Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 8 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 8 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

 I. Yêu cầu cần đạt:

 - Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an hoặc ăn, ân. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Nặn tò he.

- Viết đúng chữ ă, vần an, ăn, ân và từ bàn.

- Nói đồ vật có tên chứa vần an hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý.

-Yêu quý các nghề truyền thống.

II. Đồ dùng dạy học:

- 2 đến 4 tranh trong SHS phóng to và một số vật thật hỗ trợ HS thực hiện HĐ1: cái cân, cái chăn, cái bàn.

- Một số con tò he, tranh ảnh hoặc video giới thiệu nghệ nhân nặn tò he hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.

- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.

- Tập Viết 1, tập 1.

 

docx 21 trang Hải Thư 21/11/2023 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 8 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2023
TIẾNG VIỆT: Bài 8A : ă, an, ăn, ân( tiết 1+2)
 I. Yêu cầu cần đạt: 
 - Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an hoặc ăn, ân. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Nặn tò he.
- Viết đúng chữ ă, vần an, ăn, ân và từ bàn.
- Nói đồ vật có tên chứa vần an hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý.
-Yêu quý các nghề truyền thống.
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 đến 4 tranh trong SHS phóng to và một số vật thật hỗ trợ HS thực hiện HĐ1: cái cân, cái chăn, cái bàn...
- Một số con tò he, tranh ảnh hoặc video giới thiệu nghệ nhân nặn tò he hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai tinh mắt?
- 2-4 HS đại diện đại diện các đội tham gia chơi tiếp sức. Lần lượt từng HS trong mỗi đội nói đúng các con vật trong bức tranh.
-Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ).
- Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng.
-Giới thiệu vần an, ăn, ân.
2. HĐ KHÁM PHÁ
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần ă, an, ăn ,ân; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu chữ ă
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân.
- Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n
 + Đọc tiếng bàn, chăn, chân
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : an
+ Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn
+ Đọc trơn: bàn
+ Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn
- Đọc trơn :bàn, chăn, cân
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
3. HĐ LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu dưới mỗi tranh.
HĐ3: Viết
Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các từ: an,ăn,ân, bàn
- Nêu cách viết ă, an, ăn, ân, bàn; độ cao của vần, chữ b: cách nối các nét ở chữ bàn, cách đặt dấu huyền trên chữ a
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
4. HĐ VẬN DỤNG
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
Đ4: Đọc
Đọc hiểu đoạn : Nặn tò he
a.Quan sát tranh- Đọc tên đoạn văn
- Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chú và các bạn làm đồ chơi)
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn văn
c.Đọc hiểu:
- Bố Tân có nghề gì?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
TIẾNG VIỆT: BÀI 8B: ON,ÔN,ƠN( tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt
 - Đọc đúng các vần on, ôn, ơn; các tiếng, từ ngữ chứa vần on hoặc ôn, ơn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca.
- Viết đúng vần on, ôn, ơn và từ con.
- Nói về bức tranh dùng từ chứa vần on hoặc ôn, ơn.
- Yêu quý các loài chim, biết bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 bộ chữ ghi âm, vần, thanh để tạo tiếng mới ở HĐ2b..
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Giới thiệu để làm quen 2 nhân vật chào mào và sơn ca.
- Nói lời chào của chòa mào, sơn ca
- Yêu cầu HS đóng vai
- Viết các từ con, số bốn, sơn ca.
- Giới thiệu 3 vần mới on, ôn, ơn
2. HĐ KHÁM PHÁ
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần on,ôn,ơn; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
-Giới thiệu tiếng mới: con/ bốn/ sươn.
- Phân tích các phần của tiếng con/ bốn/ sơn ( âm đầu c, vần on; âm đầu b, vần ôn, thanh sắc; âm đầu s, vần ơnn) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: on gồm o và n; ôn gồm ô và n; ơn gồm ơn và n
+ Đọc tiếng con, bốn, sơn
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : on
+ Đánh vần: cờ- on- con
+ Đọc trơn: con
+ Đọc tiếng bốn, sơn tương tự như đọc tiếng con
-Đọc trơn :con, bốn, sơn
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
-HS đọc
TIẾT 2 (Thứ 3 ngày 24 năm 2023)
3. HĐ LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc từng từ ngữ đã cho
- Giới thiệu để HS hiểu thêm nghĩa một số từ
HĐ3: Viết
Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các từ: on,ôn,ơn,con
- Nêu cách viết on, ôn, ơn, con; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ con
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
4.HĐ VẬN DỤNG
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
HĐ4: Đọc
Đọc hiểu đoạn : Chào mào và sơn ca
a.Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
-Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chim sơn ca có 4 con, chim chào mào)
