Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 2

docx 5 trang Hải Thư 13/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 7 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG)
 TUẦN 2: O, o, Ô, ô, DẤU HỎI, DẤU NẶNG (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS đọc, viết tốt hơn các tiếng, từ, câu có âm o, ô dấu hỏi, dấu nặng.
- Viết đúng, đẹp từ: cổ cò.
- Phát triển kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói, viết.
- HS yêu quý thiên nhiên, thích học môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy soi, sáp màu, sách Tiếng Việt (buổi 2), phiếu BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 - 3')
- GV giới thiệu trò chơi: Gió thổi
+ GV phổ biến cách chơi: GV hô "Gió thổi, - HS lắng nghe
gió thổi", dưới lớp hô "Thổi ai, thổi ai", GV 
gọi tên 1 bạn, bạn đó phải tìm tiếng chứa âm o 
hay ô, bạn nào tìm sai phải nhảy lò cò.
+ Cho HS chơi. - HS chơi trò chơi
- Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương.
* Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập, thực 
hành.
a. Viết: Bảng con (3 - 4’) 
- GV viết mẫu từ "cổ cò" lên bảng và hướng - Quan sát
dẫn cho HS quan sát. 
- Gọi HS đọc lại. - HS đọc
- GV lưu ý HS điểm bắt đầu, kết thúc, độ cao, - Theo dõi
độ rộng, khoảng cách, nét nối. - Viết bài
- Yêu cầu HS viết bảng. - Giơ bảng
- GV đi quan sát, chỉnh sửa. - Lắng nghe
- Nhận xét.
b. Làm bài tập: - Mở sách.
- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 
trang 9, 10.
Bài 1 (5 - 6') - HS nêu lại
- GV nêu yêu cầu. - Đọc nhóm đôi
+ Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời 
gian 2'. - Đọc bài cá nhân
- Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác 
chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
- GV đi quan sát, kiểm tra cá nhân.
- GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi:
- Đây là tiếng gì? đánh vần cho cô? - Trả lời
- Tìm cho cô tiếng có âm o?
- Tìm 1 tiếng có thanh hỏi? phân tích? - Nhận xét bạn đọc
- Theo dõi, nhận xét. - Cả lớp đọc
- Cho cả lớp đọc.
- Nhận xét. Bài 2 (3 - 4') - HS nêu lại
- GV nêu yêu cầu.
- Gợi ý nhận xét mẫu. - Trả lời
- Tranh 1 vẽ gì? - Trả lời
- Người ta nối tranh cỏ vào dấu nào? Vì sao? - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm tiếp các tranh còn lại. - Chữa nối tiếp
- Yêu cầu HS chữa nối tiếp. - Trả lời, NX
- Để nối đúng ta cần làm gì?
Bài 3 (3 - 4') - HS nêu lại
- GV nêu yêu cầu. - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài. - Quan sát, NX
- GV soi bài, chữa. - Trả lời
- Vì sao chữ thứ nhất em điền dấu sắc?
- Vì sao chữ thứ 4 em điền thanh nặng?
* GV cho HS quan sát tranh cây cọ và giải 
thích. - Lắng nghe
- Gọi HS đọc lại các từ? - HS đọc
- Dựa vào đâu em điền dấu thanh cho chính Trả lời, NX
xác?
Bài 4 (4 - 5')
- GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài
- GV soi bài, chữa. - Quan sát, NX
- Gọi HS lên chia sẻ. Chia sẻ: 
 + Vì sao bạn tô màu đỏ vào 2 ô 
 này?
 + Vì sao bạn tô màu xanh vào 3 
 ô này?
 + Để tô đúng bạn cần làm gì?
Bài 5 (4 - 5')
- GV nêu yêu cầu. - Lắng nghe
- GV phân tích yêu cầu. - Ghép tiếng, NX
- Yêu cầu HS ghép tiếng. - Viết tiếng
- Yêu cầu HS viết tiếng vừa tạo được. - Quan sát, NX
- GV soi bài.
Bài 6 (4 - 5') 
- Nêu yêu cầu. - HS nêu lại
- Yêu cầu HS viết từ "cổ cò". - Trả lời
- Nhắc tư thế ngồi. - Lắng nghe
- Hướng dẫn cách trình bày. - Sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Viết bài
- Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3: Bài tập bổ trợ (4 - 5’)
Bài tập: Chọn từ trong ngoặc để viết dưới 
hình(dê, đò, bơ, dế)
- GV phát phiếu. - HS làm phiếu BT. - GV chấm Đ, S, nhận xét HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò (1 - 2')
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò.
