Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 9: Vui học - Bài 4: uc, ưc

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 9: Vui học - Bài 4: uc, ưc

Bài 4: UC - ƯC

I.MỤC TIÊU

1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề nếu có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Vui học.

 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uc, ưc.

2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa vần uc, ưc đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “c”.

3- Viết được các vần uc, ưc và các tiếng, từ ngữ có các vần uc , ưc .

4- Đánh vần nhỏ các tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc được bài ứng dụng và hiểu được nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.

5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

 

doc 5 trang chienthang2kz 13/08/2022 4170
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 9: Vui học - Bài 4: uc, ưc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 9 : VUI HỌC
	Bài 4: UC - ƯC
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề nếu có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Vui học. 
 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uc, ưc.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa vần uc, ưc đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “c”.
3- Viết được các vần uc, ưc và các tiếng, từ ngữ có các vần uc , ưc .
4- Đánh vần nhỏ các tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc được bài ứng dụng và hiểu được nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần uc, ưc, một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . 
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài oc, ôc
- GV đọc cho HS viết :cá lóc, ốc đá
- Nói câu có tiếng chứa vần oc, ôc
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/96 quan sát tranh và nêu nội dung tranh ( thảo luận nhóm đôi)
- YC HS quan sát tranh khởi động.
-Bức tranh vẽ các con vật đang làm gì ?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng dục, cúc, trúc, bức, sức có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần uc,ưc – ghi vần uc, ưc lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần uc
- GV viết âm uc
- YC Hs quan sát và phân tích vần uc
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần uc
- Nhận xét.
 b. Nhận diện vần ưc ( tương tự vần oc)
 c. Tìm điểm giống nhau giữa vần uc, ưc
- Vần uc, ưc có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần uc cô muốn có tiếng trúc ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng trúc muốn có từ bụi trúc ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc trơn
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần uc
- Nhận xét
- Lọ mực ( tương tự sóc đỏ)
- YC HS đọc lại vần, tiếng ,từ
5. Tập viết
a. Viết vần uc.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết uc ( bụi trúc)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần ưc ( lọ mực) hướng dẫn tương tự chữ uc
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết uc, bụi trúc, ưc, lọ mực vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần uc, ưc và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
- GDHS chăm chỉ luyện tập thể thao
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- Ai tổ chức thi chạy?
- Thư chạy như thế nào ?
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những ai ?
- Các bạn đang làm gì ?
- Em có thích hoạt động đó hay không ? Vì sao ?
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài thực hành .
- BC sỉ số.
- 2 HS 
- 2 HS viết bảng lớp + lớp viết bảng con.
- 2 HS.
- Nhận xét bài của bạn.
- HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
- Các con vật đang tập thể dục
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm u và âm c ( âm u đứng trước, âm c đứng sau)
- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm c đứng sau
 Khác : âm u,ư
- Nhận xét bạn
- Thêm âm tr trước vần uc và dấu sắc trên âm u.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm từ bụi trước tiếng trúc.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe 
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS đọc “ Vẽ gì ?”
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.doc