Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 34: Gửi lời chào lớp một - Bài 3: Kì nghỉ hè của em
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
1. Từ những kinh nghiệm xã hội và ngôn ngữ của bản thân, nói về các kì nghỉ cùng gia đình.
2. Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
3. Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu.
4. Liệt kê một số hoạt động hên quan đến kì nghỉ hè được nhắc đến trong bài đọc.
5. Tô đúng kiểu chữ hoa chữ Y và viết câu ứng dụng. Thực hành kĩ năng nghe - viết đoạn văn.
6. Phân biệt đúng chính tả S-/.X- và d-/gi-.
7. Luyện nói và viết sáng tạo theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
8. Phát triền năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm; phát triền năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động thực hành.
9. Bồi dưỡng phẩm chất tự tin thông qua hoạt động nghe nói, đọc, hiểu, viết.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 34: GỬI LỜI CHÀO LỚP MỘT BÀI 3: KÌ NGHỈ HÈ CỦA EM (tiết 7-10, SHS, tr. 148 - 150) MỤC TIÊU Giúp HS: Từ những kinh nghiệm xã hội và ngôn ngữ của bản thân, nói về các kì nghỉ cùng gia đình. Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu. Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu. Liệt kê một số hoạt động hên quan đến kì nghỉ hè được nhắc đến trong bài đọc. Tô đúng kiểu chữ hoa chữ Y và viết câu ứng dụng. Thực hành kĩ năng nghe - viết đoạn văn. Phân biệt đúng chính tả S-/.X- và d-/gi-. Luyện nói và viết sáng tạo theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn. Phát triền năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm; phát triền năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động thực hành. Bồi dưỡng phẩm chất tự tin thông qua hoạt động nghe nói, đọc, hiểu, viết. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS, VTV, VBT, SGV Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh hoạ từ ngữ chứa tiếng có vần au, ao, ua kèm theo thẻ từ (nếu có). Mẫu tô chữ viết hoa va khung chữ mẫu chữ Y. Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video (nếu có). Bảng phụ ghi nội dung cần chú ý luyện đọc (nếu có). HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 1. Ổn định lớp và kiêm tra bài cũ Khởi động Luyện đọc văn bản -HS nghe GV đọc mẫu. HS nghe GV hướng dẫn đọc một số từ khó đọc như: trại hè, năng khiếu, rửa,... HS đọc thành tiếng bài đọc. HS giải thích nghĩa của từ khó hiểu (nếu có). Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ *Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới *Cách tiến hành: - HS thực hiện một trò chơi hoặc một hoạt động giải trí khác liên quan đến chủ đề Gửi lời chào lớp Một để tạo tâm thế cho giờ học (có thể tồ chức hoặc không). HS thực hiện một vài nhiệm vụ nhằm ôn lại nội dung của bài học trước. - Tham gia trò chơi - Trả lời câu hỏi 2. Khởi động *Mục tiêu: Dẫn vào bài mới. *Cách tiến hành: HS hoạt động nhóm nhỏ, quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hởi phần khởi động trong SHS. - GV giới thiệu bài mới. - HS hoạt động nhóm đôi hoặc nhóm nhỏ, quan sát tranh minh hoạ và nói về các sự vật, hình ảnh trong tranh theo câu hỏi gợi ý. - HS nghe GV giới thiệu bài mới. 3. Luyện đọc văn bản *Mục tiêu: Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu. *Cách tiến hành: - Đọc mẫu - HD tìm từ khó đọc, đọc từ khó - Y/ c HS luyện đọc - Gọi HS nêu từ khó hiểu và giải thích -HS nghe GV đọc mẫu. HS nghe GV hướng dẫn đọc một số từ khó đọc như: trại hè, năng khiếu, rửa,... HS đọc thành tiếng bài đọc (nhóm 4). HS giải thích nghĩa của từ khó hiểu (nếu có). TIẾT 2 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ *Mục tiêu: Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu. *Cách tiến hành: - Y/c HS đọc thầm lại bài đọc. - Tìm tiếng trong bài có chứa vần au. - Yêu cầu HS đọc to từ/ tiếng chứa vần au. - Y/c HS tìm từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần au, ao, ua - Yêu cầu đặt câu với từ vừa tìm được. HS đọc thầm lại bài đọc, tìm tiếng trong bài có chứa vần au. Yêu cầu HS đọc to từ/tiếng chứa vần au. HS tìm từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần au, ao, ua và đặt câu, VD: Bà bổ cau.; Chú bé cưỡi trâu, thổi sáo.; Mùa hè em đi bắt cua với ông nội.;... Hoạt động 2: Tìm hiểu bài *Mục tiêu: - Liệt kê một số hoạt động hên quan đến kì nghỉ hè được nhắc đến trong bài đọc. - Từ những kinh nghiệm xã hội và ngôn ngữ của bản thân, nói về các kì nghỉ cùng gia đình. *Cách tiến hành: - Cho HS đọc thầm cả bài HS thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ đề trả lời câu hỏi trong SHS. + Nêu tên ba, bốn hoạt động được bài học nhắc tới + Kể tên hai hoạt động em muốn được thực hiện trong kì nghỉ hè GV chốt lại nội dung chính của bài. Làm việc cá nhân Làm việc nhóm đôi + Trả lời + Trả lời theo cảm nghĩ của em. - Lắng nghe. TIẾT 3 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Luyện tập viết hoa, chính tả *Mục tiêu: Tô đúng kiểu chữ hoa chữ Y và viết câu ứng dụng *Cách tiến hành: a. Tô chữ viết hoa chữ Y và viết câu ứng dụng *Tô chữ viết hoa chữ Y HD HS tô (Gợi ý: Xem phần Hướng dẫn dạy tập viết). Y/c HS dùng ngón tay viết con chữ Y hoa lên không khí hoặc mặt bàn. Y/c HS tô chữ Y hoa vào VTV. *Viết câu ứng dụng HD HS viết - HS quan sát cách GV tô và phân tích cấu tạo nét chữ của con chữ Y - HS dùng ngón tay viết con chữ Y hoa lên không khi hoặc mặt bàn. - HS tô chữ Y hoa vào VTV. HS đọc cân ứng dụng HS quan sát GV viết chữ Yêu. HS quan sát cách GV viết phần còn lại. HS viết câu ứng dụng vào VTV. HS tự đánh giá phấn viết của mình và của bạn (theo hướng dẫn của GV). Hoạt động 2: Chính tả nghe - viết *Mục tiêu: Thực hành kĩ năng nghe - viết đoạn văn. *Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết theo các bước HS đọc lại đoạn cần viết. HS đánh vần một số tiếng/ từkhó đọc, dễ viết sai (nếu có). HS nghe GV đọc và viết vào VTV. HS tự đánh giá bài viết của mình và của bạn (theo sự hướng dẫn của GV). Hoạt động 3: Thực hành Bài tập chính tả lựa chọn *Mục tiêu: Phân biệt đúng chính tả s-/x- và âc/ ât. *Cách tiến hành: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập được giao. Tuỳ đặc điềm phương ngữ của HS trong lớp hoặc nhóm, GV giao bài tập tương ứng. HS quan sát tranh gợi ý đính kèm từng bài tập. HS thực hiện bài tập. HS đặt câu (nói miệng, không yêu cầu viết) với những từ vừa điền đúng. - HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn TIÉT4 Luyện tập nói, viết sáng tạo Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Nói sáng tạo *Mục tiêu: Luyện tập đặt và trả lời câu hỏi. Luyện nói sáng tạo theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS nói với bạn về một buổi học em thích theo các gợi ý + Bức tranh có những ai? + Họ đang làm gì? + Em có thích làm việc đó không? . (Gợi ý: GV có thể cho HS/nhóm HS nói về một hoạt động khác không theo tranh gợi ý. VD: “Trong dịp hè, bạn thích tham gia hoạt động nào?” “Mình thích nấu ăn cùng cha mẹ. Còn bạn thích gì?”,...). - HS quan sát các bức tranh, chọn một bức và bao đổi với bạn theo gợi ý trong SHS.(nhóm đôi) - HS thực hiện yêu cầu của hoạt động theo cặp nhóm nhỏHS thực hiện theo cặp/ nhóm nhỏ hoạt động nói theo yêu cầu. Hoạt động 2: Viết sáng tạo *Mục tiêu: Luyện viết sáng tạo theo gợi ý. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS viết vào vở điều em vừa nói HS tìm hiểu cách đổi nội dung vừa nói thành câu văn viết. HS thực hiện yêu cầu viết sáng tạo vào vở. HS tự đánh giá, nhận xét về phần trình bày của mình theo hướng dẫn cùa GV. Hoạt động 3:Hoạt động mở rộng * Mục tiêu: - Giúp HS kết nối điều mình vừa học với các môn học khác: Mỹ thuật, Âm nhạc. - Phát triển năng lực hợp tác, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo. * Cách tiến hành: Y/c HS chia sẻ với bạn bài thơ/ câu chuyện đã đọc về mùa hè. GV chú ý hướng dẫn HS trao đổi về nội dung của bài thơ/ câu chuyện đã đọc. - GV nhận xét. -HS chia sẻ với bạn bài thơ/ câu chuyện đã đọc. - Chia sẻ về nội dung. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò HS nhắc lại nội dung vừa được học (tên bài, các hoạt động trong kì nghỉ hè được nói đến trong bài, chi tiết em thích,...). HS nghe GV hướng dẫn chuẩn bị cho tiết học sau (Bài Thực hành). - HS nêu - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.docx