Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 33+34

docx 5 trang Hải Thư 13/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 33+34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
Tiết 1 TOÁN ( TC )
 TUẦN 33: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH 
 TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 2 )
 I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố lại các số, cách so sánh số và biết giải các bài toán đơn giản.
- Nắm chắc cách làm các dạng bài.
2. Năng lực
- Có kĩ năng giải được các bài toán thực tế đơn giản .
- Giao tiếp , diễn đạt bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán...
3. Phẩm chất
- Yêu thích môn học , chăm chỉ học Toán.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS: Sách Toán buổi 2
- GV : Máy soi, ti vi
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Hoạt động mở đầu ( 2-3' )
- GV cho HS múa hát bài: Thể dục buổi - HS múa , hát
sáng.
- Bài hát đã nói đến số nào ? - HS trả lời
- Giới thiệu bài
2. Hoạt động luyện tập, thực hành
* HĐ1: Ôn kiến thức ( 5 - 7 ' )
- Bảng con : Viết các số từ 0 đến 10 - HS làm bài
 - Giơ bảng, NX, đọc
+ Các số này được sắp xếp theo thứ tự nào 
? - Trả lời, NX
+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất ?
- Nhận xét, tuyên dương.
*HĐ2: Làm bài tập sách buổi 2/58
* Bài 1 : (5- 6 ') - HS nêu
? Nêu yêu cầu bài 1 ? - HS trả lời
- Mẫu cho con biết gì? - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV đi quan sát, kiểm tra - Đọc bài nối tiếp
- Yêu cầu HS chữa bài nối tiếp - HS trả lời
+ Để điền số chính xác vào ô trống con cần 
làm gì ?
- Nhận xét , tuyên dương
* Bài 2 : (6 - 8 ') -1HS nêu to yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát, chấm đ/ s - Chơi trò chơi
- Cho HS chữa bài bằng trò chơi: Tiếp sức 3
- GV và HS kiểm tra và tổng kết trò chơi - So sánh
+ Để nối đúng con cần làm gì ?
- Nhận xét
* Bài 3 : ( 3- 5' ) - HS nêu
? Nêu yêu cầu của bài ? - HS nhận xét
+ Nhận xét mẫu? - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát - HS quan sát, NX
- GV soi bài - Vì có 3 hình tròn vẽ thêm 2 hìn 
+ Vì sao hình thứ 2 con vẽ thêm 3 hình tròn tròn để được 5 hình tròn.
? - HS trả lời
+ Muốn làm đúng bài 3 con cần làm gì ?
* Bài 4 :( 4- 6' ) - Nêu yêu cầu
? Nêu yêu cầu của bài ? - Chưa biết
+ Lúc đầu con đã biết Bi có mấy viên bi 
chưa ? - 3 viên bi
+ Bi giành được mấy viên bi từ Bốp ? - 8 viên bi
+ Sau khi... Bi có mấy viên bi ? - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát - 5 viên bi
+ Lúc đầu Bi có mấy viên bi ? - HS trả lời
+ Để .... lúc đầu Bi..... em làm thế nào? - Nhận xét
- Nhận xét
* Bài tập bổ trợ
- GV cho HS làm vở ô li và chữa - HS làm bài
+ Hãy viết các phép tính có kết quả bằng 
10?
* HĐ3: Củng cố- dặn dò ( 2 - 3 ' )
? Tiết học này các con được ôn những kiến 
thức gì ?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 TOÁN ( TC )
 TUẦN 34: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH 
 TRONG PHẠM VI 100 ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập và củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 (số có hai chữ 
số); về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích số, xếp thứ tự, so sánh số. 
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tính trong 
trường hợp có hai dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn ( toán thực 
tế) để nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời. 
2. Năng lực 4
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua việc giải các bài toán thực tế, phát triển 
trí tưởng tượng, tư duy lôgic qua bài toán vui, trò chơi, năng lực mô hình hóa, 
giao tiếp (qua việc áp dụng quy tắc tính, diễn đạt, )
3. Phẩm chất
- Yêu thích môn Toán. Ham học hỏi, khám phá kiến thức Toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Máy tính, ti vi, máy soi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 1. Hoạt động mở đầu :( 3 - 5') 
 - Khởi động: Trò chơi: Rung chuông vàng
 - GV cho HS chơi trò chơi - HS cả lớp cùng chơi .
