Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.

- Lắng nghe.

- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N – CN)

- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N –CN)

- Luyện đọc các vần,tiếng, từ.

- So sánh 2 vần giống và khác nhau.

- Qs G làm mẫu.

- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)

- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN)

- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.

- các N nhận xét kq

- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.

- Nghe, qs cách viết trên bảng.

- Viết bảng con, vở ô li.

- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)

- Đọc và TLCH (CN - Cặp)

-Nhận xét

 

doc 6 trang thuong95 12790
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Tiếng Việt: Tuần 10
Bài 10A: AT ĂT ÂT ( tiết 1 + 2) ( 96 - 97)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần at, ăt,aatvaf tiengs hoặc từ asvaanf at, ăt, ât. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Viết đúng vần at, ăt, aatvaf tiếng, từ chứa vần at hoặc ăt, ât trên bảng con và vở ô li.
- Biết trao đôit trảo luận về quá trình phát triển của cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về quá trình phát triển của cây cối.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1:Nghe - nói
- Treo tranh, ảnh, Chia nhóm.
- Khen ngợi.
- Qs tranh giới thiệu vần mới.
B. Khám phá.
HĐ2: Đọc.
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần at.
Đọc các từ mới..
 Hạt mưa
 h 
at
 Hạt
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Học vần ăt, ât ( tương tự vần at)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
 Đan lát; bắt tay; dẫn dắt; phất cờ.
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
 Ca h ; đấu v .; t ti vi
HĐ 3: Viết
- Hướng dẫn viết các vần: at,ăt,ât, đất
- Nhận xét, sửa lỗi
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N – CN)
- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N –CN)
- Luyện đọc các vần,tiếng, từ. 
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10B: OT ÔT ƠT ( 2 tiết) (98 - 99)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ot,ôt,ơt, tiếng hoặc từ chứa vần ot,ôt,ơt. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và vần mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo.
- Viết được các vần ot,ôt,ơt và tiếng tư chứa các vần đó ttren bảng con, vở ô li.
- Biết trao đổi thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh cây táo, chim sơn ca.
III. Hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Chơi đố vui
- Đọc câu đố
- Tuyên dương
B. Khám phá.
HHĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần ot.
Treo tranh giới thiệu bài học.
 Chổi đót
 đ 
ot
 đót
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Học vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Rau ngót; rô bốt; cà rốt; cái vợt
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
 Sơn ca h . líu lo ; bé bị s 
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: ot,ôt,ơt,quả ớt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hai cây táo
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Lắng nghe và trả lời câu đố.
- Nhận xét
- Quan sát nêu nd bức tranh.
- Đọc từ chổi đót( ĐT- N - CN)
-Vần ot đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Đánh vần tiếng đót, đọc trơn( N - CN)
- Luyện đọc các tiếng, từ. 
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10C: ET ÊT IT (2Tiết) 100 - 101)
I. Mục tiêu: 
- Đọc vần et, êt, it,tiếng hoặc từ chứa vần et, êt hoặc it. Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn món thịt kho.
-Viết đúng vần et,êt,it và tiếng, từ chứa vần et hoặc êt,it.
- Biết đóng vai các nhân vật trong tranh để trò chuyện(HĐ1).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về các con vật trong sgk.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
- Nêu y/c hỏi - đáp con vật trong tranh.
- Khen ngợi.
B. Khám phá.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Học vần et.
 Con vẹt
 v 
et
 Vẹt
Phân tích cấu tạo tiếng vẹt.
- Học vần êt, it ( tương tự vần et)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Đây là túi .; Đây là con .
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: et,êt,it,vẹt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Món thịt kho
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án.
-Vần et đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn( N - CN)
- Luyện đọc các vần, tiếng, từ. 
