Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 2: Các số đến 10 - Bài: Số 0

Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 2: Các số đến 10 - Bài: Số 0

BÀI : SỐ 0 ( 1 tiết )

I. Mục tiêu

1.1 Phẩm chất chủ yếu:

- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực.

1.2. Năng lực chung:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.

1.3. Năng lực đặc thù:

- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể

- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp, khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.

- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.

2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

II. Chuẩn bị của GV và HS

 

docx 4 trang chienthang2kz 13/08/2022 6733
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 2: Các số đến 10 - Bài: Số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 
BÀI : SỐ 0 ( 1 tiết )
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực. 
1.2. Năng lực chung: 
Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động 
Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV. 
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể 
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp, khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Các thẻ chữ số từ 0 đến 9, thẻ chấm tròn
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (tập thể - 5 phút)
1.1. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS - GV đánh giá HS. 
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV tổ chức trò chơi “Gộp số” theo tổ để được 5, 6, 7, 8, 9. 
- GV tiến hành đưa ra các hiệu lệnh: Gộp 3 nam và 5 nữ. HS các tổ nhanh chóng điền nhanh vào bảng tách – gộp và đọc to kết quả: 3 nam và 5 nữ được 8 bạn. Tổ nào nhanh hơn và đúng nhiều hơn thì giành chiến thắng 
- GV nhận xét chung
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Cả lớp tham gia
- HS lắng nghe
2. Khám phá 1: Giới thiệu số 0 
(Tập thể, nhóm - 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS nhận biết biểu tượng số 0; biết đọc, viết số 0.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS, sản phẩm viết bảng con của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng, sản phẩm viết bảng đẹp của HS - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? 
Câu hỏi gợi mở: 
+ Thỏ có bao nhiêu củ cà rốt ?
+ Thỏ đang làm gì với những củ cà rốt đó ?
+ Sau mỗi lần ăn, trên đĩa còn lại mấy củ cà rốt?
- GV yêu cầu HS đính thẻ chấm tròn tương ứng với số củ cà rốt có trên đĩa 
- GV hướng dẫn HS nói:
+ Có 3 củ cà rốt, có 3 chấm tròn, ta có số 3
+ Có 2 củ cà rốt, có 2 chấm tròn, ta có số 2
+ Có 1 củ cà rốt, có 1 chấm tròn, ta có số 1
+ Không có củ cà rốt, không có chấm tròn, ta có số 0
- GV yêu cầu HS đọc dãy số 3, 2, 1, 0
- GV giới thiệu bài: Số 0
- GV : Số 0 được viết bằng chữ số 0, đọc là “ không ”
- GV đọc mẫu: “ Không”
- GV hướng dẫn viết số 0
- GV nhận xét
- GV chốt, chuyển hoạt động
HS quan sát và trả lời
+ Thỏ có 3 củ cà rốt
+ Ăn 1 củ, còn 2
+ Ăn tiếp 1 củ, còn 1
+ Ăn nốt, không còn củ nào
HS thao tác đính thẻ chấm tròn trên bảng
HS đọc theo sự hướng dẫn của GV (nhóm, lớp)
HS đọc dãy số
HS nhắc lại
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện viết vào bảng con
- HS nhận xét bảng của bạn
- HS lắng nghe
2. Khám phá 2: Thực hành đếm, lập số
 (Tập thể, nhóm- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS biết đếm, lập số 0
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thao tác đếm ngón tay, câu trả lời của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS thao tác đếm ngón tay thành thạo - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa 2 tay lên vỗ nhưng 2 tay không chạm nhau, không tạo ra tiếng và hỏi: Cô vừa vỗ tay mấy cái?
- GV hướng dẫn HS cách biểu thị số 0 bằng cách
- GV yêu cầu HS bật ngón tay lần lượt từ 0 tới 9 
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 
+ 1 bạn: vỗ tay
+ 1 bạn: đếm khối lập phương
+ 1 bạn: bật ngón tay
+ 1 bạn: viết bảng con
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương nhóm HS
- HS trả lời: 0 cái
- HS thực hiện nắm tay lại 
- HS bật ngón tay theo tiếng vỗ tay của GV
- HS làm việc nhóm 4 và thực hiện xoay vòng cho nhau
- Đại diện nhóm thực hiện
- HS nhận xét
3. Khám phá 3: Thực hành sắp thứ tự số 
(cá nhân, nhóm, tập thể – 5 phút)
3.1. Mục tiêu: HS nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 9
3.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Các dãy số HS đã sắp xếp, câu trả lời của HS
3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS sắp số theo đúng thứ tự có trong dãy số - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 
3.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đếm và chọn thẻ số tương ứng với số chấm tròn 
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc dãy số trên bảng: Từ 0 đến 9; Từ 9 đến 0
GV hỏi: Ô vuông sau hơn ô vuông đứng trước mấy chấm tròn ?
GV nhận xét, chốt ý: Trong dãy số này, cứ thêm 1 vào một số ta được số ngay sau đó. 
GV yêu cầu HS thảo luận tìm số thích hợp thay cho “ ?” ở các dãy số
GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt
HS thực hiện chọn thẻ số tương ứng
HS trình bày 
HS nhận xét, bổ sung 
Cả lớp đồng thanh
HS trả lời
HS nhận xét, bổ sung
HS làm việc nhóm 2
Đại diện nhóm đọc dãy số
HS nhận xét, bổ sung
4. Khám phá 4: Thực hành so sánh số
 (tập thể, nhóm – 5 phút)
4.1. Mục tiêu: HS biết so sánh các số với 0
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm bài tập nhóm của HS 
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS làm đúng các bài tập so sánh – HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bài tập 
- GV nhận xét, chốt ý
- HS làm việc nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS nhận xét, bổ sung 
- Cả lớp đồng thanh đọc bài làm
5. Củng cố (nhóm – 3 phút)
5.1. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học
5.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm sơ đồ tách – gộp của HS
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia trò chơi tích cực; HS biết viết sơ đồ tách, gộp – HS đánh giá HS, GV đánh giá HS
5.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV tổ chức cho HS chơi “ Tập tầm vông” với khối lập phương
+ Sau khi một bạn xòe tay ra, bạn kia điền số vào sơ đồ tách – gộp 
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm có bài làm tốt
- HS tham gia trò chơi nhóm đôi
- Đại diện các nhóm trinh bày sơ đồ tách – gộp
- HS nhận xét, bổ sung

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_chu_de_2_cac_so_den_10_bai_so_0.docx