ca dang + Em thấy gì trong tranh? hát trên cây. - HS lắng nghe. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Sơn ca véo von: Mẹ ơi, con đã lớn khôn." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc "Sơn ca /véo von: Mẹ ơi, /con đã theo. /lớn khôn." - GV giới thiệu 3 vần mới: on, ôn, ơn. - HS quan sát. Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. * Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’) a. Đọc vần * So sánh các vần: - HS quan sát, trả lời câu hỏi: - Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm "n" đứng cuối. giống và khác nhau. + Khác: âm đầu o, ô, ơ. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác nhau giữa 3 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần, yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. on: o - nờ - on ôn: ô - nờ - ôn ơn: ơ - nờ - ơn - Gọi HS đánh vần cả 3 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần on,ôn, ơn - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ - HS thực hành ghép vần trên bảng chữ để ghép vần on. cài. - Gọi HS phân tích vần on. - 1 - 2 em nhận xét. + Đang có vần on muốn có vần ôn thì + Vần on có âm o đứng trước, âm n phải làm thế nào? đứng sau. + Thay âm o bằng âm ô, để nguyên âm n - Yêu cầu HS ghép vần ôn. - HS ghép vần trên bảng cài vần ôn. - GV quan sát, nhắc nhở. - Yêu cầu HS ghép vần ơn, nêu cách - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép ghép. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm giống và khác nhau của 3 vần. * Đọc lại vần: - HS đọc lại 3 vần (CN, nhóm, lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần on, làm thế nào để có tiếng + Ghép âm c trước vần on. con? 9 - GV đưa mô hình tiếng con, yêu vầu HS - HS đánh vần, đọc trơn: cờ - on - đánh vần, đọc trơn. con. Con. (CN, nhóm, lớp). c on con * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: giòn, ngon, bốn, nhộn, gợn, lớn - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần - Yêu cầu HS: Đánh vần, đọc trơn từng lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). tiếng. + Những tiếng nào có vần on? + giòn, ngon + Những tiếng nào có vần ôn? + bốn, nhộn. + Những tiếng nào có vần ơn? + gợn, lớn. - Đọc lại các tiếng trên. - Lớp đồng thanh đọc trơn các tiếng trên. * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng con ta thêm chữ ghi âm c trước vần on. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần ôn, ơn. - HS tự tạo các tiếng có vần on, on, - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho ơn trên bảng cài, đọc cho bạn nghe. bạn bên cạnh nghe. - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài lớp quan sát, nhận xét, phân tích, của bạn. đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng nào có vần on, (ôn,ơn)? - HS đọc trơn các tiếng HS ghép - Đọc các tiếng HS ghép được. được. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh nón lá, con chồn, sơn ca, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh. GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới on, ôn, ơn, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi VD: Đưa tranh 1, hỏi: + ... nón lá. + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ nón lá. - GV giới thiệu nón lá: được làm bằng lá - HS nói tiếp nhau trả lời. cọ, dùng để che nắng, che mưa. + ... tiếng nón chứa vần on. + Trong từ nón lá tiếng nào chứa vần 10 mới học, đó là vần nào? + tiếng nón có âm n đứng trước, - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần vần on đứng sau, dấu sắc trên âm o. tiếng nón, đọc trơn từ nón lá. Nờ - on - non - sắc - nón. Nón lá. (CN, nhóm, lớp) - Thực hiện tương tự với các từ con chồn, sơn ca. - Gọi HS đọc trơn các từ trên. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp). (phần 2 trang 76). * Hoạt động 3. Tô và viết: a.Viết bảng (7 - 9’) * Viết vần on, ôn, ơn. - HS quan sát, trả lời + Các vần on, ôn, ơn có gì giống và + giống đều có âm n ở cuối, khác khác nhau? nhau âm thứ nhất o, ô, ơ. - GV viết mẫu vần on, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết - Quan sát, lắng nghe. vần on đảm bảo độ rộng của con chữ o là 1 li rưỡi, từ điểm dừng bút con chữ o viết nét nối tiếp con chữ n. Ta được vần on. - GV viết mẫu vần ôn, vừa viết vừa mô tả: 3 vần này viết giống nhau nên để viết vần ôn ta cũng đặt bút dưới ĐK3 viết như vần on . Khi có vần on rồi thì lia bút - Quan sát, lắng nghe. lên, đánh dấu mũ trên đầu con chữ o ta được vần ôn. Tương tự viết vần ơn, ta viết vần on, viết nét râu, ta được vần ơn. - HS viết bảng con vần ôn, ơn - YCHS viết bảng con 2 vần ôn, ơn. - HS quan sát, nhận xét bài viết của - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ bạn. viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. * Viết tiếng con chồn - GV viết mẫu tiếng con, vừa viết vừa mô tả cách viêt: Đặt bút dưới ĐK 3 viết - Quan sát, lắng nghe. âm c, từ điểm dừng bút của con chữ c lia bút sang, viết vần on sao cho con chữ o chạm vào điểm dừng bút của con chữ c. - GV viết mẫu tiếng sơn, vừa viết vừa mô tả cách viết: Đặt bút trên ĐK 1, viết âm s, từ điểm dừng bút của con chữ s lia - Quan sát, lắng nghe. bút sang phải viết vần ơn sao cho con chữ ơ không sát vào con chữ s. