Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 10

docx 25 trang Hải Thư 13/11/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
TUẦN 10 
Tiết +2 TIẾNG VIỆT
 BÀI 41:UI, ƯI ( TIẾT 1+2)
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm ui, ưi và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có 
các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ui, ưi (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ui, ưi có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: xin 
phép bố mẹ hoặc ông bà được ra ngoài đi chơi cùng các bạn (đá bóng) .
- Phát triển kĩ năng quan sát và suy đoán nội dung tranh minh họa.
- Cảm nhận được vẻ đẹp vùng núi cao của đất nước.Yêu quê hương đất nước.
II- ĐỒ DÙNG
- GV: Máy tính,ti vi,hình ảnh trong bài học, các slide, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (2-3 phút)
- Kiểm tra đọc nội dung trang 92, 93. - 2- 3 HS lên bảng đọc.
- Gọi HS kể lại câu chuyện Hai người - 1 HS kể toàn chuyện.
bạn và con gấu - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài : Vần ui, ưi
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi 
+ Em thấy gì trong tranh? + Hà đang cầm gói kẹo và nhớ đến 
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc bà.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. - HS lắng nghe.
"Bà gửi cho Hà túi kẹo."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
theo. "Bà/ gửi cho Hà /túi kẹo."
- GV giới thiệu 2 vần mới: ui, ưi. Chỉ - HS quan sát.
vào các vần được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(20-22 phút)
a. Đọc vần
*Đọc vần ui:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ui, - HS quan sát, lắng nghe. 3
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u - i -
ui - ui."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần ui, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần ui có âm u đứng trước, âm i 
- GV quan sát, nhận xét. đứng sau.. 
* Đọc vần ưi
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ưi, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "ư - i -
ưi - ưi."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần ui, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần ưi có âm ư đứng trước, âm i 
- GV quan sát, nhận xét đứng sau..
So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm I đứng cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước âm I là u, ư
nhau giữa 2 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ui rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm t trước vần ui và dấu sắc 
tiếng túi? trên âm u.
- GV đưa mô hình tiếng túi, yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn.
 t ui - HS đánh vần, đọc trơn: tờ - ui - tui - 
 túi sắc - túi. Túi (CN, nhóm, lớp).
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
 - 3-5 HS đọc trước lớp.
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ui
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần ui: bùi, mũi, sủi
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần ui
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ưi
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần ui: cửi, gửi, ngửi
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần ưi 4
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc lại tiếng trong SGK - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần ưi, 
 ui trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng túi ta thêm 
chữ ghi âm t trước vần ui và dấu sắc 
trên âm u. Hãy vận dụng cách này để 
tạo ra các tiếng khác có vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc - HS tự tạo các tiếng có vần ui, ưi trên 
cho bạn bên cạnh nghe. bảng cài, đọc cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
bài của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
 vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
tiếng nào có vần ui (ưi)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh 
dãy núi, bụi cỏ, gửi thư, đặt câu hỏi 
cho HS nhận biết các sự vật trong 
tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV 
đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới ui, ưi, phân tích, đánh 
vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì? - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- GV đưa từ dãy núi. +....dãy núi.
+ Từ dãy núi tiếng nào chứa vần mới 
đang học, đó là vần nào? + .... tiếng núi chứa vần ui.
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần 
tiếng núi, đọc trơn từ dãy núi. + tiếng núi có âm n đứng trước, 
 - Thực hiện tương tự với các từ bụi vần ui đứng sau, dấu sắc trên âm u. 
cỏ, gửi thư. Nờ -ui nui - sắc - núi. Núi. Dãy núi. 
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. (CN , nhóm, lớp)
 - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 94). 5
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (7-9 phút)
 * Viết vần ui, ưi - HS quan sát, trả lời
+ Các vần ui, ưi có gì giống và khác + giống đều có âm i ở cuối, khác 
nhau? nhau âm thứ nhất u, ư.
- GV viết mẫu vần ui, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết.
+ Có vần ui rồi, muốn có vần ưi ta + .. muốn có vần ưi ta viết thêm nét 
làm thế nào? râu cho con chữ u.
