Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:

1. Năng lực:

 - Nhận biết âm và chữ cái t , th , đánh vần đúng, đọc đúng những tiếng có chữ t , th

 - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có âm t , th

 - Đọc đúng bài Tập đọc Lỡ tí ti mà.

 - Biết viết trên bảng con các chữ t , th , tiếng tổ , thỏ .

- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi

2. Phẩm chất

- Rèn tính chuyên cần, cẩn thận , chăm chỉ.

 - Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

-Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.

- Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.

 

doc 26 trang chienthang2kz 13/08/2022 4580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TIẾNG VIỆT
 Bài 28 : T - TH
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 12/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực: 
 - Nhận biết âm và chữ cái t , th , đánh vần đúng, đọc đúng những tiếng có chữ t , th 
 - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có âm t , th 
 - Đọc đúng bài Tập đọc Lỡ tí ti mà.
 - Biết viết trên bảng con các chữ t , th , tiếng tổ , thỏ . 
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
2. Phẩm chất
- Rèn tính chuyên cần, cẩn thận , chăm chỉ.
 - Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
- Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
- GV viết lên bảng các chữ ở bài 26. Mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng sẻ , xe
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài t. th giới thiệu: Hôm nay các em học âm t chữ âm th. 
HS đọc bài và viết bài vào bảng con.
16’
16’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1:Dạy âm t chữ t
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm t
a) Làm quen.
Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và hỏi.
 + Tranh vẽ gì ?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng tổ.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng tổ và mô hình tiếng tổ hỏi:
 + Tiếng tổ gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
c) Đánh vần:
- Yêu cầu HS đánh vần 
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2:Dạy âm th chữ th
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm th
- Yêu cầu HS so sánh T với Th
a) Làm quen.
Yêu cầu HS quan sát con thỏ và hỏi.
 + Đây là con gì ?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng thỏ
a) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng thỏ và mô hình tiếng thỏ hỏi:
 + Tiếng thỏ gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay
b) Đánh vần: Thờ - o – tho – hỏi – thỏ / thỏ
.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Ghép chữ:
 - Yêu cầu HS tìm chữ và dấu thanh trong bộ chữ, ghép tiếng mới học: t , th , tổ , thỏ
GV nhận xét ,tuyên dương
4.Luyện tập – Thực hành.
* Hoạt động 1:Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Tiếng nào có âm t ; tiếng nào có âm th)
* Cách tiến hành:
 GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
+Những tiếng nào có âm t.
+ Những tiếng nào có âm th
- Đọc cá nhân
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là tổ chim. ( HS nhắc lại cá nhân, đt) 
- HS nhận biết t , ô , thanh hỏi /tổ . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp
- Tiếng tổ gồm âm t và âm ô ,thanh hỏi; âm tờ đứng trước âm ô đứng sau dấu hỏi đặt trên ô .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS Phân tích: tổ - tô - hỏi – tổ ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ t và chữ ô, thanh hỏi. Tiếng mới là tiếng tổ ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: tờ - ô- tô – hỏi tổ/ tổ
Đọc cá nhân
So sánh
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là con thỏ ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết th, o , thanh hỏi /thỏ ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp
- Tiếng thỏ gồm âm th và âm o ,thanh hỏi; âm thờ đứng trước âm o đứng sau dấu hỏi đặt trên o ( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS Phân tích: thỏ - tho - hỏi – thỏ ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ thvà chữ o, thanh hơi ) Tiếng mới là tiếng thỏ ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: thờ - o - tho – hỏi – thỏ/ thỏ
- HS thực hành trong bộ chữ
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm t, âm th trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
Ta , tai , tài , táo, tim , tối .
- thái , thèm , thềm , thảo.
* Hoạt động 2: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
1) Giới thiệu bài 
