Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 19: Ngàn hoa khoe sắc - Bài 2: uê, uy

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 19: Ngàn hoa khoe sắc - Bài 2: uê, uy

BÀI 2: UÊ - UY

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS:

1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái vẽ trong tranh có tên gọi chứa uê, uy ( huy chương, hoa huệ, thiên tuế, ruy băng, thủy tiên )

2. Nhận diện được vần uê, uy, tiếng có vần uê, uy. Nhận diện được cấu trúc vần bắt đầu bằng âm /-w-/ (o) (không có âm cuối), đánh vần và ghép tiếng có vần mới.

3. Đánh vần được tiếng có vần uê, uy.

4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần uê, uy và các tiếng, từ ngữ có các vần uê, uy; tăng tốc độ viết các từ.

5. Đọc được từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.

6. Mở rộng hiểu biết về các loài hoa.

7. Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực ngôn ngữ; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.

8. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.

 

docx 6 trang chienthang2kz 13/08/2022 8830
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 19: Ngàn hoa khoe sắc - Bài 2: uê, uy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 19: NGÀN HOA KHOE SẮC
BÀI 2: UÊ - UY
 MỤC TIÊU :
Giúp HS:
1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái vẽ trong tranh có tên gọi chứa uê, uy ( huy chương, hoa huệ, thiên tuế, ruy băng, thủy tiên )
2. Nhận diện được vần uê, uy, tiếng có vần uê, uy. Nhận diện được cấu trúc vần bắt đầu bằng âm /-w-/ (o) (không có âm cuối), đánh vần và ghép tiếng có vần mới.
3. Đánh vần được tiếng có vần uê, uy.
4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần uê, uy và các tiếng, từ ngữ có các vần uê, uy; tăng tốc độ viết các từ.
5. Đọc được từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.
6. Mở rộng hiểu biết về các loài hoa.
7. Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực ngôn ngữ; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
8. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh minh họa, thẻ từ, mẫu chữ có các vần uê, uy, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, phấn.
2. Học sinh : SGK, VTV, bút, gôm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Trò chơi: Ô cửa bí mật
+ HS chọn ô cửa và đọc nội dung có sau ô cửa đó.
- Nội dung các ô cửa : đóa hoa, vàng hoe, hoa loa kèn, khoe sắc và bài đọc: hoa tháng tư trang 7
- GV nhận xét và tuyên dương.
- Sau khi HS chọn hết các ô cửa bức tranh của bài học mới sẽ hiện ra. 
Khởi động 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh. ( Thảo luận nhóm đôi )
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan sát được trong tranh ( gợi mở cho HS nêu được các từ có chứa vần mới).
- GV giới thiệu bài: uê – uy
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1. Nhận diện vần mới
a. Nhận diện uê 
- GV cho HS quan sát, phân tích vần uê
- GV hướng dẫn cách đọc: u – ê - uê
- GV nhận xét.
b. Nhận diện vần uy ( tương tự vần uê)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần uê, uy
- GV yêu cầu HS so sánh vần uê, uy
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng, đọc tiếng, từ khóa.
- GV nói : " Cô có vần uê muốn có tiếng tuế thì làm như thế nào?
- GV ghi mô hình tiếng 
- GV cho HS đánh vần
- Có tiếng tuế muốn có từ vạn tuế ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS xem tranh cây vạn tuế.
- GV dẫn dắt HS học mô hình tiếng thủy và từ khóa thủy tiên giống như từ khóa vạn tuế.
- GV cho HS xem tranh hoa thủy tiên.
4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con:
a. Viết vần uê và từ vạn tuế
Viết vần uê
- GV viết mẫu vần uê và nêu quy trình viết.
- Nhắc HS tư thế ngồi viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
Viết từ vạn tuế
GV viết mẫu từ vạn tuế và nêu quy trình viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
b. Viết vần uy và từ thủy tiên (tương tự viết uê, vạn tuế)
4.2 Viết vào vở tập viết:
- GV yêu cầu HS lấy VTV.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết.
- GV nhận xét vở của 1 vài HS.
5. Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ mở rộng chứa vần uê, uy (làng quê, uy nghiêm, xum xuê, nhụy hoa)
- GV cho HS luyện đọc từ theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở rộng và tìm thêm từ có vần uê, uy.
- GV nhận xét
6.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
- GV đọc mẫu bài đọc
- GV cho HS tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa và luyện đọc tiếng có âm vần khó 
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.
- GV cho HS trả lời câu hỏi:
+ Vào dịp lễ hội, Làng hoa Cái Mơn như thế nào?
+ Những cây cảnh nào khoe dáng uy nghiêm?
GV nhận xét
7. Hoạt động mở rộng
- GV cho HS đọc câu lệnh
+ GV cho HS đọc nội dung câu đố
- GV cho HS nêu các từ ngữ về hoa loa ken, có thể đặt câu về hoa loa kèn.
8. Củng cố, dặn dò 
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ngữ có uê, uy
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở giờ tự học; đọc mở rộng.
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( bài oai, oay, oac)
- HS tham gia
- HS thực hiện.
- HS nhận xét
- HS kể
- HS nêu được: cả nhà bạn nhỏ đang đứng trước cây vạn tuế có treo huy chương, xung quanh có hoa dã quỳ và hoa thủy tiên, kế bên có bức tranh vẽ cảnh làng quê.
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
- HS phát hiện ra vần uê, uy
- Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau
- HS đọc các nhân
- Giống nhau: đều có âm /-u/ đứng trước.
- Ta thêm âm t ở trước vần uê
- HS đánh vần tiếng đại diện theo mô hình.
- Thêm tiếng vạn trước tiếng tuế
- HS đọc
- HS quan sát.
- HS thực hiện 
- HS xem
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu tạo của vần uê.
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của mình và của bạn.
 HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu tạo của chữ tuế
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của mình và của bạn.
- HS thực hiện
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho bài của mình.
- HS đọc
- HS luyện đọc.
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng 
- HS tìm thêm các từ có chứa vần uê, uy.
- HS nhận xét lẫn nhau.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- Thủy, huệ, quế, tuế, uy
- HS đánh vần chữ có âm vần khó 
- HS luyện đọc
- HS trả lời.
- giải câu đố
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời
- HS thực hiện
HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.docx