Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 11: Bạn bè - Bài 5: Ôn tập

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 11: Bạn bè - Bài 5: Ôn tập

A. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

- Nhận diện được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.

- Sử dụng được các vần đã học để ghép tiếng mới.

- Đánh vần được các tiếng mang vần đã học trong tuần và đọc trơn được bài đọc.

- Viết đúng từ ứng dụng: gắn bó, chia sẻ.

- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.

- Phẩm chất nhân ái: biết yêu thương, chia sẻ với bạn bè.

-Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Giáo viên:

- sách GV, VBT, tập viết.

- Một số tranh, ảnh, thẻ từ.

 

docx 5 trang chienthang2kz 13/08/2022 4261
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 11: Bạn bè - Bài 5: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ 
Bài 5: Ôn tập 
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS: 
- Nhận diện được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- Sử dụng được các vần đã học để ghép tiếng mới. 
- Đánh vần được các tiếng mang vần đã học trong tuần và đọc trơn được bài đọc.
- Viết đúng từ ứng dụng: gắn bó, chia sẻ.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Phẩm chất nhân ái: biết yêu thương, chia sẻ với bạn bè.
-Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên:
- sách GV, VBT, tập viết. 
- Một số tranh, ảnh, thẻ từ.
Học sinh: 
- SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
- Tổ chức bằng một trò chơi: chuyền thẻ đọc vần (HS vừa hát vừa chuyền thẻ trong nhóm 4 thẻ chứa một vần) -> Sau một lượt sẽ đổi thẻ chứa vần khác và tiếp tục chơi. 
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS chuyền thẻ đọc vần. 
Thẻ vần: an, en, in, on.
- HS lắng nghe.
2. Hoạt động 2: Ôn tập các vần được học trong tuần. 
(10 phút)
* Mục tiêu: Ôn tập lại các vần vừa học trong tuần. 
* Phương pháp: Quan sát, tổ chức trò chơi
* Thiết bị: tranh, thẻ từ, bảng cài. 
* Hình thức tổ chức, các kĩ thuật: 
- HS nghe GV giới thiệu bài ôn tập. 
- HS quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các vần đã được học trong tuần
-HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần: an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un. 
- HS nói câu có từ ngữ, có tiếng chứa vần vừa học trong tuần (GV có thể tổ chức nói trong nhóm nhỏ).
3. Hoạt động 3: Luyện tập đánh vần – đọc trơn – tìm hiểu nội dung bài đọc: 
* Mục tiêu: HS đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung của bài đọc.
* Phương pháp: trực quan, thực hành, thảo luận nhóm
* Hình thức tổ chức, các kĩ thuật: 
3.1 Luyện tập đánh vần: (10 phút)
- GV đọc bài Cún và mèo.
- GV yêu cầu HS tìm các tiếng có vần đã được học trong tuần. 
3.2 Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc: (10 phút)
- GV đọc mẫu bài đọc 
- GV nhận xét bài đọc của HS. 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm hiểu về nội dung bài đọc theo câu hỏi:
+ Vì sao cô giáo khen cún con?
- GV nhận xét phần trả lời của HS. 
*Dặn dò – chuyển tiết (2 phút)
- an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- HS tìm từ.
- HS trình bày.
- HS lắng nghe
- HS tìm tiếng và đánh vần, đọc trơn các tiếng: cún, quên, nhăn, bèn,...
- HS lắng nghe
-HS đọc thành tiếng bài Cún và mèo. 
- HS trả lời: 
Dự kiến câu trả lời: Vì cún biết chia sẻ, giúp đỡ bạn, cho bạn mượn bút. 
- HS lắng nghe. 
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tập viết và chính tả:
Tập viết cụm từ ứng dụng
Mục tiêu: Viết đúng từ ứng dụng
a) Viết vào bảng con
Viết từ “gắn bó”
GV viết và phân tích cấu tạo của chữ “gắn”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với từ “chia sẻ”.
Viết vào vở tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết.
Bài tập chính tả
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập chính tả vào VBT.
Hoạt động mở rộng
GV hướng dẫn HS luyện nói về chủ đề Bạn bè theo các câu hỏi gợi ý:
+ Em có nhiều bạn bè không?
+ Em hãy kể tên những người bạn của em?
+ Bạn thân nhất của em tên gì? Bạn có sở thích gì?
HS viết từ “gắn bó” vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình và bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết vào vở: gắn bó, chia sẻ.
HS nhận xét bài viết của mình và bạn, sửa lỗi nếu có.
HS thực hiện bài tập chính tả.
HS kiểm tra bài làm, tự đánh giá, sửa lỗi nếu có.

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.docx