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
2) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Lỡ tí ti mà ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc
Tiết 2
20’
10’
5’
3) Luyện đọc từ ngữ
3) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
4) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc
5) Tìm hiểu bài đọc:
 - Yêu cầu HS nối các vế câu trong VBT
 Yêu cầu HS báo kết quả.
 + Hổ la thế nào?
 GV: Nghe Thỏ nói “ Tớ lỡ tí mà” hổ nói gì? ( Hổ khà khà : À tớ nhờ thỏ khia mà. Bỏ qua! )
 Lúc đó , hổ mới nhớ là nhờ thỏ giúp mà lại la mắng thỏ. Như thế là mất lịch sự, nên cười khà khà,và nói bỏ qua chuyện đó.
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 3: Tập viết ( bảng con bài tập 4)
* Cách tiến hành
- Yêu cầu HS đọc các chữ và tiếng và các chữ số trên bảng lớp.
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 108)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. t ; th , tổ, thỏ 
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
- Yêu cầu HS đọc và nêu lại nội dung bài
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
- HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: lỡ, tí ti, nhờ thỏ kê ti vi, xô đổ, khà khà.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp.
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân.
- HS nối các từ ngữ trong vở bài tập.
- HS báo cáo: 2) Hổ nhờ thỏ kê ti vi. 1) Thỏ lỡ xô đổ ghế, bị hổ la.
- Hổ la “ thỏ phá nhà ta à”
- HS đọc bài trong SGK
- HS đọc: t ; th , tổ, thỏ
.
- Theo dõi
- HS viết các chữ t , th vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng tổ , thỏ 
 ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Đọc bài cá nhân.
Rút kinh nghiệm: .
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
BÀI 29 : TR - CH
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 13/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Nhận biết được các âm và chữ cái tr; ch ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có tr; ch với các mô hình . 
- Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm tr; ch
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Đi nhà trẻ”
- Viết đúng các chữ cái tr chữ cái ch và tiếng tre ,chó
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
2. Phẩm chất
- Rèn tính chuyên cần, cẩn thận , chăm chỉ.
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
- GV viết lên bảng các chữ ở bài 28. Mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng tổ , thỏ
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài tr. ch giới thiệu: Hôm nay các em học âm tr chữ âm ch. 
HS đọc bài và viết bài vào bảng con.
10’
20’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1:Dạy âm tr chữ tr 
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm tr
 a)Làm quen
Yêu cầu HS quan sát cây gì và hỏi.
 + Đây là cây gì?
- Trong từ cây tre, tiếng nào có âm tr?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng tr.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng tre và hỏi:
 + Tiếng tre gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
b) Đánh vần:
- Yêu cầu HS đánh vần : trờ - e - tre/ tre.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2: Dạy âm ch chữ ch ( quy trình tương tự âm tr)
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm ch 
 - Yêu cầu HS nêu âm ch gồm mấy con chữ
- Yêu cầu HS so sánh tr /ch
-Làm quen
 - GV chỉ tranh con chó và hỏi : 
 + Tranh vẽ gì? 
- Yêu cầu HS nhận biết tiếng chó
- Phân tích tiếng phố
- Đánh vần: GV đưa mô hình tiếng cô yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
* Yêu cầu HS ghép chữ.
 + Chúng ta vừa học 2 chữ gì?
 + Học 2 tiếng mới là tiếng gì?
* Yêu cầu HS tìm trong bộ chữ ghép chữ và tiếng: p, tr , ch , tre chó
4.Luyện tập – Thực hành
*Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Nói to tiếng có âm tr )
* Cách tiến hành
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm tr
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm tr và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm tr, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm tr ngoài bài.
*Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ : Nói to tiếng có âm ch
* Cách tiến hành
- Bài tập yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm ch
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm ch và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm ch, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm ch ngoài bài.
HS đọc cá nhân
