Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 3 - Năm học 2024-2025

docx 28 trang Hải Thư 13/11/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 3 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
TUẦN 3 
 Thứ Hai ngày 30 tháng 9 năm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT
 BÀI 6: O, o, ’ (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /o/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /o/, thanh 
hỏi.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /o/, dấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /o/, dấu hỏi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /o/, thanh hỏi có trong bài 
học.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật; suy đoán nội dung tranh minh 
họa: (chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.
- Yêu quý những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, ti vi, chữ mẫu O, o, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động
 (3 - 5’)
 - Gọi HS đọc nội dung 1 trang 22. - 2-3 HS đọc trước lớp.
 - GV đọc cho HS viết bảng: /b/, /bé/, /bà/ - HS viết bảng con
 - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá
 - Giới thiệu bài, ghi bảng.
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
 * Hoạt động 1. Nhận biết (5 - 7’)
 - Cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
 + Em thấy gì trong tranh? + ... đàn bò đang gặm cỏ.
 - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh 
 (nhận biết) dưới tranh. "Đàn bò gặm cỏ." - HS lắng nghe.
 - GV đọc từng cụm từ, Yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
 theo. (Đàn bò/gặm cỏ.)
 + Những tiếng nào chứa âm /o/? - 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /o/.
 + Tiếng nào có thanh hỏi? - 1-2 HS đọc.
 - GV KL: Trong câu trên tiếng /bò/ và - HS quan sát SGK.
 tiếng /cỏ/ chứa âm /o/. Âm /o/ được in 
 màu đỏ; tiếng /cỏ/ có thanh hỏi.
 * Hoạt động 2. Đọc (16 - 18’)
 a. Đọc âm /o/
 - Gắn thẻ chữ O và o, giới thiệu chữ O in 3
hoa và chữ o in thường. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /o/ - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm: làm tròn môi cho 
luồng hơi đi ra tự do. - HS lắng nghe.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /o/ gắn lên bảng cài, - HS thực hành
lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /o/ và dấu 
huyền trên âm /o/.
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /bò/
- GV đưa mô hình tiếng /bò/. - Quan sát, trả lời câu hỏi.
 b o
 bò
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/ đứng 
trơn. trước, âm /o/ đứng sau, dấu huyền 
 trên đầu âm /o/. bờ - o - bo - huyền 
 - bò (CN - nhóm - lớp)
- GV giới thiệu dấu hỏi. - Quan sát
- Yêu cầu HS tìm dấu hỏi trong bộ đồ - Thực hành, nêu cách ghép nhanh: 
dùng, ghép tiếng /cỏ/. Nêu cách ghép. Thay âm /b/ bằng âm /c/, thay dấu 
 huyền bằng dấu hỏi.
- Đưa mô hình tiếng /cỏ/, yêu cầu HS + Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng 
phân tích, đánh vần, đọc trơn. trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi 
 c o trên đầu âm /o/. cờ-o-co-hỏi-cỏ. 
 cỏ (CN- nhóm - lớp).
 - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - 
- Đọc lại âm và tiếng: /o/, /bò/, /cỏ/ lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào? + âm /a/ , /b/,/c/,/e/, /ê/, /o/
+ Đã học những dấu thanh nào? + thanh huyền, thanh sắc và 
 thanh hỏi.
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /o/ - HS thực hành ghép chữ cái tạo 
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. tiếng, đọc cho bạn nghe.
 VD: /co/, /cò/, /có/, /bo/, bò/, ...
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu 
 cách ghép tiếng.
 - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc 
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. trơn các tiếng bạn tìm được. 
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /bò, bó, bỏ/ - 1 HS đọc (CN - nhóm - lớp)
+ Những tiếng này có điểm nào giống + đều có âm /b/ và âm /o/ 4
nhau?
- GV đưa các tiếng: /cò, có, cỏ/
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
+ Những tiếng này có điểm nào giống + đều có âm /c/ và âm /o/
nhau?
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa từn tranh, ranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ con gì? + con bò.
- GV đưa từ /bò/, yêu cầu HS phân tích, + bờ - o - bo - huyền - bò (CN- 
đánh vần - đọc trơn tiếng /bò/. nhóm - lớp)
- Đưa tranh 2:
+ Em biết đây là con gì? + con cò.
- GV đưa từ /cò/, yêu cầu HS phân tích, + cờ - o - co - huyền - cò (CN- 
đánh vần - đọc trơn tiếng /cò/ nhóm - lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Tranh vẽ gì? + cỏ.
- GV đưa từ /cỏ/ yêu cầu HS phân tích, + cờ - o - co - hỏi - cỏ (CN- 
đánh vần - đọc trơn tiếng /cỏ/ nhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 24. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - 
 nhóm, lớp).
Vận động giữa giờ 
* Hoạt động 3. Tô và viết:
a. Viết bảng (8 - 10’)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /o/ - HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /o/ gồm mấy nét? là những nét + gồm 1 nét cong kin.
nào?
