Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 2 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 2 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ Hai ngày 23 tháng 9 năm 2024 Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT BÀI 1: A, a ( TIẾT 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng âm /a/; - Viết đúng chữ a. - Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa qua các tình huống reo vui "a", tình huống cần nói lời chào hỏi (chào gặp mặt, chào tạm biệt). - Biết thể hiện thái độ trong các tình huống vui sướng, ngạc nhiên. - Qua đó HS thêm yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu : (2 -3 phút) - GV đưa 14 nét cơ bản, yêu cầu HS chỉ - 1 HS lên bảng chỉ, lớp quan sát, ra nét cong kín và nét móc xuôi. nhận xét. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 nét này. - - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của - HS viết bảng con. HS. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: *HĐ1. Nhận biết: ( 3 -5 phút) - Cho HS quan sát tranh - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? + tranh vẽ bạn Nam và bạn Hà đang hát trên sân khấu, các bạn ở dưới vỗ tay cổ vũ và tặng hoa chúc mừng. + Em thấy các bạn có vui không? + .....các bạn rất vui. + Vì sao em biết? + Các bạn đang tươi cười, vỗ tay tán thưởng, tặng hoa, - GV chỉ vào tranh đọc lời thuyết minh - Lắng nghe "Nam và Hà ca hát." - Đọc từng cụm từ, Yêu cầu HS đọc theo. - Đọc theo GV "Nam và Hà/ca hát." Giới thiệu: Trong câu vừa đọc, có các - Lắng nghe tiếng Nam, và, Hà, ca, hát. Các tiếng này đều chứa âm /a/ (được tô màu đỏ). - Quan sát, lắng nghe. 2 Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /a/. - GV ghi bảng. Bài 1: A , a - HS nhắc lại. *HĐ2. Đọc: * Luyện đọc âm /a/ ( 18 - 20 phút) - Gắn thẻ chữ a giới thiệu - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu - HS thực hành - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS: Mở rộng miệng khi phát âm. - Lắng nghe - Yêu cầu HS lấy chữ /a/ cài vào bảng cài. - HS cài chữ. - Gọi HS đọc - GV kể chuyện "Thỏ và cá sấu" để H thấy rõ đặc điểm phát âm của âm + mở rộng miệng cho luồng /a/. hơi đi ra tự nhiên. + Khi đọc âm /a/ chúng ta cần lưu ý gì? - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Yêu cầu HS đọc lại * Vận động giữa giờ - HS vận động. - Cho HS vận động theo bài hát Thể dục buổi sáng. * HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng ( 5 -7 phút) - GV đưa chữ mẫu, Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát. + Chữ /a/ gồm mấy nét? là những + gồm 2 nét: nét cong kín và nét nét nào? móc ngược phải. + Chữ /a/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả + .. cao 2 li, rộng 2 li rưỡi. quy trình viết: N1: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). - Quan sát, lắng nghe. N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK3 viết nét móc ngược (phải) sát nét cong kín, đến ĐK2 thì dừng lại. Lưu ý HS: Nét móc ngược phải sát vào nét cong kín. - Yêu cầu HS viết bảng con Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS viết 2-3 lần chữ /a/ viết của bạn. HS quan sát, nhận xét chữ viết của bạn. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3 * HĐ3. Tô và viết (Tiếp): b. Viết vở: ( 8 -10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, quan sát - 1-2 HS nêu: Tô 2 dòng chữ /a/, và nêu yêu cầu bài viết viết 3 dòng chữ /a/. - Yêu cầu HS nêu cách cầm bút, tư thế - 1 HS nêu trước lớp. ngồi viết - Lớp đồng thanh nhắc lại tư GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (bút, vở thế ngồi viết. viết). - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - Viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh bài viết của bạn. giá bài viết của bạn - GV nhận xét, đánh giá chung. * Vận động giữa tiết - Cho HS vận động giữa tiết học bằng 1 - HS vận động. bài hát hay động tác TD. * HĐ4. Đọc: ( 8 -10 phút) - HS quan sát tranh 1, trả lời - Cho HS quan sát tranh 1 câu hỏi: + Nam và các bạn đang chơi trò gì? + thả diều. + Vì sao các bạn vỗ tay reo "a"? + diều của Nam bay lên cao. - Cho HS quan sát tranh 2 - HS quan sát tranh 2, trả lời + Hai bố con đang vui chơi ở đâu? câu hỏi: + Họ reo to 'a" vì điều gì? + trong một công viên nước. + vì trò chơi thú vị, phao tới điểm cuối của cầu trượt, nước + Trong những tình