 Thứ Năm ngày 3 tháng 10 năm 2024
Tiết 6 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG)
 TUẦN 2: D, d, Đ, đ, Ơ, ơ, DẤU NGÃ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS đọc, viết tốt hơn các tiếng, từ, câu có âm d, đ, ơ, dấu ngã.
- Viết đúng, đẹp âm d, đ, ơ, dấu ngã.
- Phát triển khả năng tư duy, kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói, viết.
- HS yêu quý thiên nhiên, thích học môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy soi, sách Tiếng Việt (buổi 2), phiếu BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
* Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (2 - 3')
- GV cho HS chơi trò chơi: Chèo thuyền.
- GV phổ biến cách chơi. - Lắng nghe
- Cho HS chơi. - HS chơi trò chơi
- Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương.
* Hoạt động 2. Luyện tập: 
a. Viết: Bảng con (3 - 4') 
- GV yêu cầu HS viết bảng con 1 chữ d, 1 chữ 
đ, 1 chữ ơ, 1 tiếng có âm d, đ, hay ơ. - Lắng nghe
- Yêu cầu HS viết bảng. - Viết bài
- GV đi quan sát, chỉnh sửa. - Giơ bảng
- Nhận xét. - Lắng nghe
b. Làm bài tập 
- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 trang - Mở sách.
10, 11.
Bài 1 (5 - 7')
- GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại
+ Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi
gian 2'.
- Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác - Đọc bài cá nhân
chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
- GV đi quan sát, kiểm tra cá nhân.
- GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi:
- Đây là tiếng gì? đánh vần cho cô? - Trả lời - Tìm cho cô tiếng có âm d? - Nhận xét bạn đọc
- Tìm 1 tiếng có thanh ngã? phân tích?
- Theo dõi, nhận xét. - Cả lớp đọc
- Cho cả lớp đọc
- Nhận xét
Bài 2 (4 - 5')
- GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài
- GV soi bài, chữa. - Quan sát, NX
- Gọi HS lên chia sẻ. Chia sẻ: 
 + Bạn tô màu đỏ vào bông hoa thứ 
 mấy? vì sao?
 + Bông hoa thứ 2 có tiếng gì? đánh 
 vần? Bạn tô màu gì ?
- GV nhận xét chốt lại kiến thức. + Để tô đúng bạn cần làm gì?
Bài 3 (3 - 4')
- GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại
- Gợi ý nhận xét mẫu.
- Tranh 1 vẽ gì? - Trả lời
- Người ta nối hình đũa với chữ nào? vì sao? - Trả lời
- Yêu cầu HS làm tiếp các tranh còn lại. - HS làm bài
- Yêu cầu HS chữa nối tiếp - Chữa nối tiếp
- Để nối đúng ta cần làm gì? - Trả lời, NX
Bài 4 (4 - 5')
- GV nêu yêu cầu.
- GV phân tích yêu cầu.
- Yêu cầu HS ghép tiếng. - Ghép tiếng, NX
- Yêu cầu HS viết tiếng vừa tạo được. - Viết tiếng
- GV soi bài. - Quan sát, NX
Bài 5 (3 - 4')
- GV nêu yêu cầu. - Nêu lại yêu cầu
- Yêu cầu HS nhận xét mẫu. - Nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài
- Yêu cầu HS chữa nối tiếp. - Chữa nối tiếp, NX
- Để nối đúng tranh với tiếng ta cần lưu ý gì? - Trả lời
Bài 6 (2 - 3') 
- Nêu yêu cầu.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi. - HS nêu lại
- Hướng dẫn cách trình bày. - Sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Yêu cầu HS viết 1 từ em thích ở bài 5. - Theo dõi.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Viết bài 
- Soi bài và hỏi: Em thích tiếng nào?
- Chấm bài, nhận xét. - Trả lời, gọi HS khác NX
* Hoạt động 3. Bài tập bổ trợ (4 - 5’)
Bài tập : Nối A với B
 A B
 đỗ đê - HS làm phiếu
 bờ cá
 da đỏ
- GV chấm Đ, S, nhận xét HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò (1 - 2')
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tang_cuong_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_2.docx