 Câu hỏi:
 Câu 1: 2+ = 9 - Câu 1: A
 A. 7 B.8 C.9
 Câu 2: Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Câu 2: C
 A. 10,8 B. 8, 1 C. 1,8
 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là - Câu 3: B
 số mấy?
 A.90 B.98 C. 99
 Câu 4: Số tròn chục lớn nhất là số mấy? - Câu 4: A
 A. 90 B. 98 C.99
 - GV tổng kết trò chơi
 - Nhận xét, tuyên dương
 2. Hoạt động luyện tập, thực hành ( 28-30’)
 - Giới thiệu bài
 - Luyện tập
 *Bài 1: Số? 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. -HS nêu yêu cầu bài toán. 
 - GV hướng dẫn HS làm bài
 * số 27
 - Cho HS quan sát tranh vẽ que tính
 + Có bao nhiêu que tính? -27 que tính.
 + Số 27 viết như thế nào? - 27
 + Số 27 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 2 chục và 7 đơn vị. 
 + Đọc số? - ba mươi lăm.
 Tương tự với các số 43,55,71,94
 - GV soi bài - Quan sát, NX
 - GV và HS nhận xét, bổ sung. - 2 chữ số
 + Các số này là số có mấy chữ số ? - HS trả lời
 + Khi đọc , viết các số có hai chữ số con đọc, 
 viết như thế nào? - HS trả lời
 + Bài 1 củng cố kiến thức gì ? 5
*Bài 2: Số? 
- Bài yêu cầu gì ? - Nêu yêu cầu
- Bài có mấy phần - 2 phần
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- GV quan sát, giúp đỡ
- Chữa phần a
+ Yêu cầu HS nêu nối tiếp cách nhẩm - HS nêu
- Nhận xét
+ Muốn cộng trừ nhẩm các số tròn chục ta làm - HS trả lời
thế nào ?
b) GV hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số và -HS lắng nghe, làm bài. 
trình bày phép cộng tương ứng, tìm các số 
tương ứng trong các ô. 
+ Vì sao ô trống thứ 1 con điền số 6? - Vì 30 + 6 = 36
+ Để điền số chính xác con cần làm gì ? - HS trả lời
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 3:Tính
+ Bài yêu cầu gì ? -HS nêu yêu cầu bài toán. 
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
+ Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính phép - HS nêu
tính thứ nhất
+ Khi đặt tính em lưu ý gì ? - Viết thẳng cột
+ Em thực hiện tính theo thứ tự nào ? - Từ phải sang trái
- GV soi bài - Quan sát, NX
- Nhận xét
*Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS nêu chiều cao của Hoa, Huy - HS nêu và trả lời:
, Na và trả lời câu hỏi:
+ Bé nào cao nhất? vì sao em biết ? + Bé Hoa cao nhất vì 85> 83> 
 80
+ Bé nào thấp nhất? vì sao em biết ? +Bé Huy thấp nhất vì 
 80<83<85
+ Để biết bé nào cao nhất, con cần làm gì ? + So sánh
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 5:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. -HS nêu yêu cầu bài toán. 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để lập - HS thảo luận nhóm đôi và 
được các số có hai chữ số (lưu ý số có hai chữ ghép các số. 
số khác nhau vì sử dụng 2 trong 3 tấm thẻ). 
a)GV yêu cầu HS chia sẻ. -Các số: 48, 40, 84, 80
- GV nhận xét, bổ sung.
(GV lưu ý: các số: 08, 04 không phải số có hai 
chữ số. ) 6
b) Số nào lớn nhất? số nào bé nhất? - Số 84, 40
+ Để biết số nào lớn nhất, . Con cần làm gì ? - So sánh
- Nhận xét
* Bài tập bổ trợ
- GV cho HS làm vở ô li và chữa - HS làm bài
+ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng 
đơn vị là 6 ?
3. Củng cố, dặn dò( 1-3’)
- Vận dụng: Em hãy đo một gang tay của em -HS thực hiện. 
và so sánh với bạn bên cạnh. 
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tang_cuong_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_3334.docx