huống như thế nào thì bắn lên tung tóe. ta nói "a"? + vui sướng, ngạc nhiên. - Yêu cầu HS lấy ví dụ thực tế - HS nối tiếp nhau lấy ví dụ. - GVKL: Trong những tình huống vui + mẹ đi chợ về mua cho em 1 sướng hay ngạc nhiên chúng ta thường nói món quà em thích ; thấy bạn mặc 'a'. Khi nói hay đọc, các em cần chú ý đọc bộ quần áo mới, với ngữ điệu vui tươi, cao và dài giọng. - GV đọc mẫu "a" với giọng reo vui. - Lắng nghe. - Gọi HS đọc *HĐ5. Nói: * Nói theo tranh: ( 8 -10 phút) - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận với - HS thảo luận, trả lời câu hỏi bạn bên cạnh về nội dung bức tranh. - GV đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ ai và ở đâu? + vẽ cảnh bố bạn Nam đưa + Nam và bố Nam đang làm gì? bạn Nam đến trường. + Theo em, trước khi vào lớp Nam sẽ + tạm biệt nhau. nói gì với bố? + ..chào bố. 4 + Theo em, bạn ấy sẽ chào bố như thế + "Con chào bố ạ!" hoặc nào? "Con chào bố, con vào lớp ạ!" - GV đưa tranh 2, hỏi: + Tranh vẽ ai và ở đâu? +.. vẽ cô giáo và Nam đang + Gặp cô giáo, Nam cần làm gì? đứng ở cửa lớp. + Theo em, Nam chào cô như thế nào? + chào cô. + "Em chào cô ạ!"; "Thưa cô - Yêu cầu HS đóng vai thể hiện tình em vào lớp ạ!" huống. HS đóng vai trong nhóm. - Lưu ý: Giáo dục HS: cần phải chào hỏi thường xuyên khi gặp gỡ hoặc tạm biệt người quen. Khi chào hỏi người lớn tuổi phải thể hiện thái độ kính trọng, lễ phép. Còn với bạn bè phải vui vẻ, khiêm tốn, HS thể hiện ngữ điệu, cử chỉ và nét mặt). - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - 2 nhóm thể hiện trước lớp. - GV và cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp quan sát, nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Em cần nói lời chào hỏi khi nào? +.. . khi gặp mặt hoặc tạm biệt. - HS nối tiếp nhau nêu tình huống cụ thể. VD: + Em chào ông bà, bố mẹ, khi em đi học và khi đi học về. + em chào các thầy cô giáo + Hàng ngày em chào hỏi những ai và khi gặp ở sân trường, ngoài chào hỏi như thế nào? đường, 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 -5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . âm /a/. + Bài luyện nói có chủ đề là gì? + chào hỏi. - Gọi HS đọc lại âm /a/ - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - Lắng nghe. viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà: Chào tạm biệt, chào khi gặp. Thứ Ba ngày 26 tháng 9 năm 2024 Tiết 1 TIẾNG VIỆT BÀI 2: B, b, DẤU HUYỀN ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 5 - HS nhận biết và đọc đúng âm /b/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /b/, thanh huyền. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ b, dấu huyền; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ b, dấu huyền - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /b/, thanh huyền có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Gia đình được gợi ý trong tranh, - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật (nhận biết những thành viên trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) và suy đoán nội dung tranh minh họa (tình yêu thương giữa ông bà và cháu; tình yêu thương giữa con cái với cha mẹ; cảnh gia đình sum họp, đầm ấm, - Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình. Yêu quý gia đình. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu: (2 -3 phút) - Yêu cầu HS viết bảng con chữ /a/ - HS viết bảng con - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. - Nhận xét, đánh giá chữ viết - Cho HS hát đồng thanh bài: "Cháu yêu của bạn. bà!". - HS hát và vận động theo nhạc. ?Bạn nhỏ trong bài hát có tình cảm với bà như thế nào? + yêu bà lắm. ? Thể hiện tình yêu bà, bạn nhỏ đã làm gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. + . nắm bàn tay, vâng lời bà,.. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: * HĐ1. Nhận biết: ( 3- 5 phút) - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả lời câu hỏi: nhóm trả lời câu hỏi + Bức tranh vẽ những ai? + ... bà và bé. + Bà cho bé đồ chơi gì? + búp bê. + Theo em, nhận được quà của bà, bé có + bé rất vui. vui không? Vì sao? - GV nhận xét, nói câu thuyết minh dưới - HS lắng nghe. tranh: "Bà cho bé búp bê." - GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc theo. (Bà cho bé/ búp bê.) - HS đọc theo từng cụm từ, cả - Trong câu trên, một số tiếng có chứa âm câu. /b/ được in màu đỏ. Gọi HS lên bảng chỉ tiếng có âm /b/. - 1 HS lên bảng chỉ - GV giới thiệu âm mới: b - HS nhắc lại. 6 *HĐ2. Đọc: ( 18 -20 phút) a. Đọc âm /b/ - Gắn thẻ chữ b, giới thiệu: âm b - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /b/ - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS: hai môi mím lại rồi đột ngột - HS thực hành. mở ra - Yêu cầu HS lấy chữ /b/ gắn vào bảng cài - HS lắng nghe. và đọc. - GV giới thiệu và cho HS nghe bài hát "Búp bê bằng bông" của tác giả Lê Quốc + hai môi mím lại rồi đột ngột Thắng các tiếng dều mở đầu bằng âm /b/. mở ra. + Khi đọc âm /b/ chúng ta cần lưu ý gì? - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Yêu cầu HS đọc lại b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: -HS thực hành. - Yêu cầu HS lấy âm /a/ ghép bên phải cạnh âm /b/ ta được tiếng /ba/ - Quan sát, lắng nghe. - GV giới thiệu mô hình tiếng /ba/ b a ba - GV chỉ vào mô hình và đánh vần tiếng - Lắng nghe. /ba/: b-a-ba. + Tiếng /ba/ có mấy âm? Âm nào đứng + có 2 âm, âm /b/ đứng trước, âm nào đứng sau? trước, âm /a/ đứng sau. - Yêu cầu HS đánh vần. - HS đánh vần tiếng /ba/ (CN- nhóm - lớp). - GV giới thiệu dấu huyền. - Quan sát - Yêu cầu HS lấy dấu huyền đặt trên đầu - Thực hành âm /a/. - GV chỉ vào mô hình và đánh vần tiếng - Lắng nghe. /bà/: b-a-ba-huyền-bà. - GV đưa mô hình tiếng /bà/. - HS đánh vần tiếng /bà/ (CN- b a nhóm - lớp). bà - Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn, phân - HS đọc (CN- nhóm - lớp). tích: /ba/, /bà/ * Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? + . 2 âm, đó là âm /a/ và âm /b/ 7 - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /b/ - HS thực hành ghép chữ cái tạo rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. tiếng , đọc cho bạn nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - 2- 3 HS trình bày trước lớp. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. Nêu cách ghép tiếng /ba/, /bà/ c. Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát + Đây là số mấy? + số 3. - Yêu cầu HS đọc số. + /ba/ (CN- nhóm - lớp) - Đưa tranh 2: + Tranh vẽ ai? + vẽ bà. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /bà/ + b-a-ba-huyền-bà (CN-lớp) - Đưa tranh 3: + Đây là con gì? + ba ba. + Em đã thấy con ba ba bao giờ chưa? - GV giới thiệu con ba ba: là con vật sống ở các vùng nước ngọt, có hình dáng giống - Lắng nghe rùa nhưng mai mềm, dẹt, phủ da, không vảy. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /ba ba/ + b-a-ba- ba ba (CN-lớp) - Yêu cầu HS đọc trơn các từ ngữ trên. "ba, bà, ba ba". - HS nối tiếp nhau đọc (CN - d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ lớp). - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, * Vận động giữa giờ lớp). * HĐ3. Tô và viết: -HS vận động. a. Viết bảng: (5-7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ b, Yêu cầu HS quan - HS quan sát. sát + gồm 2 nét: nét khuyết trên + Chữ b gồm mấy nét? là những nét nào? và nét thắt trên. + .. cao 5 li, rộng 2 li rưỡi. + Chữ b cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ b là kết hợp của 3 nét cơ bản: nét khuyết trên, nét móc ngược và nét - Quan sát, lắng nghe. thắt trên. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết trên cao 5 li (đầu nét khuyết chạm ĐK6) nối liền nét móc ngược (phải) (chân 8 nét móc chạm ĐK1), kéo dài chân nét móc - HS viết 2-3 lần chữ b. tới ĐK 3, viết nét thắt trên. Ta được chữ b. - HS quan sát, lắng nghe - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát, Trả lời câu hỏi: - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - GV đưa dấu huyền, Yêu cầuHS quan sát + 1 nét xiên trái nhỏ trên nửa Trả lời câu hỏi: dòng li 3. + Dấu huyền được viết như thế nào? - Quan sát, lắng nghe - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt bút dưới ĐK 4, viết 1 nét xiên trái nhỏ rộng - HS viết bảng. gần 1 ô li. - Yêu cầu S viết dấu huyền - GV nhận xét, uốn nắn. - HS đánh vần (CN, lớp) * Viết chữ ghi tiếng /ba/, /bà/ - GV đưa tiếng /ba/, yêu cầu HS đánh vần + . 