+ Chữ /o/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy - Quan sát, lắng nghe.
trình viết: 
- Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét 
cong kín (từ phải sang trái); dừng bút ở 
điểm xuất phát. Ta được chữ /o/.
Lưu ý: Nét cong kín cần cân đối
- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2-3 lần chữ /o/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - HS quan sát, lắng nghe
- GV đưa dấu hỏi cho HS quan sát. - Quan sát.
+ Dấu hỏi được viết như thế nào? + nét cong hở trái nhỏ nằm trên 
 nửa dòng li 3.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt - Quan sát, lắng nghe.
bút dưới ĐK 4 một chút, viết nét cong hở 
trái nhỏ cao gần 1 li .
- Yêu cầu HS viết dấu hỏi. - HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn. 5
* Viết chữ ghi tiếng /bò/, /cỏ/
- GV đưa tiếng /cỏ/, yêu cầu HS đánh vần, - HS đánh vần, phân tích (CN, lớp)
phân tích.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ 
sau? đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu 
- GV viết mẫu chữ /cỏ/, vừa viết vừa mô hỏi trên đầu âm /o/.
tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một 
chút, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút của 
chữ /c/, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết - Quan sát, lắng nghe.
chữ /o/. Từ điểm dừng bút của chữ /o/, lia 
bút lên dưới ĐK 4, viết dấu hỏi.Ta được 
chữ /cỏ/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng 
bút của chữ /c/
- GV viết mẫu chữ /bò/: Đặt bút trên 
ĐK2, viết chữ /b/, từ điểm dừng bút của 
chữ /b/, lia bút sang phải dưới ĐK 3 một 
chút, viết chữ /o/. Từ điểm dừng bút của 
chữ /o/, lia bút lên dưới ĐK 4, viết dấu 
huyền.Ta được chữ /bò/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng 
bút của chữ /b/
- Yêu cầu HS viết bảng. - HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
 Tiết 2
* Hoạt động 3. Tô và viết (Tiếp)
b. Viết vở (10 - 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /o/, 
Yêu cầu bài viết viết 1 dòng chữ /o/, 1 dòng chữ 
 /bò/ và 1 dòng chữ /cỏ/.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 
bút viết) 
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài.
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /o/ phải sát điểm dừng bút 
của chữ /c/. dấu huyền và dấu hỏi trên đầu 
con chữ /o/ nhưng không được chạm vào 
con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
viết của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
* Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc câu (10 - 12’) 6
- GV đưa câu cần luyện đọc, Yêu cầu HS - Đọc thầm câu "Bê có cỏ."
đọc thầm.
+ Tìm tiếng có âm /o/, tiếng có dấu hỏi. + tiếng có âm /o/ là có, cỏ. 
- Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn /có/, /cỏ/ Tiếng có dấu hỏi /cỏ/
- GV đọc mẫu "Bê có cỏ."
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích và đánh - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
vần các tiếng /có/, /cỏ/. - Lắng nghe.
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh 
- Cho quan sát tranh.
+ Tranh vẽ con gì? + con bê.
+ Bê đang làm gì? + ăn cỏ.
+ Em có biết con bê là con gì không? + con bò con.
- GV: Tranh vẽ những chú bê đang được - Lắng nghe
bảo vệ trong chuồng và đang ăn cỏ.
* Hoạt động 5. Nói (8 - 10’)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + mẹ bạn Nam và bạn Nam.
+ Bạn Nam đang ở đâu? + đang ở cổng trường.
+ Theo em, Nam sẽ nói gì vớ mẹ khi mẹ + chào mẹ: "Con chào mẹ ạ!"
đến đón?
- GV đưa tranh 2, hỏi: - Quan sát tranh, Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu? + ở nhà.
+ Trong tranh có những ai? + ... ông bà, mẹ Nam và Nam.
+ Bạn Nam đang làm gì? + khoanh tay chào ông bà.
+ Theo em, Nam sẽ nói gì với ông bà khi + "Cháu chào ông bà ạ".
đi học về?
- GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai dựa - Mỗi nhóm 5 HS thực hiện tình 
theo nội dung 2 tranh. huống. 1 em vai dẫn chuyện, 1 em 
 vai Nam, 1 em đóng vai mẹ, 1 em 
 đóng vai ông và 1 em đóng vai bà.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động vận dụng 
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
nói về các tình huống cần chào hỏi.
+ Hàng ngày ai đưa em đi học? + mẹ em (bố em, anh, chị, )
+ Trước khi ra khỏi nhà e làm gì? + em chào ông bà, bố mẹ, 
+ Ai đón em? + mẹ em (bố em, anh, chị, )
+ Khi thấy bố (mẹ, ) đến đón, em đã + em chào: "Con chào bố ạ!"
làm gì?
+ Về nhà em gặp ai và em đã chào như + gặp ông bà, em chào 
thế nào? 
- GVKL, giáo dục HS thường xuyên chào 7
 hỏi những người xung quanh em để tình - Lắng nghe.
 cảm thêm gần gũi, thân mật và gắn kết 
 hơn 
 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + âm /o/, dấu hỏi.
