Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 28, Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số (Tiết 1+2)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 28, Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số (Tiết 1+2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5 TOÁN (TĂNG CƯỜNG) TUẦN 28: PHẫP TRỪ SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (TIẾT 1) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng - Hiểu được ý nghĩa thực tế của phộp trừ (qua bài toỏn thực tế để hỡnh thành phộp trừ cần tớnh). - Tớnh được cỏc phộp tớnh trừ số cú hai chữ số cho số cú hai chữ số. 2. Năng lực - Giải được cỏc bài toỏn tỡnh huống thực tế liờn quan tới phộp trừ số cú hai chữ số với số cú hai chữ số. - Rốn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải cỏc bài toỏn thực tế. 3. Phẩm chất - Yờu thớch mụn học, chăm chỉ học Toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sỏch Toỏn buổi 2, mỏy soi, phiếu BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (2 - 3') - GV cho HS hỏt kết hợp vận động bài: Đội - HS hỏt kết hợp vận động theo em làm kế hoạch nhỏ. lời bài hỏt. 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Hoạt động 1: ễn kiến thức (5 - 6') - Bảng con: Bài 2/35: Đặt tớnh và tớnh - HS làm bảng. 53 - 21 97 - 83 77 – 17 - HS chia sẻ: + Bạn hóy nhận xột bài của tớ? + Bạn hóy nờu cỏch đặt tớnh và tớnh phộp tớnh thứ nhất? + Khi tớnh cột dọc bạn thực hiện tớnh theo thứ tự nào? - GV nhận xột. + Khi đặt tớnh cột dọc bạn lưu ý - Giới thiệu bài. gỡ? * Hoạt động 2: Làm bài tập sỏch buổi 2 Bài 1/39: Tớnh (5 - 6’) - Bài yờu cầu gỡ? - GV chấm Đ, S. - HS nờu - Chữa: - HS làm bài vào vở BT. - Khi tớnh cột dọc bạn thực hiện tớnh theo thứ - HS chữa nối tiếp. tự nào? - HS nờu - GV chốt bài đỳng. Bài 2/39: Đặt tớnh và tớnh (5 - 6’) - Nờu yờu cầu bài? - GV chấm Đ, S - HS nờu - GV soi bài. - HS làm bài vào vở BT. + Khi tớnh cột dọc bạn thực hiện tớnh theo thứ - HS chữa bài. tự nào? + Khi đặt tớnh cột dọc bạn lưu ý gỡ? + Cỏc phộp tớnh này thuộc dạng toỏn nào đó - HS nờu học? Bài 3/39 (4 - 5’) - Nờu yờu cầu bài tập? - HS đọc thầm yờu cầu - GV chấm Đ, S. - HS nờu - Chữa: - HS làm bài. + Em tụ màu đỏ vào phộp tớnh nào? Vỡ sao? + Phộp tớnh cú kết quả bộ nhất tụ màu gỡ? Kết quả là bao nhiờu? - HS nờu + Để tụ màu đỳng vào phộp tớnh em lưu ý gỡ? Bài 4/39: Nối (4 - 5’) - HS nờu - Bài yờu cầu gỡ? - HS đọc mẫu và giải thớch - Nhận xột mẫu? - HS làm bài cỏ nhõn - Yờu cầu HS làm bài. - GV quan sỏt, chấm đ/s. - HS chơi trũ chơi - Chữa bài bằng trũ chơi: Tiếp sức. - Kiểm tra kết quả, tổng kết trũ chơi. - Vỡ sao em nối con khỉ cú phộp tớnh 49 - 16 - Vỡ 49 – 16 = 33 với 33? - 3 bước: tớnh, chọn kết quả - Để làm đỳng bài 3 em thực hiện theo mấy đỳng, nối. bước? Bài 5/ 36: (4 - 5’) - Đọc bài toỏn - Đọc bài toỏn? - Trả lời - Bài toỏn cho biết gỡ? - Trả lời, NX - Bài toỏn hỏi gỡ? - HS làm bài - Yờu cầu HS làm bài. - GV quan sỏt, giỳp đỡ. - Chia sẻ: - GV soi bài, gọi HS chia sẻ. + Để biết cú bao nhiờu con gà mỏi bạn làm tớnh gỡ? + Bạn đọc phộp tớnh của mỡnh? + Vậy bạn tỡm ra cú bao nhiờu con gà mỏi? + Muốn viết được phộp tớnh đỳng bạn cần làm gỡ? - GV nhận xột, chốt lại. * Hoạt