2 âm. Âm /b/ đứng trước, . âm /a/ đứng sau. + Tiếng /ba/ gồm mấy âm? Âm nào đứng + viết âm /b/ trước, âm /a/ trước, âm nào đứng sau? sau. + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau? - Quan sát, lắng nghe. - GV viết mẫu chữ ba, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ b, từ điểm dừng bút của chữ b, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết chữ a. Dừng bút trên ĐK 2, ta được chữ ba. - GV viết mẫu chữ bà: viết chữ ba, từ điểm dừng bút chữ ba, lia bút lên trên đầu chữ a, dưới ĐK 4, viết dấu huyền, ta được chữ bà. - Lưu ý: chữ a phải sát vào điểm dừng bút - HS viết bảng con chữ ba, bà. của chữ b. - Nhận xét chữ viết của bạn. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. __________________________________________ Tiết 3 TIẾNG VIỆT BÀI 2: B, b, DẤU HUYỀN ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng âm /b/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /b/, thanh huyền. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ b, dấu huyền; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ 9 b, dấu huyền - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /b/, thanh huyền có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Gia đình được gợi ý trong tranh, - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật (nhận biết những thành viên trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) và suy đoán nội dung tranh minh họa (tình yêu thương giữa ông bà và cháu; tình yêu thương giữa con cái với cha mẹ; cảnh gia đình sum họp, đầm ấm, - Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình. Yêu quý gia đình. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ3. Tô và viết (Tiếp): b. Viết vở: (8 10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, - 1-2 HS nêu: Tô 2 dòng chữ quan sát và nêu yêu cầu bài viết b, viết 1 dòng chữ b, 1 dòng - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và chữ bà. bút viết) GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. HS viết bài - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, bài viết của bạn. đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. * Vận động giữa tiết - HS vận động. * HĐ4. Đọc câu: (8 -10 phút) - Cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh . - Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện - Đọc thầm câu "A, bà." đọc. + Tìm tiếng có âm /b/ và thanh huyền. + bà. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /bà/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, - GV đọc mẫu "A, bà." (Ngữ liệu reo lớp) vui). - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp). Tìm hiểu nội dung tranh - GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời + Tranh vẽ cảnh gì? + bà đến thăm, bé chạy ra + Thấy bà, bé có vui không? Vì sao em đón bà. biết? + có vui. Bé chạy ra đón bà + Em thấy tình cảm của bà và bé như thế và reo lên "A, bà". nào? 10 + bà rất yêu thương bé và bé cũng rất yêu bà. + bà đến thăm, bé chạy ra đón bà. - GV: Em bé rất vui khi bà đến thăm, khi đọc lời em bé ta cần đọc với giọng reo + có vui. Bé chạy ra đón bà vui. và reo lên "A, bà". - Gọi HS đọc thể hiện ngữ điệu. + bà rất yêu thương bé và bé - GVKL: Trong gia đình, ông bà, bố mẹ cũng rất yêu bà. rất yêu thương con cháu đồng thời con cháu luôn kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ - GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện - 1-2 HS đọc: "A, bà." nói: Gia đình * HĐ5. Nói: (8 - 10 phút) -HS nghe. * Nói theo tranh: - Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? vào lúc nào? + Tranh vẽ cảnh gia đình bạn nhỏ đang quây quần bên + Gia đình bạn nhỏ có mấy người? Gồm nhau vào buổi tối. những ai? + có 6 người: ông, bà, bố, + Khung cảnh gia đình như thế nào? Vì sao mẹ và 2 con. em biết? + đầm ấm. Gương mặt ai cũng rạng rỡ tươi vui. Ông bà thư thái ngồi ở ghế, mẹ bê dĩa hoa quả ra để cả nhà cùng ăn, bố rót nước mời ông bà, bé gái chơi gấu bông, bé trai chơi máy bay, - Yêu cầu HS dựa vào tranh, giới thiệu - HS kể cho nhau nghe trong về gia đình bạn nhỏ (bạn Hà) cho bạn nhóm. bên cạnh nghe. - Gọi 2-3 HS nói trước lớp. - 2-3 HS nói trước lớp. - GV nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục - GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS nói về - HS nối tiếp nhau trả lời câu gia đình mình. hỏi: + Gia đình em có mấy người? là những + 4 người: bố, mẹ, anh 11 ai? em và em. + Hàng ngày, gia đình em thường xum + buổi tối. họp vào thời gian nào? + Tình cảm của mọi người trong gia + . rất yêu thương nhau. đình em như thế nào? + Em đã làm gì đẻ thể hiện tình cảm - HS nối tiếp nhau kể. của mình với ông bà, cha mẹ? - Yêu cầu HS giới thiệu gia đình mình - HS giới thiệu cho bạn nghe. cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS thể hiện trước lớp. - 2-3 HS thể hiện trước lớp, - GV nhận xét, đánh giá. lớp nhận xét, đánh giá. - GVKL: Gia đình bao gồm những người ruột thịt, gần gũi như ông bà, bố mẹ, anh - Lắng nghe. chị em, Hàng ngày, sau những thời gian làm việc, gia đình thường xum họp đầm ấm vào những giờ nghỉ trưa hoặc tối. Mọi người trong gia đình rất yêu thương nhau, . 