- GV viết mẫu vần ưi, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả
 - Yêu cầu HS viết bảng con 2 vần ui, - HS viết bảng con vần ui, ưi
ưi 
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho bạn.
HS.
* Viết tiếng núi, gửi
- GV đưa tiếng núi, yêu cầu HS phân + Tiếng núi có âm n đứng trước, vần 
tích, đánh vần. ui đứng sau, dấu sắc trên âm u. Nờ - ui 
 - nui - sắc - núi.
+ Khi viết tiếng núi ta viết thế nào? + Viết âm n trước, vần ui sau, dấu sắc 
- GV viết mẫu tiếng núi, vừa viết vừa trên âm u.
mô tả cách viết. - Quan sát, lắng nghe.
- Tiếng gửi ( HD tương tự)
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS viết bảng con tiếng núi, gửi
núi, gửi dưới vần ui, ưi
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
sửa chữa chữ viết của bạn. bạn.
 Tiết 2 
HĐ3. Viết (Tiếp)
b. Viết vở (8- 10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 28, - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần ui, 1 
29 nêu yêu cầu bài viết. dòng vần ưi, 1 dòng dãy núi, 1 dòng 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở gửi thư.
và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi 
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: các nét nối giữa con chữ u, 
ư với con chữ i và khoảng cách giữa 2 
chữ trong từ cách nhau một khoảng 
bằng 1 thân con chữ o.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 6
bài viết của bạn. viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
HĐ4. Đọc đoạn:(8-10 phút)
- GV đưa đoạn đọc - HS quan sát, trả lời
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 4 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới + gửi, núi. 
học (ui, ưi).
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần - HS phân tích, đánh vần (CN - nhóm - 
những tiếng mới. lớp) các tiếng: gửi, núi.
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp từng 
đoạn. câu.
 - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp
lớp
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả 
 lời câu hỏi.
+ Lan gửi thư cho ai? + .. . cho Hà
+ Lan đã kể về điều gì? + kể về quê Lan
+ Quê Lan có gì? + .. có nhà sàn nằm ven đồi.
+Mùa này, quang cảnh nơi đó thế + chim ca rộn rã, sim nở tím cả núi 
nào? đồi.
 - Lắng nghe
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu nhà 
sàn, cây sim, giải nghĩa từ rộn rã. + yêu quê mình.
+ Em thấy tình cảm của Lan đối với 
quê mình như thế nào?
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung, giáo 
dục HS biết yêu quê hương đất nước.
HĐ5. Nói: (10-12 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Xin phép
- Cho HS quan sát tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + Nam, mẹ Nam và 2 bạn đứng ở 
 cổng
+ Mẹ Nam đang làm gì? + ... quét sân.
+ Hai bạn đứng ngoài cổng có gì và + có quả bóng muốn rủ Nam đi đá 
đang làm gì? bóng.
+ Nam đang làm gì? + chạy vào xin phép mẹ cho đi đá 
 bóng với các bạn.
+ Theo em, Nam sẽ xin phép mẹ như - HS nối tiếp nhau nói lời xin phép.
thế nào?
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung tranh , - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. 7
chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai dựa - Mỗi nhóm 4 HS đóng vai thể hiện 
theo nội dung tranh. tình huống . 
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục 
+ Hàng ngày muốn đi chơi, hay đi đâu 
đó, em xin phép ông bà, bố mẹ như thế - HS nối tiếp nhau nói lời xin phép.
nào? - Lớp lắng nghe, nhận xét.
- GV nhận xét, giáo dục HS nói lời xin 
phép phải lễ phép và khi ông bà, bố - Lắng nghe.
mẹ đồng ý mới được đi (được làm).
3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ui, ưi đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động 
viên HS - Lắng nghe.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
Điều chỉnh sau tiết dạy
Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT
 BÀI 42: EO, AO ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm ao, eo và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có 
các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ao, eo (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ao, eo có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh 
minh họa Em chăm chỉ.
- Cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh 
hoạt của những chú chim.Yêu quê hương đất nước.
II.ĐỒ DÙNG
- GV: Máy tính,hình ảnh trong bài học, các slide, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (2-3 phút) 8
- Kiểm tra đọc nội dung trang 94, 95. - 2- 3 HS lên bảng đọc.