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là cây tre . ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- Tiếng tre
- HS nhận biết tr, e đọc là tre. ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
 - Tiếng tre gồm âm tr và âm e ; âm tr đứng trước âm e đứng sau .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần: tre - trờ – e – tre Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ tr và chữ e Tiếng mới là tiếng tre ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: trờ - e–tre / tre
HS đọc cá nhân. ĐT
HS nêu.
HS so sánh
- Đây là con chó 
- Tiếng chó gồm âm ch âm e , thanh sắc đọc là chó ( HS đọc cá nhân, tổ ,lớp)
- Tiếng chó gồm âm ch và âm e , thanh sắc; âm ch đứng trước âm ôđứng sau , sắc trên o.( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đán vần và đọc trơn: chờ – o – cho –sắc chó/ chó
 - 2 chữ: tr , ch
- 2 tiếng : tre , chó
- HS ghép trên bảng cài: : tr , ch , tre chó
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật ..
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm p trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: trao , tranh , trao , trôi , trụ .
Lắng nghe.
- HS nói to từng từ 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm ch trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- cha , chả, cháo,, chim ,chung. 
* Hoạt động 4: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài : Đây là hình ảnh bé Chi ở nhà trẻ .Các em sẽ cùng đọc bài xem chi ở nhà trẻ thế nào nhé.
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Đi nhà trẻ”
 ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc
Tiết 2
20’
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
e) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc đoạn
) Tìm hiểu bài đọc:
 + Hình 1 và hình 2 : Hai chị em Chi đang làm gì?
- Yêu cầu HS làm VBT,
Yêu cầu HS báo cáo.
 GV: Chị Trà dỗ bé Chi như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 5: Tập viết ( bảng con bào tập 4)
* Cách tiến hành:
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Yêu cầu HS đọc.
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 98)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. tr, ch , tre, chó 
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
 - HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: nhà trẻ, chị Trà, bé Chi , qua chợ, cá trê, cá mè, nhớ mẹ, bé nhè.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp.
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhâ
- Hình 1: Bé Chi đang khóc , mếu.
- Hình 2: Chị Trà dỗ Chi.
- HS làm bài vào VBT,nối chữ với hình trong VBT
 + 1 HS lên bảng thực hiện nối chữ với hình.
- HS báo cáo. + Hình 1 : bé Chi nhớ mẹ; Hình 2: Chị Trà dỗ bé Chi.
- Chị dỗ: Bé nhè thi cô chê đó.
- HS đọc bài trong SGK
- tr, ch , tre, chó
- HS viết các chữ tr và chữ ch vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ tr và chữ ch vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng tre và tiếng chó ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Rút kinh nghiệm: 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TẬP VIẾT 
 CHỮ T - TH - TR – CH 
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 13/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Tô , viết đúng các chữ t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở luyện viết.
- Phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp, tự giải quyết.
2.Phẩm chất:
	- Bài học rèn cho HS tính kiên nhẫn , cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mĩ khi viết chữ.
II. CHUẨN BỊ:
Các mẫu chữ t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
 -Yêu cầu HS nêu những âm và tiếng đã học.
-Yêu cầu HS viết 1 số từ vào bảng con.
HS thực hiện hỏi đáp.
Viết bài vào bảng con.
10’
16’
3. Khám phá:
* Hoạt động 1. Viết bảng con
* Cách tiến hành
GV giới thiệu chữ và tiếng làm mẫu ( viết trên bảng lớp) t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó 
Yêu cầu HS đọc.
GV hướng dẫn đặc điểm, cấu tạo, cách viết rồi viết mẫu ( kết hợp nhắc lại cách viết) 
* Tập tô, tập viết t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó 
Chữ th là chữ ghép từ 2 chữ t và th . Viết chữ n trước chữ g sau.
Chữ thỏ : viết th trước o sau thanh hỏi trên o, 
( HD HS như trong SGV/111 
*Hoạt động 2: Luyện viết:
* Cách tiến hành
Yêu cầu HS viết bài vào vở luyện viết.
- Hướng dẫn HS tư thế ngồi, cách cầm viết và để tập.
- Yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn HS viết.
- GV kiểm tra , nhận xét một số vở, tuyên dương những HS ngồi đúng tư thế , viết đẹp