3. Củng cố, dặn dò: (3 -5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . âm /b/, dấu huyền. + Bài luyện nói có chủ đề là gì? + gia đình. - Gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - 2-3 HS đọc bài. viên HS - Nhắc HS thể hiện tình cảm của mình với ông bà, cha mẹ. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau tiết dạy: __________________________________________ Tiết 4 TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG ( TIẾT 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Luyện đọc đọc âm a, b, thanh huyền, các số 0, 1, 2, 3,4 ,5. - Đọc đúng tiếng từ ngữ, câu có âm a, b, thanh huyền; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. - Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm - vần chữ, số đã học. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: + Giáo viên: Chữ mẫu + Học sinh: Vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12 * HĐ1: Hoạt động mở đầu ( 3 – 5’) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ đọc nhanh, viết đúng” - GV đọc chữ, số: a, b, 1, 4, 5 ... - HS viết bảng và đọc lại chữ - GV nhận xét, tuyên dương. đã viết * HĐ2: Luyện đọc .( 12- 15’) + Đọc tiếng, từ ngữ - GV cho HS ôn đọc lại các tiếng từ bài 1 đến bài 2 - GV gọi HS đọc trơn - Yêu cầu HS ghép các tiếng chứa âm a, - HS đọc b, c, e, ê đã học - HS ghép và đọc ( cá - Nhận xét nhân, nhóm, cả lớp). + Đọc câu - GV yêu cầu HS đọc lại các câu trong tuần đã học: A, bà; A, cá; Bà -HS quan sát. bế bé. - GV ghi bảng, gọi HS đánh vần- đọc - Cả lớp đọc theo ĐT, cá nhân. trơn - GV nhận xét (Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt thêm các câu hỏi để tương tác giữa GV và HS) *HĐ3: Hướng dẫn viết ( 13 – 15’) a. Viết bảng con. - Treo bảng phụ các âm đã học trong - Học sinh nêu tuần, yêu cầu HS quan sát nhắc lại một VD: nét cong kín trong chữ a, số nét có trong các chữ đã học. nét khuyết trên trong chữ b - GV có thể nhắc lại nếu HS quên cách - Viết bảng con viết. - Cho HS viết lại vào bảng con một số chữ có nét khó như: b, bà. - Quan sát, đọc CN- ĐT + Giáo viên nhận xét, sửa sai - HS chú ý tư thế ngồi. b. học sinh viết bài vào vở ô li - Học sinh đọc, chép bài vào - GV đưa ra các chữ, tiếng, từ cần viết, vở. yêu cầu HS đọc - Học sinh nộp bài. - HD HS cách viết, tư thế và cách ngồi viết HS lắng nghe. * Cho học sinh đọc, chép bài vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét bài. * HĐ4: Củng cố( 1- 2’) GV nhận xét tiết học. 13 ____________________________________________________________________ Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Tiết 3 +4 TIẾNG VIỆT BÀI 3: C, c , DẤU SẮC ( TIẾT 1 +2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng âm /c/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /c/, thanh sắc. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ c, dấu sắc; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ c, dấu sắc. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /c/, thanh sắc có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi, kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật Nam, nhân vật Hà trong mối quan hệ với bố, bà; suy đoán nội dung tranh minh họa: "Nam và bố câu cá", "A, cá.", và tranh "Chào hỏi". - Cảm nhận được tình cảm gia đình. Yêu quý những người thân trong gia đình II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, slide. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu: ( 2-3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 16, 17 - 4-5 HS đọc trước lớp. - GV đọc cho HS viết bảng: /b/, /bà/ - HS viết bảng con - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: *HĐ1. Nhận biết: ( 4 -5 phút) - Yêu cầu HS quan sát tranh, trả lời câu -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi: hỏi + Em thấy gì trong tranh? + ... bạn Nam và bố đang câu - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh cá. (nhận biết) dưới tranh. "Nam và bố câu - HS lắng nghe. cá." - HS đọc theo từng cụm từ, cả - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc câu. theo. (Nam và bố/ câu cá.) + Những tiếng nào chứa âm /c/? - 1 -2 HS lên bảng chỉ. + Tiếng nào có thanh sắc? - GV KL: Trong câu trên tiếng /câu/ và tiếng /cá/ chứa âm /c/ được in màu đỏ; tiếng /bố/ và tiếng /cá/ có thanh sắc. - GV giới thiệu âm mới: âm c. - HS nhắc lại. 14 * HĐ2. Đọc: ( 18 20 phút) a. Đọc âm /c/ - Gắn thẻ chữ c, giới thiệu: - GV đọc mẫu "cờ" - Yêu cầu HS đọc - HS đọc ( cá nhân, nhóm cả - GV lắng nghe, sửa lỗi. lớp). Lưu ý HS khi phát âm: mở miệng vừa phải cho luồng hơi đi ra tự nhiên. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /c/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /a/ gắn bên phải cạnh âm /c/. - HS gài thanh cài. + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /ca/ + được tiếng /ca/ c a ca + Tiếng /ca/ có 2 âm. Âm /c/ + Tiếng /ca/ có mấy âm? Âm nào đứng đứng trước, âm /a/ đứng sau. trước, âm nào đứng sau? - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Quan sát - GV giới thiệu dấu sắc. - Thực hành - Yêu cầu HS lấy dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /a/ - Đưa mô hình tiếng /cá/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + HS phân tích. c a cá - Đọc lại âm và tiếng: /c/, /ca/, /cá/ * Ghép chữ cái tạo tiếng - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm + Chúng ta đã học những âm nào? - lớp) + Đã học những dấu thanh nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /c/ + . 3 âm, đó là /a, b, c/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. + thanh huyền và thanh sắc. - Gọi HS trình bày trước lớp. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /ca/, /cà/, /cá/ - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - 3 HS trình bày trước lớp. c. Đọc từ ngữ: - Lớp phân tích, đọc đánh vần, - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát đọc trơn các tiếng bạn tìm được. + Tranh vẽ cái gì? Nêu cách ghép tiếng. + Cái ca dùng để làm gì? - Quan sát, trả lời câu hỏi. + cái ca. + đựng nước uống. 15 - GV: cái ca thường được làm bằng nhựa, kim loại, có tai cầm, dùng để đựng nước + c-a-ca-ca (CN- nhóm - uống, đánh răng, . lớp) - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần - đọc trơn /ca/ + quả cà tím. - Đưa tranh 2: + để nấu, để muối, .. + Em biết đây là quả gì? + c -a-ca-huyền-cà (CN-lớp) + Quả cà dùng để làm gì? - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /cà/ + con cá. - Đưa tranh 3: + Đây là con gì? + c-a-ca-sắc-cá (CN-lớp) - GV: Cá là món ăn hàng ngày trong bữa ăn của mỗi gia đình. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cá/ nhóm, lớp). d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ -HS vận động. - Yêu cầu HS HS đọc lại nội dung 2 * Vận động giữa giờ * HĐ3. Tô và viết: - HS quan sát. a. Viết bảng: ( 5 -7 phút) + gồm 1 nét cong trái. * Viết chữ ghi âm /c/ + .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi. - GV đưa mẫu chữ c, Yêu cầu HS quan sát + Chữ c gồm mấy nét? là những nét nào? + Chữ c cao mấy li? Rộng mấy ô li? - Quan sát, lắng nghe. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét cong trái; đến khoảng giữa ĐK 1 và ĐK 2 thì - HS viết 2-3 lần chữ c. dừng lại. Ta được chữ c. - HS quan sát, lắng nghe - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát. - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. + nét xiên phải nhỏ nằm trên - GV đưa dấu sắc cho HS quan sát. nửa dòng li 3. + Dấu sắc được viết như thế nào? - Quan sát, lắng nghe. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt bút dưới ĐK 4, viết nét xiên phải nhỏ rộng gần - HS viết bảng con. 1 ô li. - Yêu cầu HS viết dấu sắc. - GV theo dõi, uốn nắn - HS đánh vần (CN, lớp) * Viết chữ ghi tiếng /ca/, /cá/ + . 2 âm. Âm /c/ đứng trước, - GV đưa tiếng ca, gọi HS đánh vần. âm /a/ đứng sau. + Tiếng /ca/ gồm mấy âm? Âm nào đứng + viết âm /c/ trước, âm /a/ trước, âm nào đứng sau? sau. 16 + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào - Quan sát, lắng nghe. sau? - GV viết mẫu chữ ca, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, viết chữ c, từ điểm dừng bút của chữ c, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết chữ a. Dừng bút trên ĐK 2, ta được chữ ca. - GV viết mẫu chữ cá: viết chữ ca, từ điểm dừng bút chữ ca, lia bút lên trên đầu chữ a, dưới ĐK 4, viết dấu sắc, ta được chữ cá. - HS viết bảng con chữ /ca, cá/ - Lưu ý: chữ a phải sát vào điểm dừng bút của chữ c. - Nhận xét chữ viết của bạn. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ3. Tô và viết (Tiếp) b. Viết vở: ( 8 -10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, quan - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ c, sát, nêu yêu cầu bài viết viết 1 dòng chữ c, 2 dòng chữ - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và cá. bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh viết của bạn. giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. *Vận động giữa tiết - HS vận động. * HĐ4. Đọc câu: ( 8 -10 phút) - Cho HS quan sát tranh , yêu cầu đọc - HS quan sát tranh, đọc thầm thầm câu cần luyện đọc. câu "A, cá." + Tìm tiếng có âm /c/ và dấu sắc + cá. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cá/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, - GV đọc mẫu "A, cá." (Ngữ liệu reo vui, lớp) ngạc nhiên). - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc HS đọc (CN - nhóm - lớp). * Tìm hiểu nội dung tranh + Hà và bà đang ở đâu? - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Hà thấy gì dưới hồ? + trên bờ hồ. + Hà đã nói gì với bà? + thấy cá. 17 - GV: Hà và bà đi dạo trên bờ hồ, Hà thấy + A, cá. dưới hồ có nhiều cá, Hà reo lên "A, cá." Khi đọc lời của Hà ta cần đọc với giọng reo vui. - Gọi HS đọc thể hiện ngữ điệu. - 1-2 HS đọc: "A, cá." - Lớp đọc đồng thanh. - GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại nội - 2-3 HS đọc đánh vần, đọc trơn, dung 2 và 4. phân tích: ca, cà, cá, "A, cá." - GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: "Chào hỏi" * HĐ5. Nói: (8 -10 phút) * Nói theo tranh: - GV đưa tranh 1, yêu cầuHS quan sát - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: tranh. trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + bác bảo vệ và bạn Nam. + Bạn Nam đang ở đâu? + đang ở cổng trường. + Theo em, nam sẽ nói gì khi gặp bác bảo + chào bác: "Cháu chào bác vệ? ạ!" + Nếu em là bác bảo vệ, em sẽ nói gì với Nam? + tươi cười chào Nam: "Bác - GV giới thiệu nội dung tranh 1: Bạn Nam chào cháu." vai đeo cặp, đang đi vào trường. Nhín thấy bác bảo vệ, Nam chào: Cháu chào bác ạ. - Lắng nghe. Bác bảo vệ tươi cười chào Nam: Bác chào cháu. - GV đưa tranh 2, + Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Có những ai trong tranh? + trong lớp học. + Nam đang làm gì? + Nam và các bạn. + Em thử đoán xem Nam nói gì với các + đi vào lớp. bạn? + Nam nói: "Chào các bạn." + Theo em các bạn trong lớp nói gì với Nam? + các bạn nói: "Chào Nam." - GV giới thiệu nội dung tranh 2: Tranh vẽ cảnh lớp học trước giờ vào lớp. Trong lớp đã có một số bạn. Nam, vai đeo cặp, mặt tươi cười bước vào lớp và giơ tay - Lắng nghe vẫy chào các bạn. Nam nói: "Chào các bạn." Một số bạn trong lớp cũng giơ tay chào lại Nam: "Chào Nam." - GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai dựa + Mỗi nhóm 5-6 HS thực hiện theo nội dung tranh 2. tình huống 2 ( 1 em vai dẫn 18 - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. chuyện, 1 em vai Nam và vài bạn đóng vai bạn của Nam). - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - 2 nhóm thể hiện trước lớp. * Liên hệ, giáo dục - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh - GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS giá. nói về các tình huống cần chào hỏi. - HS nối tiếp nhau trả lời câu + Hàng ngày đi học, ngoài việc chào ông, hỏi: bà, bố mẹ và những người thân trong gia đình, trên đường đi em gặp những ai, em đã + .em gặp bác hàng xóm em chào như thế nào? chào: "Cháu chào bác ạ." . + Khi đến trường, gặp các bạn em chào như thế nào? + . "Chào bạn." + Khi thấy em chào, mọi người có thái độ như thế nào? + rất vui. - GVKL: Thường xuyên chào hỏi những người xung quanh em để tình - Lắng nghe. cảm thêm gần gũi, thân mật hơn .. 3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? - Yêu cầu HS tìm từ có âm /c/ và thanh + . âm /c/, dấu sắc. sắc. Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Gọi HS đọc lại bài. - Lớp phỏng vấn (từ nào có âm - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên /c/, từ nào có thanh sắc), nhận HS xét, đánh giá. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - 2-3 HS đọc bài. - Lắng nghe. ____________________________________________________________________ Thứ Năm ngày 26 tháng 9 năm 2024 Tiết 2 +3 TIẾNG VIỆT BÀI 4: E, e, Ê, ê ( TIẾT 1 +2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng âm /e/, /ê/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /e/, /ê/. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ e, ê ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ .e, ê. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /e/, /ê/có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm được gợi ý trong tranh Trên sân trường. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bà, mẹ, bé và bạn bè; suy đoán nội dung tranh minh họa: "Bé kể mẹ nghe về bạn bè", "Bà bế 19 bé.", và tranh "Trên sân trường". - Cảm nhận được tình cảm gia đình. Yêu quý gia đình II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, các slide. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu : ( 2- 3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 18, 19 - 4-5 HS đọc trước lớp. - GV đọc cho HS viết bảng: /c/, /ca/, /cá/ - HS viết bảng con - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: * HĐ1. Nhận biết: (4 -5 phút) - Cho HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh Trả lời câu + Em thấy gì trong tranh? hỏi + Bé cho mẹ nghe những chuyện gì về bạn + ... bé và mẹ đang ngồi nói bè/ chuyện. + . VD: bạn Minh tự đi học bằng xe đạp, bạn Lan chăm chỉ học bài, bạn Hoa xếp ghế ngồi gọn gàng vào góc lớp, . - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới - HS lắng nghe. tranh. "Bé kể mẹ nghe về bạn bè." - GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả theo. (Bé kể/ mẹ nghe/ về bạn bè.) câu. + Những tiếng nào chứa âm /e/? + Những tiếng nào chứa âm /ê/? - 1 HS lên bảng chỉ. - GV chỉ vào những âm /e/ và âm /ê/ và lưu ý HS âm /e/ và /ê/ được tô màu đỏ. - HS quan sát SGK. * HĐ2. Đọc: ( 18- 20 phút) a. Đọc âm: * Đọc âm /e/ - Gắn thẻ âm e lên bảng, giới thiệu: âm e. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /e/ - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. * Đọc âm /ê/ - Gắn thẻ âm e lên bảng, giới thiệu: âm ê. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /ê/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Yêu cầu HS đọc 20 - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /e/ gắn lên bảng cài, - HS thực hành, trả lời câu hỏi. lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /e/ và dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /e/ + Ta được tiếng gì? + được tiếng /bé/ - GV đưa mô hình tiếng /bé/ b e bé + Tiếng /bé/ có 2 âm. Âm /b/ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc đứng trước, âm /e/ đứng sau, trơn. dấu sắc đặt trên đầu con chữ e. (bờ-e-be-sắc-bé). - Yêu cầu HS ghép tiếng /bế/. - HS thực hành + Để được tiếng /bế/ con làm thế nào? - 1-2 HS Trả lời câu hỏi: thay - Đưa mô hình tiếng /bế/, Yêu cầu HS âm /e/ bằng âm /ê/; thêm dấu phân tích, đánh vần, đọc trơn. mũ cho âm /e/ ta được âm /ê/. b ê - HS đọc (CN - nhóm - lớp) bế - Đọc trơn /be/, /bế/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Đọc lại âm và tiếng: /e/, /ê/, /bé/, /bế/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? . âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm /e/ và âm /ê/ + Đã học những dấu thanh nào? + thanh huyền và thanh sắc. - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /e/ và âm /ê/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /be/, /bè/, /bé/, /bê/,/bề/, /bế/ - Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Nêu cách ghép tiếng. Lưu ý HS luật chính tả: /c/ không đi với /e/, /ê/ nên không ghép /ce/, /cê/ - Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc - Lớp đọc đồng thanh trơn các tiếng HS tìm được. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát - Quan sát và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ cảnh gì? + 1 người đang đứng trên cái + Bè được làm bằng gì, dùng để làm gì? bè. - GV đưa từ /bè/ và giải nghĩa: /bè/: vật + .tre, lứa ghép lại được làm từ nhiều thân cây kết lại tạo
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_2_nam_hoc_2024_20.docx