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng con - HS viết bảng con tiếng con, sơn sơn dưới vần ôn, ơn - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết của 11 chữa chữ viết của bạn. bạn. Tiết 2 * Hoạt động 3. Tô và viết (Tiếp) b. Viết vở (10 - 12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 24, - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần on, 1 nêu yêu cầu bài viết. dòng vần ôn, 1 dòng vần ơn, 1 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và dòng con chồn, 1 dòng sơn ca. bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. - Lưu ý HS: chữ o, a phải sát điểm dừng bút của chữ c, hai chữ trong từ cách nhau một khoảng bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá viết của bạn. bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. * Hoạt động 4. Đọc câu (10 - 12’) - GV đưa đoạn đọc (Bài vè) - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy dòng thơ? + 8 dòng. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học + bốn, lợn, con, nhởn, giỡn, on, ôn ,ơn. tròn. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn những tiếng mới. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn (CN - nhóm - lớp) các tiếng: bốn, - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. lợn, con, nhởn, giỡn, tròn. - HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi em đọc 2 dòng). - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - 4 - 5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + bốn chú lợn con. + Bốn chú lợn như thế nào? + nhởn nhơ nô giỡn, ăn ngủ vô tư, to trờn. - GV tóm tắt nội dung, giải thích một số từ: nhởn nhơ, vô tư, vè (Trư: Trư Bát giới - Lắng nghe. nhân vật trong phim Tây du kí có hình hài to béo). + Bón chú lợn có tình nết giống con + em bé. người ở lứa tuổi nào? + Bốn chú lợn có đáng yêu không? - HS nối tiếp nhau trả lời. - GV nhận xét, giáo dục HS biết yêu quý - Lắng nghe. và bảo vệ động vật. 12 * Hoạt động 5. Nói (10 - 12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Rừng xanh vui nhộn. - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? + ở rừng. + Cảnh buổi sáng hay buổi chiều? + buổi sáng. + Dựa vào đâu em biết? + có ông mặt trời chiếu rọi. + Mặt trời có hình gì? + hình tròn. + Có những nhân vật nào trong khu + cồn, gấu, lợn, sóc, thỏ, khỉ. rừng? + đứng thành vòng tròn, cầm tay + Các con vật đang làm gì? nhau nhảy múa. Khỉ 1 tay đu cành cây, 1 tay bắt bướm. Chim bướm bay lượn. + thật vui nhộn. + Khung cảnh khu rừng vào buổi sáng như thế nào? - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. - GV tóm tắt nội dung tranh, chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh, nói cho nhau - HS nói trong nhóm nghe cảnh rừng vào buổi sáng. - 2 HS nói trước lớp. - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Hoạt động vận dụng + Rừng xanh là nơi sinh sống của các + ... trồng cây gây rừng, giữ vệ loài động vật, vì vậy chúng ta phải làm gì sinh môi trường, để bảo vệ rừng. - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ rừng, bảo - Lắng nghe. vệ động vật, giữ gìn tài nguyên môi trường của đất. 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + vần on, ôn, ơn. - Yêu cầu HS tìm từ có vần on, ôn, ơn - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. giá. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 4 TIẾNG VIỆT 13 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Giúp HS: + Nắm vững cách đọc các vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. + PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu, vở Tập viết, máy soi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 - 5’) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tôi cần”. - Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có - HS tham gia chơi chứa vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Đọc âm, tiếng, từ (12 - 15’) * Đọc âm - GV viết các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn lên bảng, yêu cầu HS đọc. - GV gọi HS. - HS đọc CN-N-ĐT - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS * Đọc tiếng, từ ngữ. - GV cho HS ôn đọc lại các tiếng từ bài 31, bài 32. - GV viết bảng: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần giòn, ngon, bốn, nhộn, gợn, lớn bạn thân, khăn rằn, quả mận nón lá, con chồn, sơn ca - GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân tích, - HS đọc CN- N- ĐT đánh