 - Yêu cầu HS tìm từ có âm /o/ và thanh - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 hỏi. Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh 
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) giá.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - 2-3 HS đọc bài.
 HS
 - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Điều chỉnh sau tiết dạy 
 Thứ Ba ngày 1 10 thángnăm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT
 BÀI 7: Ô, ô, . (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ô/; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /ô/ và 
thanh nặng; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /ô/ và dấu nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ô/ và dấu 
nặng.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ô/ và thanh nặng có trong bài 
học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà; suy đoán nội dung 
tranh minh họa về phương tiện giao thông.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, ti vi, chữ mẫu Ô, ô. Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động
 (3 - 5’)
 - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 24, 25. - 4-5 HS đọc trước lớp.
 - GV đọc cho HS viết bảng: /o/, /bò/, /cỏ/ - HS viết bảng con
 - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá
 - Giới thiệu bài, ghi bảng.
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 
 * Hoạt động 1. Nhận biết (5 - 7’)
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS q/sát tranh trả lời câu hỏi: 8
+ Em thấy gì trong tranh? + ... Bố và Hà đi bộ trên hè phố.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới 
tranh. "Bố và Hà đi bộ trên hè phố." - HS lắng nghe.
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
theo. câu. (Bố và Hà/ đi bộ/ trên hè 
 phố.)
+ Tiếng nào chứa âm /ô/? - 1 HS lên bảng chỉ.
+ Tiếng nào chứa thanh nặng? - 1 - 2 HS phát âm (bộ).
- GV chỉ vào những âm /ô/ được tô màu - HS quan sát SGK.
đỏ.
* Hoạt động 2. Đọc (16 - 18’)
a. Đọc âm:
* Đọc âm /ô/
- Gắn thẻ chữ Ô và ô lên bảng, giới thiệu - Quan sát, lắng nghe.
chữ Ô in hoa và chữ ô in thường.
- GV đọc mẫu: /ô/ - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Lưu ý HS khi phát âm âm /ô/.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /bố/, /bộ/
- Yêu cầu HS lấy âm /ô/ gắn lên bảng cài , - Thực hành.
lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ô/ và dấu 
sắc, đặt trên đầu con chữ /ô/
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /bố/
- GV đưa mô hình tiếng /bố/ 
 b ô
 bố
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/ 
trơn. đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu 
 sắc đặt trên đầu con chữ /ô/. (bờ-
 ô-bô-sắc-bố).
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
 - Quan sát.
- Giới thiệu dấu nặng.
- Yêu cầu HS tìm dấu nặng trong bộ đồ - HS tìm và thực hành ghép tiếng 
dùng, ghép tiếng /bộ/ /bộ/.
+ Nêu cách ghép? - 2-3 HS nêu cách ghép: Thay dấu 
 sắc bằng dấu nặng đặt dưới con 
- GV đưa mô hình tiếng /bộ/ chữ /ô/.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /bộ/ có 2 âm. Âm /b/ 
 b ô đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu 
 nặng đặt dưới con chữ /ô/. (bờ-ô-
 bộ
 bô-sắc-bố). 9
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào? + âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm 
 /e/, /ê/ và âm /ô/
+ Đã học những dấu thanh nào? + thanh huyền, thanh sắc, 
 thanh hỏi và thanh nặng.
- Yêu cầuHS ghép tiếng có chứa âm /ô/ rồi - HS thực hành ghép chữ cái tạo 
đọc cho bạn bên cạnh nghe. tiếng, đọc cho bạn nghe.
 VD: /bô/, /bố/, /bổ/, /bộ/,/cô/, 
 /cố/...
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 5-7 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Nêu cách ghép tiếng.
- Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc trơn 
các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh.
* Đọc các tiếng trong SGK - HS đọc (CN - lớp)
- GV đưa các tiếng trong SGK, yêu cầu HS + ... nhóm thứ nhất: đều có âm 
đọc và tìm điểm chung của các tiếng đó đầu /b/ và âm /ô/
theo 2 nhóm (nhóm có âm đầu /b/ và nhóm + nhóm thứ 2: có âm /c/ và âm 
có âm đầu /c/. /ô/
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS quan sát.
+ Tranh vẽ cảnh gì? + bố đang cho em bé tập đi
- GV đưa từ /bố/, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng /bố/ gồm có 2 âm, âm 
đánh vần, đọc trơn /bố/ /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau, 
 dấu sắc đặt trên con chữ /ô/. bờ -
 ô-bô-sắc-bố.(CN- nhóm - lớp)
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ ai? + em bé.
- GV đưa từ /cô bé/, yêu cầu HS phân tích, - HS thực hiện yêu cầu (CN- 
đánh vần, đọc trơn. nhóm - Lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh? + con cò, cổ con cò.
- GV đưa từ /cổ cò/. Yêu cầu HS phân tích, - HS thực hiện yêu cầu (CN- 
đánh vần, đọc trơn. nhóm - Lớp)
- Đọc trơn tất cả các từ: - HS nối tiếp nhau đọc trơn /bố/, 
 /cô bé/, /cổ cò/ (CN - nhóm, lớp).