5. Củng cố - vận dụng
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về nhà tiếp tục luyện viết
Cả lớp, theo dõi và quan sát.
- HS đọc t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó ( cá nhân ,đt)
 HS viết vào bảng con: t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó 
- HS lấy vở luyện tô chữ , t , th , tr , ch và tiếng tổ , thỏ , tre , chó 
. Sau đó viết tiếp các chữ và tiếng vừa tô.
Rút kinh nghiệm: .. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
Bài 30 : U - Ư
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 14/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- - Nhận biết được các âm và chữ cái u , ư ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có u , ư 
- Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm u âm ư. 
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Chó xù”
- Viết đúng các chữ cái u chữ cái ư và tiếng tủ, sư tử.
- Phát triển năng lực giao tiếp,hoạt động nhóm 
2.Phẩm chất.
- Khơi dạy tình yêu thiên nhiên.
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T?L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
GV viết những âm và tiếng vào những bông hoa. Yêu cầu HS lên chọn bông hoa và đọc.
Yêu cầu mở SGK đọc bài
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài u . ư giới thiệu: Hôm nay các em học âm u chữ âm ư 
Thực hiện trò chơi hái hoa
HS đọc bài trong SGK
12’
19
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1: Dạy âm u chữ u
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm u
 - Yêu cầu HS nêu âm u gồm mấy nét
a)Làm quen
Yêu cầu HS quan cái tủ và hỏi.
 + Đây là cái gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng tủ.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng tủ và hỏi:
 + Tiếng tủ gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
c) Đánh vần:
- Yêu cầu HS đánh vần ;tờ - u – tu – hỏi - tủ/ tủ
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2: Dạy âm ư chữ ư ( quy trình tương tự âm qu)
* Cách tiến hành
- Yêu cầu HS đọc âm ư
- Yêu cầu HS so sánh âm u với ư
 a)Làm quen
 - GV chỉ tranh con sư tử và hỏi : 
 + Đây là con gì? 
- Yêu cầu HS nhận biết từ sư tử
b)Phân tích tiếng sư tử
c) Đánh vần: GV đưa mô hình tiếng cô yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
* Yêu cầu HS ghép chữ.
 + Chúng ta vừa học 2 chữ gì?
 + Học 2 tiếng mới là tiếng gì?
- Yêu cầu HS tìm trong bộ chữ ghép chữ và tiếng: u,ư , tủ, sư tử 
4.Luyện tập – Thực hành
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Nói to tiếng có âm u )
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm u
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm u và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm u, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm u ngoài bài.
* Hoạt động 2: * Mở rộng vốn từ : Nói to tiếng có âm ư
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm ư
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm ư và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm ư, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm ư ngoài bài
HS đọc cá nhân.ĐT
HS nêu.
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là cái tủ ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết t, u dấu hỏi đọc là tủ. ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng tủ gồm âm t và âm u thanh hỏi ; âm t đứng trước âm u đứng sau hỏi trên u .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS phân tích: quả - qua – hỏi – quả Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ t và chữ u, thanh hỏi) Tiếng mới là tiếng tủ ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: tờ - u – tu- hỏi – tủ / tủ
- HS đọc cá nhân. ĐT
- So sánh
- Đây là con sư tử
- HS nhận biết s , ư, đọc là sư , t – ư – hỏi đọc là tử ( HS đọc cá nhân, tổ ,lớp)
- Tiếng sư gồm âm s và âm ư, âm s đứng trước âm ư đứng sau. Tử gồm t đứng trước ư đứng sau, dấu hỏi trên ư.( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần và đọc trơn: sờ - ư – sư/ sư; tờ - ư - tư – hỏi – tử/ tử
 2 chữ: u,ư
- 2 tiếng : tủ; sư tử
- HS ghép trên bảng cài: : u,ư , tủ, sư tử
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm kh trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: su su , ru , ngủ, thu ,phú.
Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm ư trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu: sử, thứ, thử, tự. 
* Hoạt động3: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài 
