Bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn chủ đề 11
TIẾNG VIỆT BÀI 4:
1.Đọc bài : Bé nắn nót ghi tên bé lên nhãn vở. Mẹ bảo: vở, bút, đèn bàn đều là bạn của bé. Nghe lời mẹ, bé giữ gìn mọi vật cẩn thận.
2.Nối câu:
Bé nắn nót ghi tên là bạnn của bé.
Vở, bút, đèn bàn đều mọi vật cẩn thận.
Các bạn chơi thổi kèn.
Bé giữ gìn lên nhãn vở.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn chủ đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TIẾNG VIỆT BÀI 1 1.Viết âm, vần: ac, uc, ai, gh, oi, ăt, ng, et, th, k ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Viết từ ngữ: dân tộc, múa lân, săn bắn, gật đầu, chủ nhật ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3.Điền vần: an , ăn hoặc ân ? lan c cái c .. s. chơi đất n t học . câu cái kh học v Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TIẾNG VIỆT BÀI 2 1.Đọc bài: Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé. 2.Nối câu: Bố mẹ là trò kéo co. Bàn học bạn của bé. Các bạn chơi là thợ lặn. Ba của Hải gần gũi với bé. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TIẾNG VIỆT BÀI 3 Viết âm, vần: t, ch, an, ăt, oi, ui, tr, gi, ơi, ưu ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2,Viết từ ngữ: xin chào, cái chén, quý mến, bên trên ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3.Điền vần: en , ên hoặc in hạt s ốác s .. n . nhà t. . học màu đ .. t. . tức đ pin b. .. chặt Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TIẾNG VIỆT BÀI 4: 1.Đọc bài : Bé nắn nót ghi tên bé lên nhãn vở. Mẹ bảo: vở, bút, đèn bàn đều là bạn của bé. Nghe lời mẹ, bé giữ gìn mọi vật cẩn thận. 2.Nối câu: Bé nắn nót ghi tên là bạnn của bé. Vở, bút, đèn bàn đều mọi vật cẩn thận. Các bạn chơi thổi kèn. Bé giữ gìn lên nhãn vở. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TIẾNG VIỆT BÀI 5 1.Viết âm, vần: th, on, en, in, an, êu, ngh, tr, y, ây ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Viết từ ngữ: rộn rã, mặt trời, xáo trộn, thỏi son ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3.Điền vần: on hoặc ôn núi n .. con ch lựa ch c. .. đảo mẹ c b. .. phận th . thức lon .t .. Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TOÁN bài 1 Khoanh vào kết quả đúng: a/ Các số 17 , 16, 7, 19 số bé nhất là: A . 17 B . 16 C . 7 D . 19 b/ Các số 16, 6, 13, 20 số lớn nhất là: A . 16 B . 13 C . 6 D . 20 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 14 + 5 = 19 17 - 2 = 17 16 – 3 = 14 19 - 5 = 14 Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 12 + 5 = 15 2 A . + B . > C . – D . < Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TOÁN bài 2 1 . Số 15 - = 12 19 - = 13 17 = 14 + 19 = 3 + 12= 18 - 14 = 19 - ... + 5 = 20 15 + = 17 2.Hình vẽ bên có: . hình vuông A . 4 B . 3 C . 2 3.Viết phép tính thích hợp: Thừa có: 12 trái xoài Hái thêm : 5 trái xoài Có tất cả: trái xoài ? Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TOÁN bài 3 1.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Các số 14, 10, 19, 18 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A . 18, 19,14, 10 B . 19, 18, 14, 10 C . 10, 14, 18, 19 b/ Các số 18, 15, 13, 16 theo thứ tựï từ bé đến lớn là: A . 18, 15, 16, 13 B . 13, 15 ,16 ,18 C . 13, 15, 16, 18 2.Hình vẽ bên có: . hình chữ nhật A . 7 B . 9 C . 10 3.Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 16 + 3 = 19 19 - 13 = 6 14 + 3 = 16 16 - 4 = 12 16 + 4 = 20 17 - 15 = 11 4 + 15 = 17 8 – 3 = 5 17 + 2 = 19 18 - 12 = 4 Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. TOÁN bài 4 1 . Số 15 - = 13 19 - = 16 16 = 14 + 17 = 3 + 12 = 17 - 14 = 16 - ... + 5 = 17 14 + = 17 2.Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 17 - 5 13 + 2 A . + B . > C . – D . < 3.Hình vẽ bên có: . hình tam giác A . 4 B . 5 C . 6 4.Viết phép tính thích hợp: Trên cây có: 15 trái dâu Hái : 5 trái dâu Còn lại: trái dâu ?
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_tieng_viet_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao_on_chu.docx