- Kiểm tra viết vần ui, ưi, dãy núi, gửi - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
thư
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài : Vần ao, eo
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi 
+ Tranh vẽ cảnh gì? + ao, thuyền, cầu ao.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc - HS lắng nghe.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. 
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Ao 
theo. thu /lạnh lẽo/ nước trong veo."
- GV giới thiệu 2 vần mới: ao, eo. Chỉ - HS quan sát.
vào các vần được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(18-20 phút)
a. Đọc vần
*Đọc vần oa:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ao, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "a-o-
ao."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần ao, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần ao có âm a đứng trước, âm 
- GV quan sát, nhận xét. o đứng sau..
* Đọc vần eo
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần eo, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "e-o-
eo."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần eo, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần eo có âm e đứng trước, âm 
- GV quan sát, nhận xét o đứng sau..
*So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm o đứng cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước âm o là a, e
nhau giữa 2 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp) 9
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần eo rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm l trước vần eo và dấu 
tiếng lẽo? ngã trên âm e.
- GV đưa mô hình tiếng lẽo, yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn.
 l eo - HS đánh vần, đọc trơn: lờ - eo - leo - 
 lẽo ngã – lẽo. lẽo (CN, nhóm, lớp).
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
 - 3-5 HS đọc trước lớp.
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần eo
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần eo: dẻo, đẽo, kẹo
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần eo
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ao
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần ao: chào, dao, sáo
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần ao
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc lại tiếng trong SGK - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần ao, 
 eo trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng lẽo ta thêm 
chữ ghi âm l trước vần eo và dấu ngã 
trên âm e. Hãy vận dụng cách này để 
tạo ra các tiếng khác có vần ao, eo.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc - HS tự tạo các tiếng có vần eo, ao trên 
cho bạn bên cạnh nghe. bảng cài, đọc cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
bài của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
 vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
tiếng nào có vần ao (eo)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 10
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh 
ngôi sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo, đặt 
câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật 
trong tranh và nói tên sự vật trong 
tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận 
biết tiếng chứa vần mới ao, eo, phân 
tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc 
trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ gì? +....ngôi sao.
- GV đưa từ ngôi sao.
+ Từ ngôi sao tiếng nào chứa vần mới + .... tiếng sao chứa vần ao.
đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần + tiếng sao có âm s đứng trước, vần 
tiếng sao, đọc trơn từ ngôi sao. ao đứng sau. Sờ - ao -sao. Sao. Ngôi 
 - Thực hiện tương tự với các từ còn sao. (CN , nhóm, lớp)
lại.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 96).
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (7-10 phút)
 * Viết vần eo, ao - HS quan sát, trả lời
+ Các vần eo, ao có gì giống và khác + giống đều có âm o ở cuối, khác 
nhau? nhau âm thứ nhất e, a.
- GV viết mẫu vần eo, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết.
+ Viết vần ao như thế nào? + viết âm a trước, âm o sau.
- GV viết mẫu vần ao, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả.
- Yêu cầu HS viết bảng ao, eo. - HS viết bảng con vần ao, eo
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
HS. bạn.
* Viết tiếng sao, bèo
- GV đưa tiếng sao, yêu cầu HS phân + Tiếng sao có âm s đứng trước, vần 
tích, đánh vần. ao đứng sau. Sờ - ao - sao.
+ Khi viết tiếng sao ta viết thế nào? + Viết âm s trước, vần ao sau.
- GV viết mẫu tiếng sao, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả cách viết.
- GV đưa tiếng bèo ( HD tương tự). - Quan sát, lắng nghe. 11
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS viết bảng con tiếng sao, bèo
sao, bèo dưới vần ao, eo
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
sửa chữa chữ viết của bạn. bạn.
 Tiết 2
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ3. Viết (Tiếp)
b. Viết vở (10-12 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 29 - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần eo, 1 
nêu yêu cầu bài viết. dòng vần ao, 1 dòng ngôi sao, 1 dòng 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở ao bèo.
và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi 
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: con chữ o phải chạm vào 
điểm dừng bút của con chữ a, e.khoảng 
cách giữa 2 chữ trong từ cách nhau 
một khoảng bằng 1 thân con chữ o.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá 
bài viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 
- GV nhận xét, đánh giá chung. viết của bạn.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
HĐ4. Đọc đoạn:(8-10 phút)
- GV đưa đoạn đọc - HS quan sát, trả lời
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 4 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới + cao, chào mào, sáo, véo, khéo 
học (ao, eo). léo. 