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2: phân tích, - HS nối tiếp nhau đọc (CN - 
đánh vần, đọc trơn. nhóm, lớp).
* Vận động giữa giờ
* Hoạt động 3. Tô và viết:
a. Viết bảng (8 - 10’)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /ô/, Yêu cầu HS quan - HS quan sát.
sát + HS trả lời theo ý hiểu. 10
+ Chữ /ô/ gồm mấy nét? là những nét nào? + cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
+ Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GVKL: Chữ /ô/ gồm 3 nét, nét 1: nét - Quan sát, lắng nghe.
cong kín (như chữ o); nét 2 xiên ngắn trái, 
nét 3 xiên ngắn phải.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy - HS quan sát, lắng nghe
trình viết: 
- Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết chữ o rồi 
chuyển hướng bút lên đầu chữ o trên ĐK 3 
viết nét xiên trái ngắn nối với nét xiên phải 
ngắn tạo thành dấu mũ đặt cân đối trên 
đầu chữ, dấu mũ nằm giữa Đk 3 và ĐK 4.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /ô/. - HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/
- Cho HS quan sát dấu nặng, quan sát mô - HS quan sát, nêu cách viết.
hình chữ /bộ/.
+ Dấu nặng được viết thế nào? + Một nét chấm viết dưới ĐK1
- Yêu cầu HS viết dấu nặng. - HS viết dấu nặng.
* Viết chữ ghi tiếng /cổ/, /cò/
- GV đưa tiếng /cổ/, yêu cầu HS đánh vần, + Tiếng /cổ/ gồm 2 âm. Âm /c/ 
phân tích tiếng /cổ/. đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu 
- GV viết mẫu chữ /cổ/, vừa viết vừa mô tả hỏi đặt trên đầu âm /ô/. cờ - ô - 
quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3, viết chữ cô - hỏi - cổ (Lớp)
/c/, từ điểm dừng bút của chữ /c/, lia bút 
sang phải, dưới ĐK 3 viết chữ ô. Từ điểm - Quan sát, lắng nghe.
dừng bút của chữ ô, lia bút lên trên đầu 
chữ ô, trên ĐK 4 một chút, viết dấu hỏi. Ta 
được chữ /cổ/.
- HD HS viết chữ /cò/ tương tự.
- Yêu cầu HS viết bảng /cổ cò/, GV quan - HS viết bảng con chữ /cổ cò/
sát uốn nắn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
 Tiết 2
* Hoạt động 3. Tô và viết (Tiếp)
b. Viết vở (8 - 10’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu cầu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /ô/, 
bài viết. viết 1 dòng chữ /ô/, viết 4 dòng 
 chữ /cổ cò/.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và - HS mở vở, giơ bút để GV kiểm 
bút viết) tra.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết 
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: dấu mũ chữ /ô/, dấu hỏi và dấu 
sắc không được sát quá. 11
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
viết của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
* Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc câu (10 - 12’)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. - Đọc thầm câu "Bố bê bể cá."
+ Tìm tiếng có âm /ô/? + /bố/
- GV giải thích "bể cá": được làm bằng - Lắng nghe.
thủy tinh để nuôi cá cảnh thường để trong 
nhà.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /bố/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, 
- GV đọc mẫu cả câu. lớp)
- Gọi HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh 
- Yêu cầu HS quan sát tranh. - Quan sát tranh, Trả lời câu hỏi:
+ Ai đang bê bể cá? + bố 
+ Trong bể cá có những gì? + cá cảnh.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại nội dung - 1-2 HS đọc
2 và 4. - Lớp đọc đồng thanh.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
"Xe cộ".
* Hoạt động 5. Nói (8 - 10’)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? + xe đạp, xe máy, ô tô.
+ 3 phương tiện giao thông này có điểm + giống: đi lại trên đường bộ.
nào giống và khác nhau?
+ Hàng ngày em đi học bằng phương tiện + khác: xe máy và ô tô chạy bằng 
nào? động cơ.
+ Em thích đi lại bằng phương tiện nào? - HS nối tiếp nhau trả lời
+ Kể tên những phương tiện giao thông mà 
em biết.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh nói cho bạn - HS nối tiếp nhau kể theo hiểu 
nghe về phương tiện giao thông. biết.
 - HS nói trong nhóm.
- Gọi HS thể hiện trước lớp. - 2-3 nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá. 
* Hoạt động vận dụng
+ Hàng ngày em đến trường bằng phương - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
tiện nào? VD: Em được bố đưa bằng xe 
 máy (ô tô, xe đạp )
+ Khi tham gia giao thông trên đường, để + đội mũ bảo hiểm, đi đúng 
đảm bảo an toàn em cần lưu ý gì? làn đường, 
- GV giáo dục HS khi tham gia giao thông 
để đảm bảo ATGT. - Lắng nghe. 12
 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
 + Chúng ta vừa học bài gì? + âm /ô/, thanh nặng.
