Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 2: Bé và bà - Bài 2: Ô, ô

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 2: Bé và bà - Bài 2: Ô, ô

I.MỤC TIÊU

 Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ô.

 Đọc được chữ ô, ~. Viết được chữ ô, cỗ , và số 7.

 Nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ô.

 Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ô.

 Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.

 Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 SHS,VTV, SGV

 Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,

 Thẻ chữ ô ( in thường, in hoa, viết thường)

 

docx 6 trang chienthang2kz 13/08/2022 5751
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 2: Bé và bà - Bài 2: Ô, ô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ
Bài 2: Ô, ô 
I.MỤC TIÊU 
Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ô.
Đọc được chữ ô, ~. Viết được chữ ô, cỗ , và số 7.
Nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ô.
Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ô.
Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
SHS,VTV, SGV
Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
Thẻ chữ ô ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
TIẾT 1
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
HS hát
2.Khởi động
+ Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ ô
+ Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan.
+ Cách tiến hành :
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
GV giới thiệu bài: Ô,ô
3.Nhận diện âm chữ mới
+ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô ( chữ in hoa, chữ in thường)
+ Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận
+ Cách tiến hành :
3.1: Nhận diện âm chữ mới :
a.Nhận diện âm ơ :
Học sinh quan sát chữ ô in thường, in hoa.
GV đọc mẫu chữ ô. HS đọc chữ ô.
b. Nhận diện dấu ngã
Các em nghe cô đọc : cô – cỗ , ba – bã, bo – bõ . Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa 3 cặp từ cô vừa đọc ?
Bạn nào nêu được tiếng có thanh ngã ?
HS quan sát dấu ngã. GV đọc mẫu dấu ngã
HS đọc
Lưu ý : Gv dung cặp từ chỉ khác nhau ở một điểm thanh nặng, kèm theo tranh mimh họa.
3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng 
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm ô
Có âm ô rồi, để được tiếng “cô ”ta thêm âm gì nào ?
Phân tích tiếng cô
Bạn nào đánh vần giúp cô ?
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có thanh ngã
Hs quan sát mô hình, đánh vần tiếng cỗ và phân tích tiếng cỗ.
Bạn nào đánh vần giúp tiếng “cỗ ”?
Hs đọc
4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đọc được chữ ô, ͙cổ, bố,
+ Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực quan.
+ Cách tiến hành :
4.1 : Đánh vần và đọc trơn từ khóa bơ
Các em quan sát mô hình từ khóa cô và xem có âm 
gì mình vừa học ?
Bạn nào đánh vần giúp cô ?
Đọc trơn
4.2 : Thực hiện tương tự “cỗ”
5.Tập viết
+ Mục tiêu: Viết được chữ ô , cỗ và số 7
+ Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
+ Cách tiến hành :
a.Viết chữ ô
GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ô.
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình, của bạn.
b. Viết chữ cỗ
GV cho HS phân tích cấu tạo chữ cỗ
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
d. Viết số 7
Tương tự cách làm đối với viết chữ ô
HS viết vào vở tập viết chữ ô, cỗ và số 7
HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.
HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.
TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
+ Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học.Đọc được và hiểu nghĩa của từ : ô,cổ, bố.
+ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan, nhóm
+ Cách tiến hành :
6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ô
6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng :
GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi : 
+ Bà có gì nào ?
+Trong tiếng cỗ có âm nào vừa học ?
GV luyện đọc :Bà có cỗ.
7.Hoạt động mở rộng
+ Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học
+ Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp
+ Cách tiến hành :
Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?
Những nốt nhạc và tranh hai bạn nhỏ gợi cho chúng bài hát gì nào ?
8.Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài vừa học
Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp)
Chuẩn bị bài 3 : V, v
Tranh vẽ: tô,nấu cỗ,cá rô,cá hố, rỗ, đĩa,nĩa, muỗng,..
Các tiếng có âm ô
HS quan sát GV viết tên bài
\
HS quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm 2
Tiếng có thanh ngã và tiếng không có thanh ngã.
Muỗng, đĩa, nĩa, ngỗng, muỗi,..
HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi cho nhau nghe.
Thêm âm c
Tiếng cô gồm có âm c và âm ô, âm c đứng trước, âm ô đứng sau.
Cờ - ô – cô
Tiếng cỗ gồm âm c và âm ô và thanh ngã, âm c đứng trước,âm ô đứng sau, dấu ngã đặt trên âm ô.
Cờ - ô – cô – ngã – cỗ
HS đọc cá nhân
Trong tiếng cô có âm ô mình vừa học
Cờ - ô - cô
cô
Chữ ơ cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét cong kín và dấu mũ.
HS quan sát, 
HS viết 
H
HS quan sát
Viết chữ c trước,viết chữ ô sau và dấu ngã đặt trên đầu chữ ô ,chú ý nét nối giữa 2 con chữ.
Số 7 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 7 gồm 2 nét là nét ngang và nét xiên phải.
HS viết vở.
HS nhận xét.
ô, cổ, bố , ô tô, ngô, vỗ, chỗ..(tùy năng lực mà các em nêu từ hoặc câu).
HS quan sát
Cỗ
Âm ô
HS đọc nhóm 2
Ô tô ( nếu hs gọi là xe hơi gv giải thích thêm xe hơi hay c2n gọi là xe ô tô)
Em tập lái ô tô

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.docx