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Chó xù ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc.
Tiết 2
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
đ) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc theo vai
- GV làm mẫu: người dẫn chuyện, vai chó xù, vai sư tử,
 - Yêu cầu HS đọc.
e) Tìm hiểu bài đọc:
 - Yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 4: Tập viết ( bảng con bài tập 4)
* Cách tiến hành
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 87)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. u, ư , tủ, sư tử
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
 - Yêu cầu HS đọc lại bài
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
- HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: chó xù ,lù đù, ra ngõ, ngỡ, sư tử, ngó ,mi , sợ quá.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
Cả lớp theo dõi.
Từng tốp 3 HS luyện đọc theo vai.
+ Vài tốp thi đọc. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS làm bài trong VBT: Khoanh tròn ý đúng.
+ Ý đúng: a) Lũ gà ngỡ chó xù là sư tử.
 + Ý sai” b) Vì sư tử biết rõ chó xù không phải là sư tử nên mới hỏi đầy đe dạo. “ Mi là sư tử à”
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết các chữ u và chữ ư vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ u và chữ ư vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng tủ và tiếng sư tử ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Đọc bài cá nhân
Rút kinh nghiệm: ..
........................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
 BÀI 31: UA - ƯA
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 15/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Nhận biết được các âm và chữ ua , ưa ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ua , ưa với các mô hình. 
- Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng các tiếng có âm ua âm ưa. 
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Thỏ thua rùa ”
- Viết đúng các chữ cái ua chữ cái ưa và tiếng cua ,ngựa.
- Phát triển được năng lực tự học; mạnh dạn tự tin chia sẻ ý kiến, hợp tác với bạn để giải quyết các nhiệm vụ học tập;.
2.Phẩm chất:
- Khơi dạy tình yêu thiên nhiên. biết tự chuẩn bị sách, vở và các đồ dùng học tập
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
- GV viết lên bảng các chữ ở bài 30. Mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng Chó xù
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài ua. ưa giới thiệu: Hôm nay các em học âm ua chữ âm ưa 
HS đọc bài và viết bài vào bảng con.
10’
20’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1: Dạy âm ua chữ ua. 
* Cách tiến hành:
 - Yêu cầu HS đọc âm ua 
a) Làm quen
Yêu cầu HS quan sát con cua và hỏi.
 + Đây là con gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng cua.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng cua và mô hình tiếng cua hỏi:
 + Tiếng cua gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
c) Đánh vần:
- Yêu cầu HS đánh vần .
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2:Dạy âm ưa chữ 
*Mục tiêu: Nhận biết được các âm và chữ cái ưa; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ưa với các mô hình.
* Cách tiến hành:
 Yêu cầu HS quan sát con ngựa và hỏi.
 + Đây là con gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng ngựa
a) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng ngựa và mô hình tiếng ngựa hỏi:
 + Tiếng ngựa gồm những âm nào?
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
b) Đánh vần:
 - Yêu cầu HS đánh vần. 
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
c) Yêu cầu HS thực hiện trên bảng cài
4.Luyện tập- Thực hành
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Nói to tiếng có âm ua )
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm ua.
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm ua và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm ua không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm ua ngoài bài.
* Hoạt động 2:Mở rộng vốn từ Nói to tiếng có ưa
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm ưa
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm ưa và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm ưa, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm ưa ngoài bài.
Đọc cá nhân, ĐT
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là con cua. ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết c, ua – cua . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng cua gồm âm c và âm ua ; âm c đứng trước âm ua đứng sau .( cá nhân, tổ ,lớp)