 - Yêu cầu HS tìm từ có âm /ô/, thanh nặng - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp nhận xét, đánh giá.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4). - 2-3 HS đọc bài.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên 
 HS. - Lắng nghe.
 - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao 
 tiếp ở nhà.
 Điều chỉnh sau tiết dạy 
Tiết 4 TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
 + Nắm vững cách đọc âm o, ô, thanh hỏi, thanh nặng; đọc đúng tiếng, từ ngữ, 
câu có âm o, ô, thanh hỏi, thanh nặng; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội 
dung bài đã đọc.
+ PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm, chữ, dấu thanh đã học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu, máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 - 5’)
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”.
- Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ 
có chứa âm o, ô. - HS tham gia chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Đọc âm, tiếng, từ (12 - 15’)
* Đọc âm
- GV viết các âm o, ô lên bảng, yêu cầu HS 
đọc.
- GV gọi HS. 
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. - HS đọc CN-N-ĐT
* Đọc tiếng, từ ngữ. 
- GV cho HS ôn đọc lại các tiếng từ bài 6, bài 
7.
- GV viết bảng: bò, bỏ, cò, cỏ, bó, có
 bộ, bố, cổ, bổ, cộ, cố
 cô bé, cổ cò
- GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân tích, - HS đọc
đánh vần. - HS đọc CN- N- ĐT
 - Cả lớp đọc theo ĐT 13
- Nhận xét 
* Đọc câu
- GV yêu cầu HS quan sát lại các câu trong 
tuần đã học: 
 Bê có cỏ.
 Bố bê bể cá.
- GV ghi bảng, gọi HS đọc trơn, đánh vần 
 - HS đọc CN- N- ĐT
các tiếng có âm mới.
- Nhận xét.
 - HS nhận xét bản thân, bạn.
* Đọc sách Tiếng Việt.
- GV gọi HS đọc bài 6, bài 7.
 - HS đọc CN-N-ĐT
- GV và HS nhận xét HS đọc.
(Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt 
thêm các câu hỏi để tương tác giữa GV-HS-
HS-GV)
3. Hướng dẫn viết (8 - 10’)
3.1. Viết bảng con.
 - HS đọc
- GV đưa chữ mẫu: bò, cỏ, cổ cò.
 - Chữ bò được viết bằng 2 con 
- Nêu cách viết chữ “bò”?
 chữ b và o, con chữ b cao 5 
 dòng li, con chữ o cao 2 dòng 
 li, dấu huyền viết trên đầu chữ 
 o.
- Chữ “cỏ”: Hướng dẫn tương tự.
 - HS viết bảng 1 chữ bò, 1 chữ 
+ Giáo viên nhận xét, sửa sai.
 cỏ
 - HS chia sẻ bài viết.
 - HS nêu
- Từ “cổ cò”: Nêu cách viết từ “cổ cò”?
- Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ?
 - Viết bảng con
3.2. Viết vở Tập viết.
 - Quan sát, đọc CN- ĐT.
- GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS đọc.
 - HS chú ý tư thế ngồi, cách 
- HD HS tư thế và cách ngồi viết.
 cầm bút.
 - HS viết vở.
- GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
- GVchấm bài, nhận xét HS viết bài.
4. Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Nhận xét tiết học.
 Thứ Tư ngày 2 tháng 10 năm 2024
Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT 
 BÀI 8: D, d, Đ, đ (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /d/, /đ/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /d/, 
/đ/; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 14
- Viết đúng chữ /d/, /đ/ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ 
/d/, /đ/.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /d/, /đ/có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói lời chào hỏi; phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm chào 
hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn 
của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh họa, biết nói lời chào khi gặp người 
quen của bố mẹ và gia đình.
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, chữ mẫu D, d, Đ, đ. Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động
 (3 - 5’)
 - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 26, 27 - 4-5 HS đọc trước lớp.
 - GV đọc cho HS viết bảng: /ô/, /cổ cò/ - HS viết bảng con
 - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá
 - Giới thiệu bài, ghi bảng.
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
 * Hoạt động 1. Nhận biết (5 - 7’)
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: 
 + Em thấy gì trong tranh? - HS quan sát tranh trả lời theo ý 
 - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới hiểu.
 tranh. "Dưới gốc đa, các bạn chơi dung 
 dăng dung dẻ."
 - GV giải thích trò chơi "Dung dăng dung 
 dẻ" là một trò chơi dân gian - HS lắng nghe.
 - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
 theo. câu. (Dưới gốc đa,/ các bạn /chơi 
 dung dăng dung dẻ.)
 - Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chó chưa âm - HS lên bảng chỉ tiếng có âm /d/, 
 /d/ và tiếng chưa âm /đ/. tiếng có âm /đ/.
 - GV chỉ vào những âm /d/ và âm /đ/ và - HS quan sát SGK.
 lưu ý HS âm /d/ và /đ/ được tô màu đỏ.