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần 
những tiếng mới. - HS phân tích, đánh vần (CN - nhóm - 
 lớp) các tiếng: cao, chào mào, sáo, 
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả véo, khéo léo.
đoạn. - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp từng 
 câu.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
lớp - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả 
 lời câu hỏi.
+ Đàn chào mào đang làm gì? + .. . bay đi bay lại.
+ Mấy chú sáo đen làm gì? + vui ca véo von.
+ Chú chim ri làm gì? + .. chăm chỉ tha rơm khô về làm tổ.
+ Em thích chú chim nào nhất? Vì - HS nối tiếp nhau trả lời. 12
sao?
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu 
chim chào mào, sáo đen, chim ri giải - Lắng nghe
nghĩa từ véo von.
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung, giáo 
dục HS biết yêu cảnh đẹp quê hương.
HĐ5. Nói: (10- 12 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Em chăm chỉ
- Cho HS quan sát tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + bạn Nam.
+ Nam đang làm gì? + đang chăm chỉ đọc truyện.
- GV giải thích từ chăm chỉ - Lắng nghe.
* Liên hệ, giáo dục 
+ Em có chăm chỉ học không? - Nối tiếp nhau trả lời.
- GDHS: chăm chỉ là một đức tính tốt 
của người học sinh. Em cần chăm chỉ - Lắng nghe.
học tập để có kết quả tốt.
3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần ao, eo.
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ao, eo đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động 
viên HS - Lắng nghe.
- Nhắc HS chăm chỉ học bài ở nhà.
Điều chỉnh sau tiết dạy 
Tiết 5+6 TIẾNG VIỆT
 BÀI 43: AU, ÂU, ÊU ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm au, âu, êu và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần au, âu, êu (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần au, âu, êu có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: xin 
cô giáo được ra ngoài và được vào lớp.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh 
minh họa bức tranh vẽ phòng cảnh nong thôn. 13
- Cảm nhận được vẻ đẹp làng quê, tình cảm gia đình.Yêu gia đình, yêu quê 
hương đất nước.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Máy tính,ti vi, slide, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (2-3 phút)
- Kiểm tra đọc nội dung trang 96, 97. - 2- 3 HS lên bảng đọc.
- Kiểm tra viết vần ao, eo, ngôi sao, ao - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
bèo
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài : Vần au, âu, êu
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi 
+ Tranh vẽ cảnh gì? + đàn chim bay sau nhà.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc - HS lắng nghe.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. 
"Đàn sẻ nâu kêu ríu rít ở sau nhà."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
theo. "Đàn sẻ nâu /kêu ríu rít /ở sau nhà."
- GV giới thiệu 3 vần mới: au, âu, êu. - HS quan sát.
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(18- 20 phút)
a. Đọc vần
*So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm u đứng cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước âm u là a, â, ê 
nhau giữa 3 vần.
* Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu các vần au, âu, êu - Lắng nghe, quan sát khẩu hình.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình.
- Gọi HS đánh vần cả 3 vần - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đọc trơn các vần - HS đọc trơn cả 3 vần au, âu, êu(CN, 
 nhóm, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ - HS thực hành ghép vần trên bảng cài.
chữ để ghép vần au - 1-2 em nhận xét. 14
- Gọi HS phân tích vần au + Vần au có 2 âm a đứng trước, âm u 
 đứng sau.
+ Đang có vần au muốn có vần âu thì + Thay âm a bằng âm â, để nguyên âm 
phải làm thế nào? u
- Yêu cầu HS ghép vần âu - HS ghép vần trên bảng cài vần âu.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Yêu cầu HS ghép vần êu, nêu cách - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép: 
ghép. thay âm â bằng âm ê giữ nguyên âm u
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm 
giống và khác nhau của 3 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 3 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần au rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm s trước vẫn au 
tiếng sau?
- GV đưa mô hình tiếng sau, yêu vầu - HS đánh vần, đọc trơn: Sờ - au- sau. 
