Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 10: iu, êu - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu vần iu, ghi bảng
- GV đọc mẫu vần iu
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: iu
- Phân tích vần iu
- Yêu cầu HS cài: iu
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: iu,
- Cho HS phân tích: rìu
- Yêu cầu HS cài: rìu
- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: lưỡi rìu
- Dạy vần êu cũng tương tự iu
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết
- GV viết mẫu: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu
- Cho HS viết bảng con, nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS đọc từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi kết hợp giải thích nội dung tranh.
Hoạt động 3: Củng cố
- Hôm nay học vần gì, từ gì?
- Tìm thêm tiếng có vần iu, êu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 10: iu, êu - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần iu, êu (Tiết 1) I/ Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết các vần: iu, êu. - HS đọc được: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu; từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Giáo dục HS chịu khó, siêng năng, cần cù, chăm chỉ học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh, bộ thực hành - SGK, bảng con, vở, bộ thực hành III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: - GV cho HS đọc và viết: au, cây cau, âu, cái cầu - Cho HS đọc từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Cho HS nhìn SGK đọc câu ứng dụng. - Nhận xét. 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần mới - GV giới thiệu vần iu, ghi bảng - GV đọc mẫu vần iu - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: iu - Phân tích vần iu - Yêu cầu HS cài: iu - Cho HS đánh vần, đọc trơn: iu, - Cho HS phân tích: rìu - Yêu cầu HS cài: rìu - Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Cho HS đánh vần, đọc trơn: lưỡi rìu - Dạy vần êu cũng tương tự iu Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết - GV viết mẫu: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu - Cho HS viết bảng con, nhận xét, chỉnh sửa - Cho HS đọc từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi kết hợp giải thích nội dung tranh. Hoạt động 3: Củng cố - Hôm nay học vần gì, từ gì? - Tìm thêm tiếng có vần iu, êu - Nhận xét, tuyên dương. 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn xem lại bài. - Hát - HS đọc, viết - HS đọc, bạn nhận xét - HS đọc, bạn nhận xét - Lắng nghe - Đọc đồng thanh, cá nhân - Đồng thanh, cá nhân - Cá nhân - Cài bảng - Đọc đồng thanh, cá nhân - Phân tích - Cài bảng - Quan sát, nêu nội dung tranh - Cá nhân, đồng thanh - Viết bảng con - Cá nhân, đồng thanh - Trả lời - Thi tìm Học vần iu, êu (Tiết 2) I/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố nhận biết các vần: iu, êu. - Luyện đọc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Luyện viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó - Giáo dục HS chịu khó, siêng năng, cần cù, chăm chỉ học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh, bộ thực hành - SGK, bảng con, vở, bộ thực hành III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: - Hỏi: Tiết rồi học gì? - Gọi đọc lại bài trên bảng - Nhận xét 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc bài trong SGK - Cho HS quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? - GV chốt lại, - Cho HS đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Nhận xét Hoạt động 2: Luyện nói - Cho HS đọc từ, hướng dẫn luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Con gà đang bị con chó đuổi, gà phải là con vật chịu khó không? + Nông dân và con trâu ai chịu khó hơn? + Con chim đang hót có chịu khó không, vì sao? + Con chuột có chịu khó không, vì sao? + Em đi học có chịu khó không, vì sao? + Chịu khó thì phải làm gì? - Nhận xét, giáo dục. Hoạt động 3: Luyện viết: - Hướng dẫn viết: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu - Theo dõi, nhắc nhở - Thu bài, nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố - Cho HS tìm tiếng có vần iu, êu - Nhận xét, tuyên dương. 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn luyện đọc, viết lại bài; xem trước bài: iêu, yêu. - Hát - Nhắc tựa - HS đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân - Nhóm đôi quan sát, trả lời - Lắng nghe - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc từ, luyện nói theo hướng dẫn - Quan sát - Viết vở tập viết - Cá nhân thi đua, bạn nhận xét.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_10_iu_eu_nam_hoc_2014_2015.doc