 * Hoạt động 2. Đọc (16 - 18’)
 a. Đọc âm: Đọc âm /d/, /đ/
 - Gắn thẻ chữ D và d lên bảng, giới thiệu 
 chữ D in hoa chữ d in thường. - Quan sát, lắng nghe.
 - GV đọc mẫu /d/: "dờ"
 - Yêu cầu HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
 - GV lắng nghe, sửa lỗi.
 - Gắn thẻ chữ Đ và đ lên bảng, giới thiệu 
 chữ Đ in hoa và chữ đ in thường. 15
- GV đọc mẫu /đ/: "đờ" - Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /dẻ/, /đa/
- Yêu cầu HS lấy âm /d/ gắn lên bảng cài, 
sau đó lấy âm /e/ gắn bên phải cạnh âm /d/ - HS thực hành.
và dấu hỏi, đặt trên đầu con chữ /e/.
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /dẻ/
- GV đưa mô hình tiếng /dẻ/ - Quan sát.
 d E
 dẻ
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/ 
trơn. đứng trước, âm /e/ đứng sau, dấu 
 hỏi đặt trên đầu con chữ e.(dờ-e-
 de-hỏi-dẻ). (CN - nhóm - lớp)
- Yêu cầu HS lấy âm /đ/, lấy âm /a/ gắn 
bên phải cạnh âm /đ/. - HS thực hành
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /đa/
- GV đưa mô hình tiếng /đa/ - Quan sát, Trả lời câu hỏi.
 đ A
 Đa
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng /đa/ có 2 âm. Âm /đ/ 
trơn. đứng trước, âm /a/ đứng sau. (Đờ 
- Đọc lại âm và tiếng: /d/, /đ/, /dẻ/, /đa/ - a - đa)
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /d/ và - HS thực hành ghép chữ cái tạo 
âm /đ/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. tiếng, đọc cho bạn nghe.
 VD: /da/, /dẻ/, /dế/, /đá/,/đa/, /đò/
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 5-7 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Nêu cách ghép tiếng.
- Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc trơn 
các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng SGK, gọi HS đọc - 1 HS đọc trơn: da, dẻ, dế, đá, 
 đò, đổ
+ Những tiếng nào có âm đầu là /d/? + da, dẻ, dế
+ Những tiếng nào có âm đầu là /đ/? + đá, đò, đổ
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
các tiếng đó. các tiếng da, dẻ, dế, đá, đò, đổ 
 đọc CN - nhóm - lớp.
c. Đọc từ ngữ: 16
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát.
+ Tranh vẽ con gì? + con dế
+ Hai con đế đang làm gì? + chọi nhau
- GV đưa từ /đá dế/ và giải nghĩa: Đá dế 
hay còn gọi là Chọi dế. Đây là một trò thi 
đấu giữa 2 con dế đực (dế chọi) với nhau. - Lắng nghe
Dế chọi nhỏ hơn dế thường và thân đen 
bóng hoặc nâu sẫm, đầu cánh có một chấm 
vàng (gọi là dế trũi)
- Yêu cầu HS đọc trơn /đá dế/, phân tích - HS thực hiện yêu cầu (CN- 
từng tiếng. nhóm - lớp)
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ con gì? - HS trả lời theo sự hiểu biết.
- GV đưa từ /đa đa/, giải thích: Đa đa, còn 
gọi là gà gô, là loài chim thuộc họ Trĩ. - Lắng nghe
Loài chim đa đa phân bố ở Campuchia, 
Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanma, 
Philippin, Thái Lan và Việt Nam. Môi 
trường sống tự nhiên của chim đa đa là 
các khu rừng khô cận nhiệt đới hoặc nhiệt 
đới và rừng nhiệt đới ẩm thấp. 
- Yêu cầu HS đọc trơn /đa đa/, phân tích - HS thực hiện yêu cầu (CN- 
từng tiếng. nhóm - Lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh? + cái ô.
+ cái ô màu gì? + màu đỏ
+ Cái ô dùng để làm gì? + che nắng, mưa 
- GV đưa từ /ô đỏ/ yêu cầu HS đọc trơn, - HS thực hiện Yêu cầu (CN- 
phân tích, đánh vần tiếng đỏ. nhóm - Lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2: đọc trơn , - HS nối tiếp nhau đọc (CN - 
phân tích, đánh vần. nhóm, lớp).
Vận động giữa giờ - HS vận động.
* Hoạt động 3. Tô và viết:
a. Viết bảng (6 - 8’)
* Viết chữ ghi âm
- Cho HS quan sát mẫu chữ /d/. - HS quan sát.
+ Chữ /d/ gồm mấy nét? là những nét nào? + 2 nét: nét cong kín và nét 
 móc ngược phải.
+ Chữ /d/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + ... cao 4 li, rộng 2 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy 
trình viết: 
N1: Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét - Quan sát, lắng nghe.
cong (từ phải sang trái).
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên 17
ĐK 5 viết nét móc ngược phải sát nét cong 
kín đến ĐK 2 thì dừng lại.
Chú ý: Nét móc ngược phải sát nét cong 
kín. - Quan sát, trả lời câu hỏi:
- GV cho HS quan sát chữ /đ/. + 3 nét.