HS đánh vần, đọc trơn. Sau (CN, nhóm, lớp).
 s au
 sau
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: - Quan sát, trả lời câu hỏi;
cau, tàu, bậu, gấu, khều, rêu
+ Tiếng nào chứa vần au? + cau, tàu.
+ Tiếng nào chứa vần âu? + bậu, gấu.
+ Tiếng nào chứa vần êu? + khều, rêu
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng sau ta thêm 
chữ ghi âm s trước vần au . Hãy vận 
dụng cách này để tạo ra các tiếng có 
vần au, âu, êu.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc - HS tự tạo các tiếng có vần au, âu, êu 
cho bạn bên cạnh nghe. trên bảng cài, đọc cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
bài của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
 vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
tiếng nào có vần au (âu, êu)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động 15
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh 
rau củ, con trâu, chú tễu, đặt câu hỏi 
cho HS nhận biết các sự vật trong 
tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV 
đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới au, âu, êu phân tích, 
đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 2, hỏi:
+ Tranh vẽ con gì? - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- GV đưa từ con trâu. +....con trâu.
+ Từ con trâu có tiếng nào chứa vần + .... tiếng trâu chứa vần âu.
mới đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần + tiếng trâu có âm tr đứng trước, 
tiếng trâu, đọc trơn từ con trâu. vần âu đứng sau. Trờ - âu - trâu. Trâu 
 - Thực hiện tương tự với các từ đom - Con trâu. (CN , nhóm, lớp)
đóm, mâm cơm.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc (CN, lớp)
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 98).
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (7-9 phút)
 * Viết vần au, âu, êu - HS quan sát, trả lời
+ Các vần au, âu, êu có gì giống và + giống đều có âm u ở cuối, khác 
khác nhau? nhau âm thứ nhất a, â, ê.
- GV viết mẫu vần au, vừa viết vừa mô 
tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe.
+ Viết vần âu như thế nào? + viết vần au trước rồi thêm dấu mũ 
 cho âm a.
- GV viết mẫu vần âu, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả.
- Yêu cầu HS nêu cách viết vần êu. + viết âm ê trước, âm u sau.
- GV vừa viết vừa mô tả cách viết vần 
êu .
- Yêu cầu HS viết bảng con vần âu, êu - HS viết bảng con vần âu, êu
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
HS. bạn.
* Viết tiếng trâu, tễu
- GV đưa tiếng trâu, yêu cầu HS phân + Tiếng trâu có âm tr đứng trước, vần 
tích, đánh vần. âu đứng sau. Trờ - âu - trâu.
+ Khi viết tiếng trâu ta viết thế nào? + Viết âm tr trước, vần âu sau. 16
- GV viết mẫu tiếng trâu, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả cách viết.
- GV đưa tiếng tễu ( HD tương tự).
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS viết bảng con tiếng trâu, tễu
trâu, tễu dưới vần âu, êu
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
sửa chữa chữ viết của bạn. bạn.
 Tiết 2
 HĐ3. Viết (Tiếp)
 b. Viết vở (10-12 phút)
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần au, 1 
 29, 30 nêu yêu cầu bài viết. dòng vần âu, 1 dòng êu, 1 dòng chú 
 - GV giải thích chú tễu tễu, 1 dòng con trâu.
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế 
 ngồi viết, để vở, cầm bút. - HS viết bài
 - GV nêu từng lệnh để HS tập trung 
 viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
 Lưu ý HS nét móc con chữ a, ê phải 
 nối liền nét con chữ u.Khoảng cách 
 giữa 2 chữ trong từ cách nhau một 
 khoảng bằng 1 thân con chữ o. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
 - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh bài viết của bạn.
 giá bài viết của bạn. - HS vận động.
 - GV nhận xét, đánh giá chung.
 Vận động giữa tiết - HS quan sát, trả lời
 HĐ4. Đọc đoạn:(10- 12 phút) + 4 câu.
 - GV đưa đoạn đọc + trầu, sau, rau, hấu, cầu. 
 + Đoạn đọc có mấy câu?