vần. - Nhận xét. * Đọc câu - GV yêu cầu HS quan sát lại các câu trong tuần - HS đọc CN- N- ĐT (đánh đã học trang 75, 77. vần, phân tích tiếng có âm - GV và HS nhận xét bạn đọc. mới) * Đọc sách Tiếng Việt. - GV gọi HS đọc bài 31, bài 32. - GV và HS nhận xét HS đọc. - HS đọc CN - N - ĐT (Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt thêm các câu hỏi để tương tác giữa GV-HS-HS- GV) 3. Hướng dẫn viết (13 - 15’) 3.1. Viết bảng con. 14 - GV đưa chữ mẫu: bạn thân, khăn rằn, con chồn, sơn ca. - Nêu cách viết từ “bạn thân”? - HS đọc - Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ? - Nhận xét vị trí dấu thanh? - HS nêu - Chữ“khăn rằn, con chồn, sơn ca”: Hướng dẫn - HS nhận xét. tương tự. Lưu ý HS khoảng cách giữa hai chữ. - HS quan sát. - GV nhận xét, yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng 1 từ bạn thân, - GV nhận xét, sửa sai. khăn rằn, con chồn, sơn ca. 3.2. Viết vở Tập viết. - HS chia sẻ bài viết. - GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS đọc. - HD HS tư thế và cách ngồi viết. - Học sinh nêu - HS sửa tư thế ngồi, cách cầm - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu. bút. - GVchấm bài, soi 1 số bài. - HS viết vở. - GV nhận xét chung HS viết bài. 4. Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - HS nhận xét - Nhận xét tiết học. Thứ Tư ngày 5 tháng 11 năm 2024 Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT BÀI 33: en - ên - in - un (TIẾT 1 + 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm en, ên, in, un; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần en, ên, in, un. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần en, ên, in, un và các tiếng, từ ngữ chứa vần en, ên, in, un. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần en, ên, in, un có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong những tình huống cụ thể ở trường học). - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, sự việc và suy đoán nội dung tranh minh họa về các tình huống cần nói lời xin lỗi. - Cảm nhận được tình cảm của những người xung quanh. - Yêu quý bạn bè và mọi người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy soi, ti vi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (2 - 3’) - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 76, 77. - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra viết vần on, ôn, ơn,con chồn, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng sơn ca. con. 15 - GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài mới: Vần en, ên, in, un. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + con cún con và con dế mèn trên tàu lá. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Cún con nhìn thấy dế mèn trên tàu lá." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. theo. "Cún con /nhìn thấy /dế mèn /trên tàu lá." - HS quan sát. - GV giới thiệu 4 vần mới: en, ên, in, un. Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. * Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’) a. Đọc vần * So sánh các vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi: - Yêu cầu HS quan sát 4 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm "n" đứng giống và khác nhau. cuối. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước e, ê, i, u. nhau giữa 3 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần, yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. en:e - nờ - en ên:ê - nờ - ên in: i - nờ - in un: u - nờ - un - Gọi HS đánh vần cả 4 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần - HS đọc trơn cả 4 vần en, ên, in, un. (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên để ghép vần en. bảng cài. - 1-2 em nhận xét. - Gọi HS phân tích vần en. + Vần en có âm e đứng trước, âm n đứng sau. + Đang có vần en muốn có vần ên thì phải + Thay âm e bằng âm ê, để làm thế nào? nguyên âm n. - Yêu cầu HS ghép vần ên. - HS ghép vần trên bảng cài vần - GV quan sát, nhắc nhở. ên. - Yêu cầu HS ghép vần in, un nêu cách 16 ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm giống và khác nhau của 4 vần. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). * Đọc lại vần: - HS đọc lại vần en, ên, in, un. (CN, nhóm, lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần en, làm thế nào để có tiếng + .Ghép âm m trước vần en và mèn? dấu huyền trên âm e. - GV đưa mô hình tiếng mèn, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. m èn - HS đánh vần: mờ - en - men - huyền - mèn (CN, nhóm, lớp). mèn * Đọc tiếng trong SGK. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: khèn, sen, nến, nghển, chín, mịn, cún, vun. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, + Những tiếng nào có vần en? lớp). + Những tiếng nào có vần ên? + khèn, sen + Những tiếng nào có vần in? + nến, nghển. + Những tiếng nào có vần un? + chín, mịn. - Đọc trơn tất cả các tiếng. + cún, vun. - HS đồng thanh đọc trơn tất cả các tiếng trên * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng mèn ta thêm chữ ghi âm m trước vần en và dấu huyền trên âm e. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần en, ên, in, un. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần en, bạn bên cạnh nghe. ên, un, in trên bảng cài, đọc cho bạn nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - 5-7 HS lên bảng trình bày bài của bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng + Trong các tiếng các bạn ghép được bạn ghép được. tiếng nào có vần en, (ên,in, un)? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Đọc các tiếng HS ghép được. - Lớp đồng thanh đọc trơn. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh ngọn nến, đèn pin, cún con, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong 17 tranh. GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới en, ên, in, un, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi VD: Đưa tranh 1, hỏi: + ... ngọn nến. + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ ngọn nến. + ... tiếng nến chứa vần ên. + Trong từ ngọn nến tiếng nào chứa vần mới học, đó là vần nào? + tiếng nến có âm n đứng - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng trước, vần ên đứng sau, dấu sắc nến, đọc trơn từ ngọn nến. trên âm ê. Nờ - ên - nên - sắc - - Thực hiện tương tự với các từ đèn pin, nến. (CN, nhóm, lớp) cún con. - HS đọc lại (CN, lớp) - Gọi HS đọc trơn các từ trên. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 2 trang 78). * Hoạt động 3. Tô và viết: a.Viết bảng (7 - 9’) * Viết vần en, ên, in, un. - HS quan sát, trả lời. + Các vần en, ên, in, un có gì giống và + giống đều có âm n ở cuối, khác nhau? khác nhau âm thứ nhất e, ê, i, u. - GV viết mẫu vần en, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 1 một chút - Quan sát, lắng nghe. viết con chữ e, từ điểm dừng bút con chữ e viết nối tiếp con chữ n. Ta được vần en. Vần ên viết như vần en thêm dấu mũ trên con chữ e. - GV viết mẫu vần in, vừa viết vừa mô tả: đặt bút trên ĐK2 viết con chữ i. Từ điểm dừng bút của chữ i đưa bút viết tiếp con - Quan sát, lắng nghe. chữ n. Ta được vần in. + Vần un viết tương tự vần in. - Yêu cầu HS viết bảng con 4 vần. - HS viết bảng con vần en, ên, in, un. - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn. * Viết tiếng pin, nến. - GV viết mẫu tiếng pin, vừa viết vừa mô tả cách viêt: Đặt bút trên ĐK 2 viết âm p, - Quan sát, lắng nghe. từ điểm dừng bút của con chữ p đưa bút viết tiếp vần in. - GV viết mẫu tiếng cún, vừa viết vừa mô tả cách viết: Đặt bút dưới ĐK 2 một chút, viết chữ c, từ điểm dừng bút của con chữ c 18 đưabút viết tiếp vần un. Từ điểm dừng bút - Quan sát, lắng nghe. của con chữ n, lia bút lên đầu con chữ u đánh dấu sắc. Ta được chữ cún. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng cún, - HS viết bảng con tiếng cún, pin pin - HS quan sát, nhận xét bài viết - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa của bạn. chữa chữ viết của bạn. Tiết 2 * Hoạt động 3. Tô và viết (Tiếp) b. Viết vở (10 - 12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 24, 25, - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần en, nêu yêu cầu bài viết. 1 dòng vần ên, 1 dòng vần in, 1 dòng un, 1 dòng đèn pin, 1 dòng - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và nến, 1 dòng cún. bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. - Chú ý viết liền nét giữa các nét thắt của con chữ e, ê, nét móc con chữ i, u với chữ n. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài bài viết của bạn. viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. * Hoạt động 4. Đọc câu (10 - 12’) - GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy dòng thơ? + 4 dòng. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học + tên, quen, nhìn, ngủn. en, ên, in, un. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn trơn những tiếng mới. (CN - nhóm - lớp) các tiếng: tên, quen, nhìn, ngủn - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. - HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi em đọc 1 dòng). - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung tranh + Trong một câu chuyện, con vật nào + ... con rùa. chậm chạp nhưng khi chạy thi với thỏ thì đã thắng? + Rùa có dáng vẻ thế nào? + ... già nua, ngắn ngủn. + Con vật nào nhìn qua rất giống rùa? + ... baba + Vì sao tên gọi của tên gọi của con vật + ba có nghĩa là "cha", "bố" trong câu đố có nghĩa là "cha"? 