Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Bài 5: Bài học từ cuộc sống (Tiết 1+2)

docx 4 trang Hải Thư 13/11/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Bài 5: Bài học từ cuộc sống (Tiết 1+2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIỀNG VIỆT ( TĂNG CƯỜNG) 
 BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG: BÀI 5 ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc đúng , rõ ràng, trôi chảy và trả lời được các câu hỏi của nội dung bài đọc: Bạn 
ăn có ngon không
- Phát triển khả năng tư duy, suy đoán ,kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói , viết.
- Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Máy soi, sách Tiếng Việt ( buổi 2 )
- HS: Sách Tiếng Việt ( buổi 2 ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu:( 3 - 5')
 - GV cho HS hát bài: Bé yêu biển lắm. - Hát
 ? Bài hát nói về điều gì ? - HS trả lời, NX
 - Nhận xét, tuyên dương
 2. Hoạt động thực hành, luyện tập: ( 28 - 
 30' )
 - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 
 trang 37 - Mở sách.
 * HĐ 1: Đọc ( 18 - 20' )
 - GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
 + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi
 gian 2'
 ? Bài gồm bao nhiêu câu ? - 18 câu
 - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp câu lần 1
 - GV hướng dẫn HS đọc tiếng, từ , khó
 + GV đưa ra các từ: rất nông, giận lắm, lọ súp - HS theo dõi
 + Nêu cách phát âm các từ cô đưa ra ? - HS nêu
 + Gọi HS đọc mẫu từng từ - HS đọc cá nhân
 + Gọi HS đọc theo dãy từng từ - HS đọc dãy
 + Chỉ cả lớp đọc lại các từ - Cả lớp đọc
 - Hướng dẫn đọc các câu khó
 + Câu 3: Ngắt hơi sau tiếng "ra" - Lắng nghe và thực hiện
 + Gọi HS đọc câu 3 - HS đọc dãy
 +Câu 5: Ngắt hơi sau tiếng khăn , tiếng nông. - Lắng nghe và thực hiện
 + Gọi HS đọc câu 5 - HS đọc dãy
 + NX, sửa
 + Câu 17, 18: Câu trả lời của cáo nên đọc liền - Lắng nghe và thực hiện
 2 câu. Chú ý nghỉ hơi sau dấu chấm.
 + Gọi HS đọc câu 17, 18 - HS đọc dãy
 + NX, sửa
 - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu lần 2 - Đọc nối tiếp lần 2
 - Nhận xét
 - GV xác định số đoạn ( 3 đoạn ) - Lắng nghe 2
 ? Khi đọc đoạn con lưu ý gì ? - Trả lời
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Đọc bài ( 2 lượt ), NX
 - Nhận xét
 - Khi đọc cả bài con cần lưu ý gì ? - HS nêu: ngắt, nghỉ hơi,...
 - GV đọc cả bài 
 - Gọi HS đọc cả bài cá nhân - Đọc bài cá nhân
 - Yêu cầu cả lớp đọc bài. - Cả lớp đọc
 - Yêu cầu HS khác chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
 - Nhận xét
 * HĐ 2: Trả lời câu hỏi ( 13- 15') - Khoanh vào câu trả lời đúng.
 - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu - HS làm bài
 - Yêu cầu HS làm bài
 - GV quan sát
 - GV chữa bài - HS nghe
 * Phần a - ý2 : vì đĩa súp nông mà mỏ cò 
 - GV đọc nội dung phần a lại dài.
 ? Em khoanh vào ý trả lời nào ? - HS đọc các câu văn.
 - Nhận xét
 ? Câu văn nào cho em biết điều đó ?
 - Nhận xét - HS đọc
 * Phần b - ý 3: lọ hẹp và dài
 - Gọi 1 HS đọc nội dung phần b - Trả lời
 ? Em chọn ý trả lời nào ? - Nhận xét
 ? Dựa vào đâu em chọn ý 3
 - Nhận xét - Chia sẻ:
 * Phần c, d + 1 bạn đọc cho tớ nội dung 
 - Gọi HS lên chia sẻ phần c, d ?
 + Bạn chọn ý trả lời nào ?
 + Dựa vào đâu bạn chọn câu trả 
 lời đó ?
 - GV nhận xét, chốt nội dung bài đọc - Lắng nghe.