 + Tìm những tiếng có chứa vần mới - HS phân tích, đánh vần (CN - 
 học (au, âu, êu). nhóm - lớp) các tiếng: trầu, sau, 
 - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần rau, hấu, cầu. 
 những tiếng mới. - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp từng 
 - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả câu.
 đoạn. - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
 - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp
 - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài 
 trước lớp - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, 
 * Tìm hiểu nội dung trả lời câu hỏi.
 - GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: + .. . cây cau, giàn trầu, rau cải, 
 rau dền, dưa hấu.
 + Nhà dì Tư ở quê có những gì? + cây cầu tre nhỏ.
 + dãy núi cao.
 + Gần nhà dì Tư có gì? 17
+ Xa xa có gì? - HS nối tiếp nhau trả lời.
* Liên hệ giáo dục
+ Em thấy cảnh làng quê dì Tư có 
đẹp không? - Lắng nghe
+ Nhà em có cảnh đẹp như thế nào?
- GV tóm tắt nội dung, giáo dục HS 
biết yêu cảnh đẹp quê hương.
HĐ5. Nói: (10-12 phút)
* Nói theo tranh: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu chủ đề: xin phép + cô giáo đanh giảng bài trên 
- Cho HS quan sát tranh 1 , hỏi: bảng và các bạn HS trong lớp học. 
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? 1 bạn đứng lên có ý kiến.
- GV giới thiệu: Cô giáo đang giảng - Lắng nghe.
bài trên bảng, Nam đứng lên xin 
phép cô cho bạn ấy đi ra ngoài (đi 
vệ sinh).
+ Theo em Nam xin phép cô như thế - HS nối tiếp nhau nói lời xin phép: 
nào? Thưa cô cho em ra ngoài ạ! (Thưa 
- GV nhận xét, chốt lời nói đúng. cô, em xin phép ra ngoài ạ!...)
- Cho HS quan sát tranh 2 , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + cô giáo đanh giảng bài và các 
- GV giới thiệu: Cô giáo đang giảng bạn HS trong lớp học. bạn Hà đi 
bài, bạn Hà đi học muộn muốn xin học muộn muốn xin vào lớp.
vào lớp. - Lắng nghe.
+ Theo em, Hà xin phép cô như thế - HS nối tiếp nhau nói lời xin phép: 
nào? Thưa cô cho em vào lơp ạ! (Thưa 
- GV nhận xét, chốt lời nói đúng. cô, em xin phép vào lớp ạ!...)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đóng 
vai thể hiện tình huống.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày trước - HS đóng vai thể hiện tình huông, 
lớp. lớp nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh 
giá.
* Liên hệ, giáo dục 
GDHS: Hàng ngày trong giờ học, 
khi có việc em phải xin phép cô 
giáo cho ra ngoài chứ không được 
tự tiện đi ra ngoài. Hoặc đang ở - Lắng nghe. ghi nhớ
ngoài muốn vào lớp em cũng phải 
xin phép cô giáo, ccoo đồng ý mới 
được vào lớp
3. Củng cố, dặn dò: ( 3- 5 phút) + . vần au, âu, êu.
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Yêu cầu HS tìm từ có vần au, âu, - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh 18
 êu đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. giá.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và - 2-3 HS đọc bài.
 4)
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - Lắng nghe.
 viên HS
 - Nhắc HS thực hiện xin phép ra 
 ngoài và xin phép vào lớp.
Tiết 7+8 TIẾNG VIỆT
 BÀI 44: IU, ƯU ( TIẾT 1+2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm iu, ưu và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có 
các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần iu, ưu (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần iu, ưu có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh 
minh họa Bà em.
- Cảm nhận được tình yêu của ông bà đối với gia đìnhvà các cháu.Yêu gia đình 
và những người thân xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Máy tính,ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (2-3 phút)
- Kiểm tra đọc nội dung trang 98,99. - 2- 3 HS lên bảng đọc.
- Kiểm tra viết vần au, âu, êu, con - 2 HS lên bảng viết, lớp viets bảng 
trâu, chú tễu. con.
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài : Vần iu, ưu
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi 
+ Em thấy gì trong tranh? + Bà đang dạy Nam học bài.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc - HS lắng nghe.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. 