19 + Vì sao nói tên con vật này có chứa chữ + ba ba hay 33. số? - Gọi HS đọc lại và giải câu đố. - 1 HS đọc, lớp nói lời giải câu đố. * Hoạt động 5. Nói (10 - 12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Xin lỗi - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? + ở sân gần cổng trường. + Trong tranh có những ai? + Nam, bạn của Nam và bác bảo vệ. + Chuyện gì đã xảy ra? + Nam đá bóng vào lưng bác bảo vệ. + Theo em Nam sẽ nói gì với bác? + ... xin lỗi bác. + Bạn sẽ nói lời xin lỗi như thế nào? - HS nối tiếp nhau nói lời xin lỗi (Cháu xin lỗi bác ạ!..) - GV tóm tắt nội dung tranh, chia nhóm, - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. yêu cầu HS dựa vào tranh, đóng vai nói lời - HS nói trong nhóm xin lỗi. - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - 2 nhóm HS thể hiện trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, lưu ý - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. HS thể hiện ánh mắt. * Hoạt động vận dụng + Em có chơi đá bóng ở sân trường - 3-5 HS trả lời. không? - Giáo dục HS không chơi đá bóng nơi - Lắng nghe. công cộng và nếu có sơ ý làm ảnh hưởng đến người khác thì phải xin lỗi với thái độ thành khẩn. 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + ... vần en, ên, in, un. - Yêu cầu HS tìm từ có vần en, ên, in, un, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh HS giá. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau tiết dạy Thứ Năm ngày 6 tháng 11 năm 2024 Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT BÀI 34: am - ăm - âm (TIẾT 1 + 2) 20 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm am, ăm, âm; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần am, ăm, âm. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần am, ăm, âm và các tiếng, từ ngữ chứa vần am, ăm, âm. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần am, ăm, âm có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Môi trường sống của loài vật. Nói về loài vật, môi trường sống của mỗi loài. Kể về một con vật được nuôi ở gia đình em hay hàng xóm. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống qua hiểu biết về loài vật. - Yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy soi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (3 - 5’) - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 78, 79. - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra viết vần en, ên, in, un, đèn phin, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng nến, cún. con. - GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài mới: Vần am, ăm, âm. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + con nhện đang chăng tơ. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. theo. "Nhện /ngắm nghía /tấm lưới /vừa làm xong." - GV giới thiệu 3 vần mới: am, ăm, âm. - HS quan sát. Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. * Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’) a. Đọc vần *So sánh các vần - Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: giống và khác nhau. + Giống: đều có âm m đứng cuối. + Khác: âm đứng trước âm m là - GV nhận xét, KL điểm giống và khác a, ă, â. nhau giữa 3 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần, yêu cầu HS 21 quan sát khẩu hình. am : a - mờ - am - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. ăm: ă - mờ - ăm âm: â - mờ - âm - Gọi HS đánh vần cả 4 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS đọc trơn cả 3 vần am, ăm, âm. (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên để ghép vần am. bảng cài. - 1-2 em nhận xét. - Gọi HS phân tích vần am. + Vần am có âm a đứng trước, âm m đứng sau. + Đang có vần am muốn có vần ăm thì + Thay âm a bằng âm ă, để phải làm thế nào? nguyên âm m + Để có vần âm ta làm thế nào? - HS ghép vần trên bảng cài vần ăm. - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép giống và khác nhau của 3 vần. vần âm - HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn lại 3 vần.(CN, nhóm, lớp). * Đọc lại vần: - HS đọc lại 3 vần am, ăm, âm (CN, nhóm , lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần am, làm thế nào để có tiếng + Ghép âm l trước vần am và làm? dấu huyền trên âm a. - GV đưa mô hình tiếng làm, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. l am - HS đánh vần: lờ - am - lam - huyền - làm (CN, nhóm, lớp). làm * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: cam, khám, ẵm, cằm, đậm, nhẩm. Yêu cầu - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từng lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, tiếng. lớp). + Những tiếng nào có vần am? + cam, khám. + Những tiếng nào có vần ăm? + ẵm, cằm + Những tiếng nào có vần âm? + đậm, nhẩm - Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đồng thanh đọc trơn tất cả các tiếng trên. * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng làm ta thêm
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_8_nam_hoc_2024_20.docx