* Bài tập bổ trợ :
 + Bài 1: Điền vần oang hay oan và dấu thanh
 bài t .. ; h . hôn ; áo ch . ; bé ng 
 Bài 2: Chọn từ ngữ để điền vào chỗ chấm: mạnh dạn, nhút nhát, xin lỗi, bài tập, 
bài vở.
a. Nam luôn làm đầy đủ trước khi đến lớp.
b. Trong bài học hôm nay, bé được học nói lời 
c. Trong lớp, bạn Nam rất..........................................còn bạn Hà thì rất nhút nhát.
4. Củng cố ( 1-2')
- Nhận xét tiết học 
 ___________________________________________ 3
 TIẾNG VIỆT ( TĂNG CƯỜNG ) 
 BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG: BÀI 5 ( TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy nội dung bài đọc: Bạn ăn có ngon không.
- Phát triển kĩ năng viết đúng chính tả thông qua các bài tập chính tả.
- Phát triển khả năng tư duy, suy đoán ,kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói , viết.
- Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- GV: Máy soi, sách Tiếng Việt ( buổi 2 )
- HS: Màu tô ,sách Tiếng Việt ( buổi 2 )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu:( 3 - 5')
 - GV cho HS hát bài: Hộp bút chì màu. - Hát
 ? Bài hát nói về điều gì ? - HS trả lời, NX
 - Nhận xét, tuyên dương
 2. Hoạt động thực hành, luyện tập: ( 28 - 
 30' ) - Mở sách.
 - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 
 trang 37
 * HĐ 1: Đọc ( 12 - 15' ) - HS nêu lại
 - GV nêu yêu cầu - Đọc nhóm đôi
 + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời 
 gian 2'
 ? Bài gồm bao nhiêu câu ? - HS đọc dãy
 - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp lần 2
 - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
 - Nhận xét - Lắng nghe
 - GV xác định số đoạn ( 3 đoạn ) - Trả lời
 ? Khi đọc đoạn con lưu ý gì ? - Đọc bài ( 2 lượt ), NX
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 đoạn
 - Nhận xét - HS nêu: ngắt, nghỉ hơi,...
 - Khi đọc cả bài con cần lưu ý gì ?
 - GV đọc cả bài - Đọc bài cá nhân
 - Gọi HS đọc cả bài cá nhân - Cả lớp đọc
 - Yêu cầu cả lớp đọc bài.
 - Yêu cầu HS khác chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
 - Nhận xét
 * HĐ 2 : Bài tập( 16 - 18')
 + Bài 1/38
 ? Nêu yêu cầu của bài? - Nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
 - GV quan sát, giúp đỡ. 4
 - Chữa bài : GV soi bài- yêu cầu HS chữa. - HS chữa bài: 
 + Đĩa xúp của cáo rất nông.
 + Lọ xúp của cò rất hẹp và dài.
 + Cáo lúng túng không thể ăn 
 xúp được.
 - HS nhận xét bài của bạn.
 - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe.
 - GV nhận xét, chốt nội dung của bài.
 + Bài 2/38 - Nêu yêu cầu
 ? Nêu yêu cầu của bài? - HS làm bài
 - Yêu cầu HS làm bài
 - GV quan sát, giúp đỡ. - HS chữa bài nối tiếp.
 - Yêu cầu HS chữa bài.
 - GV nhận xét, chốt nội dung của bài.
 + Bài 3/39 - Nêu yêu cầu
 ? Nêu yêu cầu của bài? - HS đọc
 - Đọc các từ ở cột A ? - HS đọc
 - Đọc các từ ở cột B ? - HS làm bài
 - Yêu cầu HS làm bài
 - GV quan sát, giúp đỡ
 - Chữa bài: - Chữa nối tiếp
 - Gọi HS chữa nối tiếp mỗi em 1 câu - Đọc và ghép nhẩm.
 ? Để nối đúng em cần làm gì ?
 - Nhận xét - Cả lớp đọc ( thơm ngào ngạt, 
 - GV soi bài và chỉ nhanh thoăn thoắt , rộng thênh 
 thang ).
 * Bài tập bổ trợ: 
+ Bài 1: Điền chữ c, k hay q:
 nhổ ỏ, vô .ớ, xe a, .ò .è, .ềnh àng 
 .á ình , lịch .ịch , con .áo, .uả nhãn, bao .uát, 
 + Bài 2. Điền chữ ng hay chữ ngh?
 con ...óe , .ề đan lát, .. ..an ..át, .ỉ mát, .ất ngây, 
 ..ẫm .......ĩ, .ấp ..é, bắp ...ô, .. .ờ ..ệch, 
 ___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tang_cuong_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_bai_5_bai_h.docx