40 Bài toán đếm hình Lớp 1
Bài1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có : □( ) hình tam giác
Bài 2: Hình bên có:
. . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . hình vuông
Bài 3: Hình bên có mấy hình vuông?
Có . . . . . . . . . . . . . hình vuông.
Có . . . . . . . . . . . . . . hình chữ nhật.
Bạn đang xem tài liệu "40 Bài toán đếm hình Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có : ..........................hình tam giác Bài 2: Hình bên có: - . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . .. hình vuông Bài 3: Hình bên có mấy hình vuông? Có . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông. Có . . . . . . . . . . . . . . . hình chữ nhật. Bài 4 a) Có........ hình tròn. b) Có ....... hình tam giác. c) Có .. hình vuông. Bài 5 Trong hình dưới đây a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7: Hình vẽ bên có: ...... hình tam giác ....... hình vuông ......hình chữ nhật Bài 8: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 9: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông - Có ......... .hình chữ nhật Câu 10 . Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? - Có hình vuông Bài 11: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . hình vuông Bài 12: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . hình vuông Bài 13: Hình bên có: Có hình vuông Có hình tam giác Bài 14: Hình bên có: Có hình vuông Có hình chữ nhật. Có hình tam giác Bài 15: Hình dưới có a b/ Có hình tam giác Có hình vuông Bài 16 Vẽ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác. Bài 17 Vẽ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác. Bài 18: Hình bên có: Có hình vuông Có hình tam giác Bài 19 Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có 3 hình tam giác. Bài 20 Hình bên có: Có hình vuông Có hình tam giác Bài 21 Hình bên có: đoạn thẳng, đó là: A N B . . điểm, đó là: . hình tam giác, đó là: D C . .............................................................................................. Bài 22 Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Câu 23 Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 24 Hình vẽ bên có : hình tam giác? Có hình vuông. Có hình tam giác. Bài 25 Trong hình vẽ bên có: .. hình vuông. .. hình tam giác. Bài 26 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: .. hình vuông. .. hình tam giác. Bài 27Hình dưới đây: Có .. hình tam giác Có .. đoạn thẳng Bài 28: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng Bài 30: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác ? Bài 31: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ...................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 32. Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông hình tròn Bài 33.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác ................ hình tròn ................ hình vuông Bài 34: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Có tất cả số hình chữ nhật là ....... b, Có bao nhiêu hình tam giác ? Có tất cả số hình tam giác là ....... Bài 35.Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật :............hình tam giác Bài 36.Hình bên gồm : 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác Bài 37.Hình bên gồm : 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác 10 tam giác Bài 38.Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? ..hình tam giác ? ..hình vuông ? Bài 39 Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm: Hình ................ Hình ................ Hình .................... Bài 40.cho hình vẽ Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có ..Hình vuông Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có ..Hình tam giác
Tài liệu đính kèm:
- 40_bai_toan_dem_hinh_lop_1.doc