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10D: UT ƯT IÊT (2 tiết) (102 - 103)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ut, ưt, iêt,tiếng hoặc từ chứa vần ut, ưt hoặc iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Thả diều.
-Viết đúng vần ut,ưt,iêt , viết.
- Nói được các hoạt động trong ngày Tết.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ phong cảnh ngày Tết.
III. Các hoạt động dạy - học:	
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
Treo tranh nêu câu hỏi.
- Khen ngợi.
B. Khám phá.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc tên 3 sự vật
- Học vần ut.
- Đọc tiếng bút.
- Phân tích cấu tạo tiếng bút.
- Phân tích cấu tạo tiếng ut.
- Học vần ưt( tương tự vần ut)
- Học vần iêt phân tích cấu tạo vần iết, cách ghép tiếng viết.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
- Tuyên dương.
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: ut,ưt,iêt,viết
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Thả diều
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp.
- Đại diện cặp trả lời
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc.
- Đọc ĐT – N - CN
- Lắng nghe.
- Đánh vần tiếng ut.- Đánh vần tiếng bút
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần ut, bút.
 - Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần ưt, iêt.
- So sánh 3 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- Qs tranh theo cặp nêu nd từng tranh.
- Đại diện cặp trả lời.
- Nhận xét
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10E: UÔT ƯƠT( 2 tiết)( 104 - 105)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần uôt, ươt; các tiếng chứa vần uôt, ươt. Đọc trơn đoạn ngắn chứa tiếng, từ vần mới đã học.Đọc hiểu từ ngữ,câu; trả lời được câu hỏi nôi dung đoạn Lướt ván.
- Viết đúng uôt, ươt, lướt, chuột.
- Nói tên các sự vật. HĐ chứa vần uôt, ươt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
- Treo tranh lên bảng HD H đóng vai.
- Khen ngợi
B. Khám phá.
HĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Học vần uôt.
-Trong tiếng chuột có âm nào đã học?
- Phân tích cấu tạo vần uôt, chuột đánh vần.
Học vần ươt.
- Trong tiếng trượt âm nào đã học?
- Phân tích cấu tạo vần ươt, lướt đánh vần.
b,Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- Ghi các từ lên bảng.
- rượt đuổi, cầu trượt, buốt giá
Nhận xét
C. Luyện tập
c, Đọc hiểu.
- Ghi các từ lên bảng.
- Tuốt lúa; vượt lên; suốt chỉ.
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ 3. Viết
- Nêu cách viết uôt, ươt, cách nối nét ở chữ chuột, lướt.
- Nhận xét, sửa lỗi.
D. Vận dụng.
HĐ 4. Đọc:
- Đọc hiểu đoạn Lướt ván.
a, Quan sát tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.Đọc mẫu
c,Đọc hiểu. 
- Đọc và TLCH.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Lắng nghe thảo luận đóng vai theo cặp.
- Nhận xét.
- H trả lời.
- Đánh vần, đọc trơn vần uôt, chuột( N- CN)
- H trả lời.
- Đánh vần, đọc trơn vần ươt, trượt(N- CN)
- CL đọc trơn lại các vần, tiếng, từ.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Nhân xét.
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần mới nêu miệng kq.
- Bình chọn bạn nhanh nhất.
- CL đọc trơn các từ ngữ
- Lắng nghe, qs G viết mẫu.
-Viết bảng con, Vở ô li.
- Qs tranh nêu nd bức tranh (CN).
- Lắng nghe, chỉ tay theo sgk.
- Đọc nối tiếp câu, đoạn ( cặp, CN)
- Đọc câu hỏi.
- TLCH.
- Nhận xét.
Tập viết – Tuần 10 ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu thường và chữ viết thường, thet từ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
- Tranh ảnh: Trái đất, chổi đót, quả ớt 
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
HĐ 1. Chơi trò: Ai nhanh hơn.
- Hướng dẫn cách chơi thi nhớ nhanh các vần đã học ở tuần 10.
- Ghi nhanh các vần lên bảng.
- Tuyên dương.
B. Khám phá.
HĐ 2. Nhận biết các tổ hợp chữ ghi vần.
- Đoc các từ trên bảng:
- at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Khen ngợi bạn đọc tốt.
C. Luyện tập.
HĐ 3. Viết chữ ghi vần.
- Hướng dẫn viết từng chữ ghi vần: at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt..( Mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần
- Quan sát uốn nắn sửa sai.
D. Vận dụng.
HĐ 4. Viết từ ngữ.
- Hướng dẫn viết từng từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.( Mỗi từ ngữ viết 1 - 2 lần)
- Chỉnh sửa, nhận xét 1 số bài.
- Dặn dò, giao bài về nhà
H thực hành chơi nêu tên các vần đã học.
- Lắng nghe.
- Đọc CL – N - CN
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng vần.
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng từ ngữ.
- lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_1.doc