động 3: Bài tập bổ trợ (4 - 5’) Bài tập: Viết số thớch hợp vào ụ trống - HS làm phiếu BT - GV chấm Đ, S. Nhận xột HS làm bài. - HS chữa bài trước lớp. - Chữa: - GV chốt bài đỳng. 3. Củng cố, dặn dò (1 - 2') - Tiết học này cỏc em được ụn những kiến thức gỡ? - Nhận xột giờ học. Tiết 5 TOÁN (TĂNG CƯỜNG) TUẦN 28: PHẫP TRỪ SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (TIẾT 2) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng - Hiểu được ý nghĩa thực tế của phộp trừ (qua bài toỏn thực tế để hỡnh thành phộp trừ cần tớnh). - Tớnh được cỏc phộp tớnh trừ số cú hai chữ số cho số cú hai chữ số. 2. Năng lực - Giải được cỏc bài toỏn tỡnh huống thực tế liờn quan tới phộp trừ số cú hai chữ số với số cú một chữ số. - Rốn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải cỏc bài toỏn thực tế. 3. Phẩm chất - Yờu thớch mụn học, chăm chỉ học Toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỏy soi, sỏch Toỏn buổi 2, phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (2 - 3') - GV cho HS hỏt, vận động theo nhạc bài: - HS hỏt, vận động theo nhạc Lời chào đi trước. 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Hoạt động 1: ễn kiến thức (4 - 5') - Bảng con: Đặt tớnh và tớnh - HS chia sẻ: 76 - 45 59 - 36 48 - 25 + Bạn hóy nhận xột bài của tớ? + Bạn hóy nờu cỏch đặt tớnh và tớnh phộp tớnh thứ hai? - GV nhận xột. + Bạn thực hiện tớnh theo thứ tự nào? + Khi đặt tớnh bạn lưu ý gỡ? - Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Làm bài tập sỏch buổi 2 Bài 1/41: Số (5 - 6’) - Bài yờu cầu gỡ? - HS nờu - GV chấm Đ, S. - H làm bài vào vở BT. - Chữa: - 2 HS chữa bài. - Để điền đỳng số vào ụ trống em làm thế nào? - HS nờu - GV chốt bài đỳng. Bài 2/41: (4 - 5') - 1 HS nờu - Nờu yờu cầu bài? - H làm bài vào vở BT - HS nờu đỏp ỏn. - Chữa: Nối tiếp - Vỡ 95 – 50 = 45 - Vỡ sao phần c em điền S? - HS nờu - Để điền đỳng Đ, S em lưu ý gỡ? - Nhận xột, chốt bài đỳng. Bài 3/41: (4 - 5') - Nờu yờu cầu - Nờu yờu cầu bài? - HS làm bài tập - GV chấm Đ, S. - HS nờu - HS nhận xột bài của bạn. - Chữa: GV soi bài. - Vỡ 4 – 1 = 3 + Vỡ sao phộp tớnh thứ nhất em điền số 1? + Làm thế nào em điền 7 vào ụ trống của - Em lấy 2 + 5 = 7 phộp tớnh thứ 2? - GV nhận xột, chốt bài đỳng. Bài 4/42: (4 - 5') - Nờu yờu cầu - Nờu yờu cầu bài? - HS nờu - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - HS làm bài - Yờu cầu HS làm bài. - GV chấm Đ, S. - HS đọc bài làm. - Chữa: - HS nhận xột. - HS nờu - Muốn tỡm số học sinh nam em làm thế nào? - Nhận xột, chốt lại đỏp ỏn đỳng. B - 1 HS Bài 5/42: (5 - 6') - HS làm bài - HS nờu yờu cầu? - HS nhận xột, chia sẻ. - GV chấm Đ, S + 70 – 20 bạn tụ màu gỡ? - Chữa: GV soi bài + Vỡ sao 88 – 48 bạn lại tụ màu vàng? + Để tụ màu đỳng vào cỏc phộp tớnh bạn lưu ý gỡ? - GV nhận xột, chốt bài đỳng. * Hoạt động 3: Bài tập bổ trợ (4 - 5') Bài tập: Nối (theo mẫu) - HS làm phiếu BT - GV yờu cầu HS làm phiếu. - GV chấm, chữa cỏ nhõn. - Nhận xột HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dò (1 - 2') - Tiết học này cỏc em được ụn những kiến thức gỡ? - Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tang_cuong_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_28_bai_32_ph.docx