+ Chữ /đ/ gồm mấy nét? + ... giống: nét 1 và nét 2
+ Chữ /đ/ và chữ /d/ giống và khác nhau ở + Khác: Chữ /đ/ có thêm nét 
điểm nào? ngang
- GV viết mẫu chữ /đ/, vừa viết vừa mô tả - Quan sát, lắng nghe.
quy trình: 
Nét 1 và nét 2 viết như chữ d. N3: Từ điểm 
dừng bút của nét 2, lia bút lên ĐK 4 viết 
nét thẳng ngang ngắn (trùng với ĐK).Ta 
được chữ đ
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /d/ và chữ - HS viết bảng con 2 lần chữ /d/, 2 
/đ/. lần chữ /đ/.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
* Viết chữ ghi tiếng /đá dế/
- GV đưa từ /đá dế/, yêu cầu HS đánh vần, - HS đánh vần (CN, lớp)
phân tích tiếng /đá/
+ Chữ /đá/ gồm mấy con chữ? Chữ nào + Chữ /đá/ gồm 2 con chữ. 
viết trước, chữ nào viết sau? Chữ đ viết trước, chữ a viết sau, 
 dấu sắc đặt trên đầu chữ /a/.
- GV viết mẫu chữ /đá/, vừa viết vừa mô tả 
quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, - Quan sát, lắng nghe.
viết chữ /đ/, từ điểm dừng bút của chữ /đ/ 
lia bút sang phải khoảng 1 ô li rưỡi, đặt 
bút dưới ĐK 3 viết chữ /a/, lia bút lên đầu 
chữ /a/ dưới ĐK 4 viết dấu sắc. Ta được 
chữ /đá/
 - Hướng dẫn chữ /dế/ tương tự
- Yêu cầu HS viết bảng, GV quan sát uốn - HS viết bảng con chữ /đá dế/
nắn. Lưu ý HS khoảng cách từ chữ /đá/ và 
chữ /dế/ bằng 1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
 Tiết 2
* Hoạt động 3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở (10 - 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /d/, 1 
yêu cầu bài viết dòng chữ /đ/, viết 1 dòng chữ /d/, 1 
 dòng chữ /đ/, 2 dòng chữ /đá dế/.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 
bút viết) 18
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: nét móc của chữ /d/ và chữ /đ/ 
phải sát với nét cong kín. Dấu mũ chữ /ê/ 
không được sát quá.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
viết của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc câu (8 - 10’)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. - Đọc thầm câu "Bé có ô đỏ."
Tìm tiếng có âm /đ/. + /đỏ/
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /đỏ/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- GV đọc mẫu cả câu. - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc trơn. - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh 
- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ ai? + em bé.
+ Em bé có cái gì? + cái ô.
+ Cái ô màu gì? + màu đỏ.
+ Lưng em bé có cái gì? + cái cặp.
+ Em bé đang đi đâu? + đi học.
+ Vẻ mặt của em bé như thế nào? + tươi cười vui vẻ.
- GV tóm tắt nội dung tranh.
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4. - 1-2 HS đọc
 - Lớp đọc đồng thanh.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
"Chào hỏi"
* Hoạt động 5. Nói (8 - 10’)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1 , hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + bạn Hà, bố bạn Hà và 
+ Khi có khách đến nhà, Hà đã làm gì? + chào 
+ Theo em, Hà chào khách như thế nào? + cháu chào bác ạ!
- Yêu cầu HS nói tóm tắt nội dung tranh - HS nói trong nhóm.
 - Gọi HS nói trước lớp. - 2-3 nói trước lớp.
 - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV đưa tranh 2, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì? + bạn Nạm được bố mẹ đưa đến 
 nhà chú Tư chơi.
+ Theo em Nam sẽ nói gì khi đến nhà chú + chào chú Tư. "Cháu chào chú 
Tư. ạ!".
- Yêu cầu HS nói tóm tắt nội dung tranh - HS nói trong nhóm.
- Gọi HS nói trước lớp. - 2-3 nói trước lớp.
- Tổ chức cho HS đóng vai thể hiện tình - 2 nhóm thể hiện 2 tình huống 19
 huống trước lớp. trước lớp.
 - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
 * Hoạt động vận dụng 
 + Hàng ngày khách đến nhà em chào hỏi - HS nối tiếp nhau trình bày trước 
 như thế nào? lớp.
 - GV giáo dục HS thường xuyên chào hỏi - Lắng nghe.
 khi khách đến nhà và đến chơi nhà khác.
 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + âm /d/, /đ/.
 - Yêu cầu HS tìm từ có âm /d/, /đ/ và nói 
 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp nhận xét, đánh giá.
 HS
 - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao - 2-3 HS đọc bài.
 tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Điều chỉnh sau tiết dạy 
 Thứ Năm ngày 3 tháng 10 năm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT
 BÀI 9: Ơ, ơ, DẤU NGÃ (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ơ/, thanh ngã; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có 
âm /ơ/ và thanh ngã; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung 
đã đọc.