- HS phân tích: sẻ - se - hỏi– sẻ( cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ c và chữ ua) Tiếng mới là tiếng cua( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: cờ - ua - cua/cua 
HS quan sát và trả lời.
- Đây là con ngựa. ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết ng , ưa – dấu nặng . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng ngựa gồm âm ng và âm ưa, dấu nặng ; âm ng đứng trước âm ưa đứng sau , dấu nặng trên ưa .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần: ngựa - ngưa- nặng - ngựa/ngựa ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ ng và chữ ưa , dấu nặng) Tiếng mới là tiếng ngựa( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: ngờ - ưa – ngưa – nặng - ngựa /ngựa
- HS lấy bảng cài tìm chữ và tiếng cài trên bảng cài: ua , ưa , cua , ngựa
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật. 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm ua trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: đùa,múa, lụa ,lúa 
Lắng nghe.
- HS nói to từng sự. 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm ưa trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu: cưa ,chứa , hứa , mưa .
* Hoạt động 3: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài : Các em Thỏ và rùa là con vật thế nào không? Rùa bò rất chậm , thỏ phi rất nhanh. Thế mà khi thi chạy, thỏ lại thua rùa. Vì vậy các em sẽ cùng nghe câu chuyện : Thỏ thua rùa.
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu : rõ ràng, chậm rãi, vừa đọc vừa chỉ hình.
- 1 HS đọc tên bài: Thỏ thua rùa ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc.
Tiết 2
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
đ/ Luyện đọc theo đoạn, bài.
 - Yêu cầu HS đọc theo đoạn .
e) Tìm hiểu bài đọc:
 - GV nêu yêu cầu: chỉ hình mời HS nói kết quả.
 + Qua bài học em biết gì về tính tình thỏ?
 - Chính vì thỏ chủ quan, kiêu ngạo mà kết thúc cuộc thi, người thắng không phải là thỏ. Các em sẽ biết kết thúc của câu chuyện khi đọc đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 4:Tập viết ( bảng con bào tập 4)
* Cách tiến hành:
* Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp.
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 89)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con ua , ưa , cua , ngựa .
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố- Vận dụng
Yêu cầu HS đọc và nêu lại nội dung bài
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
 - HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: thua rùa , bờ hồ, đùa , thi đi bộ, chả sợ, thi thì thi, phi như gió.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp. 
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS nói kết quả: a.2 ) Thỏ rủ Rùa thi đi bộ. ; b)1) Rùa chả sợ thi
- Thỏ rất xem thường rùa, chủ quan ,kiêu ngạo cho là mình có tài chạy nhanh.
- HS đọc bài trong SGK
- HS đọc: ua , ưa , cua , ngựa .
- HS viết các chữ ua và chữ ưa vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ ua và chữ ưa vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng cua và tiếng ngựa( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
1 vài HS đọc.
Rút kinh nghiệm: .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TẬP VIẾT 
CHỮ : U – Ư –UA - ƯA
Ngày soạn : 17 /9/ 2020 Ngày dạy : 15/10/2020
I. MỤC TIÊU:
 1. Năng lực
- Tô , viết đúng các chữ u - ư ,ua , ưa và tiếng tủ , sư tử, cua , ngựa, chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở luyện viết.
2.Phẩm chất.
	- Bài học rèn cho HS tính kiên nhẫn , cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mĩ khi viết chữ.
II. CHUẨN BỊ:
Các mẫu chữ u - ư ,ua , ưa và tiếng ga , tủ , sư tử, cua , ngựa đặt trong khung ô li , 
Vở luyện viết, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
 -Yêu cầu HS nêu những âm và tiếng đã học.
-Yêu cầu HS viết 1 số từ vào bảng con.
HS thực hiện hỏi đáp.
Viết bài vào bảng con.
10’
16’
 3. Khám phá:
* Hoạt động 1. Viết bảng con
* Cách tiến hành:
GV giới thiệu chữ và tiếng làm mẫu ( viết trên bảng lớp) u - ư ,ua , ưa và tiếng tủ , sư tử, cua , ngựa
 - Yêu cầu HS đọc.
GV hướng dẫn đặc điểm, cấu tạo, cách viết rồi viết mẫu ( kết hợp nhắc lại cách viết)
Chữ u . cao 2 ô li; gồm 1 nét hất, 2 nét móc ngược.
Chữ tủ. Viết t trước u sau, hỏi trên u
( tương

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_tieng_viet_lop_1_tuan_6_nam_hoc_2020_2021.doc