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn văn 1 lần
c.Đọc hiểu:
- Sơn ca bận gì?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Ôn luyện Tiếng Việt: Luyện đọc các vần an, ăn, ân
 I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an hoặc ăn, ân. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Nặn tò he.
- Nói đồ vật có tên chứa vần an hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý.
-Yêu quý các nghề truyền thống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt Tập 1
- Bài giảng Powerpoit
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai tinh mắt?
- 2-4 HS đại diện đại diện các đội tham gia chơi tiếp sức. Lần lượt từng HS trong mỗi đội nói đúng các con vật trong bức tranh.
-Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ).
- Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng.
-Giới thiệu vần an, ăn, ân.
2. HĐ LUYỆN TẬP
HĐ2: Đọc
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần an,ăn, ân; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu chữ ă
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân.
- Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n
 + Đọc tiếng bàn, chăn, chân
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : an
+ Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn
+ Đọc trơn: bàn
+ Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn
- Đọc trơn :bàn, chăn, cân
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
3. HĐ VẬN DỤNG
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
HĐ 3: Đọc
Đọc hiểu đoạn : Nặn tò he
a.Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
- Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chú và các bạn làm đồ chơi)
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn văn
 c.Đọc hiểu:
- Bố Tân có nghề gì?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
- Dặn HS làm bài tập VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
***********************************
Thứ 3,ngày 24 tháng 10 năm 2023
TIẾNG VIỆT : Bài 8C: en, ên, un ( tiết 1+2)
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Đọc đúng các vần en, ên, un; các tiếng, từ ngữ chứa vần en hoặc ên, un. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Nhà bạn ở đâu?
- Viết đúng vần en, ên, un và từ sên.
- Nói lời một con vật tên có chứa vần en, ên, un.
- Biết yêu quý các con vật xung quanh mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài giảng Powerpoit
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Nhìn tranh trong SHS
 + Nói tên các con vật trong tranh
 + Đoán xem nhà mỗi con vật ở đâu?
 + Nghe bản ghi âm đoạn hội thoại giữa dế mèn, sên và giun
+ Yêu cầu HS đóng vai dế mèn, sên và giun hỏi – đáp theo nội dung tranh
-G: giới thiệu vần mới
2. HĐ KHÁM PHÁ
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần en,ên,un; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu tiếng mới: mèn/ sên/ giun.
- Phân tích các phần của tiếng mèn/ sên/ giun( âm đầu m, vần en, thanh huyền; âm đầu s, vần ên; âm đầu gi, vần un) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: en gồm e và n; ên gồm ê và n; un gồm u và n
 + Đọc tiếng mèn, sên, giun
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : en
+ Đánh vần: mờ- en- men- huyền – mèn
+ Đọc trơn: mèn
+ Đọc tiếng sên, giun tương tự như đọc tiếng mèn
- Đọc trơn :mèn, sên, giun
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
- Cho HS chơi trò chơi : Tiếp sức. Phổ biến luật chơi. Lần lượt viết các tiếng ghép được vào cột cuối bảng HĐ2b.
- Nhận xét kết quả ghép của các nhóm
- Tổng kết trò chơi
- Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối
3.HĐ LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
- Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS, nghe GV nói việc làm trong tranh
TIẾT 2( dạy ngày thứ tư ngày 25/10/2023)
HĐ3: Viết
Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các từ: en,ê,un,sên
- Nêu cách viết en, ên, un, sên; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ sên
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
4.HĐ VẬN DỤNG
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
HĐ4: Đọc
Đọc hiểu đoạn : Nhà bạn ở đâu?
a.Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
-Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh. Đoán xem dế mèn, sên, giun hỏi thăm nhà nhau để làm gì?
 b. Luyện đọc trơn
 c.Đọc hiểu:
- Nhà dế mèn và nhà giun ở đâu?
-GV chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
**********************************
Thứ 4, ngày 25 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: BÀI 8D: IN IÊN YÊN
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc đúng các vần in, iên, yên; các tiếng, từ ngữ chứa vần in hoặc iên, yên. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Kiến đen và kiến lửa. Viết đúng vần in, iên, yên, từ nhìn. Biết hỏi – đáp theo tranh. 
-HS biết yêu quý thiên nhiên 
 II. Đồ dùng dạy học:
+GV Tranh phóng to HĐ1 hỗ trợ HS hỏi – đáp cùng bạn. Bộ chữ cái và dấu thanh hỗ trợ HS phân tích tiếng ở HĐ2b tạo tiếng mới. (nếu có)
+HS Bộ chữ cái và dấu thanh ,Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một hoặc bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1.Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
 - Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- GV giới thiệu về biển
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng nhìn và tiếng biển và tiếng yến có chứa 3 vần mà hôm nay chúng ta được học : in,iên,yên
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2.Hoạt động khám phá 
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần in,iên,yên; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa biển
- Y/c nêu cấu tạo tiếng lều
- Vần êu có những âm nào?
- Đánh vần i-nờ-in
- Đọc trơn in
- Đánh vần tiếp: nhờ- in- nhin- huyền-nhìn
- Đọc trơn nhìn
* GV giới thiệu tiếng khóa biển
- Cho HS đọc trơn biển
- Y/c nêu cấu tạo tiếng biển
- Vần iên có âm nào?
- GV đánh vần mẫu i – ê- nờ-iên
- Đọc trơn iên
- GV đánh vần mẫu: bờ -iên-biên-hỏi-biển
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn 
* GV giới thiệu tiếng khóa tổ yến
- Cho HS đọc trơn tổ yến
- Y/c nêu cấu tạo tiếng yến
- Vần yên có âm nào?
- GV đánh vần mẫu y – ê- nờ-yên
- Đọc trơn yên
- GV đánh vần mẫu: yên-sắc-yến
- Đọc trơn yến
- Cho HS quan sát hình ảnh tổ yến trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ tổ yến cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa tô yến
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 tổ yến 
yến
 yến
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần in,iên,yên
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng 
- Y/c HS ghép tiếng vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc 
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: chín,pin,tiễn,kiến,miến,yến
3.Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn số chín, yên ngựa, đèn điện=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần in,yên, iên 
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các từ: in,iên,yên, biển,yến
- YC giở sgk trang 87, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ in,iên
+ Chữ ghi vần in gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần in: viết con chữ i trước, rồi nối với con chữ n 
+ Chữ ghi vần iên gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iên: 
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần yên: viết con chữ y trước rồi nối với con chữ e và n
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền chữ y và ê,n 
 - Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ biển, yến
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
4.Hoạt động vận dụng
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Đi trại hè
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi: 
+ Nói tên các sự vật, hoạt động trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Vì sao Kiến lửa xin lỗi kiến đen?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gi?
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
Thứ 5 , ngày 26 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: 	 BÀI 8E: uôn ươn (2t)
I.Yêu cầu cần đạt
-Đọc đúng các vần uôn, ươn; các tiếng, từ ngữ chứa vần uôn hoặc ươn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Chơi với chuồn chuồn. Viết đúng vần uôn, ươn; các từ chuồn, vượn.
 -Biết yêu quý các con vật 
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - bảng phụ, mẫu vần uôn, ươn và các thẻ chữ : chuồn chuồn, con vượn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
 1.Hoạt động khởi động:
-HS quan sát tranh tìm những tiếng có chứa âm uôn , ươn: chuồn, vượn
-Gv giới thiệu bài.
 2.Hoạt động khám phá:
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần uôn,ươn; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
a.Đọc:
-HS lắng nghe GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuồn, vượn. Phân tích các tiếng trên để xác định cấu tạo tiếng.
-HS đánh vần và đọc trơn tiếng chuồn, vượn theo CN, nhóm, dãy, lớp.
B,Tạo tiếng mới:
-HS ghép theo nội dung trong bảng để được tiếngmuộn, buồn, luôn, lượn, mượn, vườn theo nhóm.
-Đọc lại các tiếng vừa ghép được theo CN, dãy, lớp.
 3.Hoạt động luyện tập:
a.Đọc hiểu:
-HS lắng nghe Gv đọc
-HS đọc, tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn
-Thi đọc từ giữa các nhóm.
Viết: -HS nghe Gv nêu cách viết vần uôn, ươn, chuồn, vượn
HS viết bảng con: uôn, ươn, chuồn, vượn .GV quan sát, sửa lỗi.
 4.Hoạt động vận dụng: Đọc hiểu đoạn Nai nhỏ
Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh.
HS quan sát tranh, tìm những gì em thấy trong bức tranh.
HS luyện đọc đoạn: 
 Chơi với chuồn chuồn
Bãi cỏ sau nhà bà có nhiều chuồn chuồn bay lượn. Con màu đỏ bay trên cao. Con màu nâu bay đi bay lại rồi đậu ở bờ rào.Bé thảo và bạn đuổi theo lũ chuồn chuồn, vui ơi là vui.
. GV hướng dẫn HS đọc theo CN, nhóm, lớp.
Trả lời câu hỏi: Khi đuổi theo chuồn chuồn, bé Thảo thấy thế nào?
*Củng cố ,dặn dò
 Dặn dò HS làm bài tập trong VBT.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC CÁC VẦN EN, ÊN, UN. 
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Đọc đúng các vần , ên, en, un đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu đoạn chứa các vần an, ăn, ên, en, un,ân .
- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh.
- Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ, câu với hình. -- Đọc bài và tìm đúng từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống cho thành câu.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi.
 - HS: VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : Khởi động
- Chơi trò chơi Đi chợ.
Hoạt động 2 : Luyện đọc
Tiêu chí đánh giá:Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các vần en,ên,in; các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa các từ ngữ
Đọc tiếng, từ
- Hs đọc trơn các từ, cụm từ : bàn gỗ, chái chăn, bé ăn nhãn, (SGK)
- GV sửa lỗi, giúp đỡ HS.
 b. Đọc hiểu
- Hs đọc đoạn: Nhà bạn ở đâu? Nặn tò he, và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nghe giáo viên nhận xét
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT T39).
-Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cô tạo được các em tạo các tiếng khác theo mẫu.
c
An
/
Cán
l
Ăn
.
lặn
Hs viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được.
Nghe gv nhận xét hs.Gv giúp đỡ Hs.
Bài 2 : Nối câu với hình VBT T39
Hs quan sát, đọc câu dưới tranh.(một số hs Bé ăn nhãn, Hải và Văn đá cầu ở sân. Mẹ đan áo len.)
Hs nối câu đúng với hình.
 Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs.
Bài 3 : Đọc bài Nặn tò he. Nhà bạn ở đâu? Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống để thành câu.
Tiêu chí đánh giá: Tìm được từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống
HS đọc bài, sau đó tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống để thành câu.
Hs nêu từ cần điền trước lớp, hs khác nhận xét. Sau đó học sinh viết vào vở.
 Nghe giáo viên nhận xét hs, giúp đỡ hs.
 IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Thứ 6 , ngày 27 tháng 10 năm 2023
TIẾNG VIỆT: TẬP VIẾT (TUẦN 8) 
I Yêu cầu cần đat:
- .Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn. Biết viết từ ngữ: bàn, cái chăn, cái cân, con sên, bốn, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, yến, chuồn, vượn.
- GD HS cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường
- Bộ thẻ các chữ in thường và chữ viết thường , thẻ từ ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 Hoạt động khởi động
HĐ1: Chơi trò “Ai nhanh hơn” để tìm âm từ 
- HS lắng nghe GV hướng dẫn cách chơi
-HS tham gia trò chơi.
2.Hoạt động khám phá
Hoạt động 2: Nhận diện các chữ cái ghi vần
-HS nghe Gv đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ GV chỉ rồi đọc ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
- Lắng nghe GV đọc và đọc theo
3.Hoạt động luyện tập
Tiêu chí đánh giá: Viết đúng các vần
HĐ3: Viết chữ ghi vần
-HS quan sát Gv làm mẫu , hướng dẫn viết từng chữ cái: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
- HS thực hiện viết từng chữ. Lắng nghe Gv nhận xét
-HS thư giản
4.Hoạt động vận dụng
Tiêu chí đánh giá: Viết đúng các từ ngữ.Trình bày sạch sẽ
HĐ4:Viết từ ngữ 
-HS đọc các từ vừa viết
- GV hướng dẫn cách viết
-Hs viết và lắng nghe Gv nhận xét.
*Củng cố dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy :
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT TUẦN 8
I.Yêu cầu cần đạt: 
 - Hs được luyện cầm bút và ngồi viết đúng tư thế.
- Biết viết các vần: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn. 
- Biết viết các từ ngữ: bàn, bốn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, yến, chuồn, vượn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường. Bộ thẻ các chữ kiểu in thường, thẻ từ: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
Màn hình chiếu một số con vật, vật.
 - HS: vở,
III. Các hoạt động dạy học:
AHOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Hoạt động 1 : Khởi động
- Hs hát tập thể một bài hát.
- Nghe Gv nhắc lại tư thế ngồi viết.
Hoạt động 2 : Hoạt động khám phá
Nghe Gv đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ của Gv chỉ rồi đọc theo : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn. bàn, bốn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, yến, chuồn, vượn.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
 Luyện viết chữ cái.
Tiêu chí đánh giá : Viết đúng các vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn. 
Hs quan sát chữ mẫu đồng thời lắng nghe gv nêu lại cách viết các vần(độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút) : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn. Hs lần lượt viết vào vở. 
Nghe Gv sửa lỗi cho những bạn viết sai. Hs viết xong gv gọi hs đọc lại .
Nghe Gv nhận xét, tuyên dương học sinh viết đẹp, đúng.
.Luyện viết tiếng, từ
Tiêu chí đánh giá : Viết đúng các từ ngữ , trình bày rõ ràng , sạch sẽ :: bàn, bốn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, yến, chuồn, vượn.. 
 Hs nghe gv Hd nối các con chữ để viết các tiếng, từ : bàn, bốn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, yến, chuồn, vượn.. HS nhìn thẻ từ của Gv đọc đánh vần, đọc trơn.
Nghe Gv đọc viết vào vở.
Nghe Gv nhận xét ,sửa lỗi cho hs viết sai, tuyên dương hs.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
 Nghe gv nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà viết lại những chữ còn sai về độ cao, khoảng cách.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy :
***********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_lu.docx