- Viết đúng chữ /ơ/ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ 
chứa chữ /ơ/ và dấu ngã.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ơ/ và thanh ngã có trong bài 
học.
- Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân và suy đoán nội dung tranh minh 
họa về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông.
- Cảm nhận được tình cảm yêu thương của những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, ti vi, chữ mẫu Ơ, ơ. Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động 
 (3 - 5’)
 - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 28, 29 - 4-5 HS đọc trước lớp.
 - GV đọc cho HS viết bảng: /d/, /đ/, /đá dế/ - HS viết bảng con 20
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* Hoạt động 1. Nhận biết (5 - 7’)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh trả lời:
+ Tranh vẽ gì? + ... tàu dỡ hàng ở cảng.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới 
tranh. " Tàu dỡ hàng ở cảng." - HS lắng nghe.
- GV đọc lại từng cụm từ, HS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
 câu. (Tàu dỡ hàng/ ở cảng.)
+ Tiếng nào chứa âm /ơ/? - 1 HS lên bảng chỉ (dỡ, ở).
+ Tiếng nào chứa thanh ngã? - 1 - 2 HS phát âm (dỡ).
- GV chỉ vào những âm /ơ/ được tô màu đỏ. - HS quan sát SGK.
* Hoạt động 2. Đọc (16 - 18’)
a. Đọc âm: Đọc âm /ơ/
- Gắn thẻ chữ Ơ và ơ lên bảng, giới thiệu 
chữ Ơ in hoa và chữ ơ in thường. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /ơ/. - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /bờ/, /dỡ/
- Yêu cầu HS lấy âm /ơ/ gắn lên bảng cài, 
lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ơ/ và dấu - HS thực hành, Trả lời câu hỏi:
huyền, đặt trên đầu con chữ /ơ/.
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /bờ/
- GV đưa mô hình tiếng /bờ/. - Quan sát.
 b ơ
 bờ
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /bờ/ có 2 âm. Âm /b/ 
 đứng trước, âm /ơ/ đứng sau, 
 dấu huyền đặt trên đầu con chữ 
 /ơ/.(bờ-ơ-bơ-huyền-bờ).
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Giới thiệu dấu ngã. Yêu cầu HS tìm dấu - HS tìm dấu ngã; thực hành 
ngã trong bộ đồ dùng, ghép tiếng /dỡ/. ghép tiếng /dỡ/
+ Nêu cách ghép? - 2-3 HS nêu cách ghép: Thay 
- GV đưa mô hình tiếng /dỡ/ âm /b/ bằng âm /d/, thay dấu sắc 
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. bằng dấu ngã đặt trên con chữ 
 d ơ /ơ/.
 + Tiếng /dỡ/ có 2 âm. Âm /d/ 
 dỡ
 đứng trước, âm /ơ/ đứng sau, 
 dấu ngã đặt trên đầu con chữ 
 /ơ/. (dờ-ơ-dơ-ngã - dỡ). 21
 - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /ơ/, - HS thực hành ghép chữ cái tạo 
hoặc tiếng có thanh ngã rồi đọc cho bạn bên tiếng, đọc cho bạn nghe.
cạnh nghe. VD: /bơ/, /bờ/, /bở/, /cơ/,/cờ/, 
 /cỡ/, /dơ/, /dỡ/, 
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 5-7 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Nêu cách ghép tiếng.
- Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc trơn 
các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh.
* Đọc các tiếng trong SGK 
- GV đưa các tiếng trong SGK, gọi HS đọc - 1 HS đọc bờ, bở, cờ, cỡ, dỡ, 
+ Các tiếng trên có gì giống nhau? đỡ.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn + đều có âm ơ.
từng tiếng . - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ cảnh gì? + bờ đê.
- GV đưa từ /bờ đê/
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
/bờ đê/
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ con gì? + con cá.
+ Em biết đây là loại cá gì? - HS trả lời theo ý hiểu.
+ Em biết cá cờ là loại cá thế nào? + có cái đuôi nhiều màu sắc 
 như màu cờ.
- GV đưa từ /cá cờ/, yêu cầu HS phân tích, - HS thực hiện yêu cầu (CN- 
đánh vần, đọc trơn. nhóm - Lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh? + mẹ đỡ em bé.
- GV đưa từ /đỡ bé/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HS thực hiện Yêu cầu (CN- 
 nhóm - Lớp)
- Đọc trơn tất cả các từ. - HS nối tiếp nhau đọc trơn /bờ 
 đê/, /cá cờ/, /đỡ bé/ (CN - nhóm, 
 lớp).
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2: phân tích, - HS nối tiếp nhau đọc (CN - 
đánh vần, đọc trơn. nhóm, lớp).
Vận động giữa giờ
* Hoạt động 3. Tô và viết:
a. Viết bảng (6 - 8’)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /ơ/, Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát.
+ Chữ /ơ/ gồm mấy nét? là những nét nào? + gồm 2 nét: nét cong kín và 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_3_nam_hoc_2024_20.docx