"Bà đã nghỉ hưu mà luôn bạn bịu." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Bà 
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc đã nghỉ hưu /mà luôn bạn bịu."
theo. - HS quan sát. 19
- GV giới thiệu 2 vần mới: iu, ưu. Chỉ 
vào các vần được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(20-22 phút)
a. Đọc vần
*Đọc vần iu:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần iu, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "i-u-iu. 
iu"
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần iu, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần iu có âm i đứng trước, âm u 
- GV quan sát, nhận xét đứng sau..
* Đọc vần ưu
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ưu, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "ư - u -
ưu - ưu."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần ưu, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: Vần ưu có âm ư đứng trước, âm 
- GV quan sát, nhận xét u đứng sau..
So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm u đứng cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước âm u là i, ư
nhau giữa 2 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp)
- Lưu ý HS phát âm 2 vẫn dễ lẫn
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ưu rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm h trước vần ưu.
tiếng hưu?
- GV đưa mô hình tiếng hưu, yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: hờ - ưu- hưu. 
 h ưu Hưu. (CN, nhóm, lớp).
 hưu
 - 3-5 HS đọc trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần iu
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần ui: dịu, địu, xíu
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần iu
nhau? 20
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ưu
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần ưu: hưu, mưu, lựu
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần ưu
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc lại tiếng trong SGK - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần 
 ưu, iu trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng hưu ta thêm 
chữ ghi âm h trước vần ưu. Hãy vận 
dụng cách này để tạo ra các tiếng khác 
có vần ưu, iu.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc - HS tự tạo các tiếng có vần ưu, iu trên 
cho bạn bên cạnh nghe. bảng cài, đọc cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
bài của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
 vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
tiếng nào có vần ưu (iu)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh cái 
dìu, cái địu, quả lựu, con cừu, đặt câu 
hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong 
tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV 
đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới ưu, iu, phân tích, đánh 
vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ cài gì? - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- GV đưa từ cái rìu. +....cái rìu.
+ Từ cái rìu có tiếng nào chứa vần + .... tiếng rìu chứa vần iu.
mới đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần + tiếng rìu có âm r đứng trước, vần 
tiếng rìu, đọc trơn từ cái rìu. iu đứng sau, dấu huyền trên âm u. Rờ 21
 - Thực hiện tương tự với các từ cái -iu - riu - huyền - rìu. Rìu. Cái rìu. (CN 
địu, quả lựu, con cừu. , nhóm, lớp)
- Gọi HS đọc trơn các từ trên, GV theo - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 100).
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (7-9 phút)
 * Viết vần iu, ưu - HS quan sát, trả lời
+ Các vần iu, ưu có gì giống và khác + giống đều có âm u ở cuối, khác 
nhau? nhau âm thứ nhất i, ư.
- GV viết mẫu vần iu, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết.
+ Viết vần ưu như thế nào? + .. . viết chữ ư trước, chữ u sau.
- GV viết mẫu vần ưu, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 vần iu, - HS viết bảng con vần iu, ưu
ưu. 
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
HS. bạn.
* Viết tiếng rìu, lựu
- GV đưa tiếng rìu, yêu cầu HS phân + Tiếng rìu có âm r đứng trước, vần iu 
tích, đánh vần. đứng sau, dấu huyền trên âm i. Rờ - iu 
 - riu - huyền - rìu.
+ Khi viết tiếng rìu ta viết thế nào? + Viết âm r trước, vần iu sau, dấu 
- GV viết mẫu tiếng rìu, vừa viết vừa huyền trên âm i.
mô tả cách viết. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đưa tiếng lựu ( HD tương tự).
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng rìu, - HS viết bảng con tiếng rìu, lựu dưới 
lựu vần iu, ưu
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
sửa chữa chữ viết của bạn. bạn.
 Tiết 2
 HĐ3. Viết (Tiếp)
 b. Viết vở (10-12 phút)
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 
 30 nêu yêu cầu bài viết. - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần iu, 1 
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS dòng vần ưu, 1 dòng cái rìu, 1 dòng 
 (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế quả lựu.
 ngồi viết, để vở, cầm bút.
 - GV nêu từng lệnh để HS tập trung 
 viết bài, GV quan sát, uốn nắn. - HS viết bài

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_10.docx