Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật - Bài 4: ut, ưt
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ut, ưt. đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần ut, ưt và các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT Bài 3: UT – ƯT I.MỤC TIÊU 1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật . - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ut, ưt. đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó. 3- Viết được các vần ut, ưt và các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt . 4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản. 5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, thẻ từ các vần ut, ưt một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề. -HS : SGK, VTV,VBT, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần et, êt, it . - Nhận xét – TD 2. Khởi động - YC HS mở SGK/106 - YC HS quan sát tranh khởi động và nêu các sự vật, hoạt động vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ut, ưt. - Nhận xét – TD - Trong các tiếng bút, phút, mứt có điểm gì giống nhau ? - GV chốt rút ra vần ut, ưt – ghi vần ut, ưt lên bảng. 3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới. Nhận diện vần ut - GV viết vần ot - YC Hs quan sát và phân tích vần ut - Nhận xét – TD - YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ut - Nhận xét b. Nhận diện vần ưt ( tương tự vần ut) c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt - Vần ut, ưt có gì giống và khác nhau ? - Nhận xét – TD 4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng - Có vần ut cô muốn có tiếng bút ta làm như thế nào ? - Nhận xét - YC Hs đọc - Nhận xét - Có tiếng bút muốn có từ bút chì ta làm như thế nào ? - YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn) - Nhận xét - YC Hs đọc toàn mô hình vần ut - Nhận xét - Đánh vần đọc trơn từ mứt dừa( tương tự bút chì) 5. Tập viết a. Viết vần ut - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ut ( bút chì) - YC HS viết - Nhận xét – TD - Vần ưt (mứt dừa) hướng dẫn tương tự vần ot b. Viết vở tập viết - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - YC HS viết ut bút chì, ưt mứt dừa, vào vở tập viết. - Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi. Hoạt động nối tiếp. - Gọi Hs đọc lại bài. - Nhận xét – TD TIẾT 2 6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn. a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng. - YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV. - HD HS giải nghĩa từ mở rộng. - YC HS đặt câu với từ mở rộng. - YC HS tìm thêm từ có chứa vần ut, ưt và đặt câu. - GV nhận xét – TD b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng. - GV giới thiệu bài đọc. - GV đọc mẫu. - YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc. - Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được. - GV giúp đỡ học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Ba mua cái gì ? - Vì sao ba khen cái máy hút bụi ? - GDKNS 7. Hoạt động mở rộng. - YC HS đọc câu lệnh. - YC HS quan sát tranh. - Tranh vẽ những vật gì ? - Vật đó như thế nào? - Em có thích vật đó không ? Vì sao ? - Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc và công dụng của vật, 8. Củng cố - Gọi Hs đọc lại các vần mới học - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau Bài Thực hành. - BC sỉ số. - 2 HS - Nhận xét bài của bạn. - HS quan sát. bút chì, kim phút, mứt - HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng - HS lắng nghe - HS quan sát - Gồm âm u và âm t ( âm u đứng trước, âm t đứng sau) - Nhận xét bạn - Hs đọc CN- nhóm- ĐT - Giống : âm t đứng sau Khác : âm u,ư - Nhận xét bạn - Thêm âm b trước vần ut và dấu sắc trên âm u. - Đánh vần CN- Tổ - ĐT - Thêm tiếng chì sau tiếng bút. - Đọc CN – ĐT - CN – ĐT - HS đọc CN - ĐT - HS lắng nghe nêu lại cách viết - HS viết bảng con - Nhận xét sửa sai - 1 HS đọc. - HS viết vở tập viết. - 3 HS đọc lại bài. - Nhận xét bài đọc của bạn. - HS quan sát và trả lời. - Hs trả lời, lắng nghe. - HS đặt 1 từ mở rộng. - HS lần lượt tìm. - HS lắng nghe. - HS tìm. - 2 HS đọc. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc Cái gì ? - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc CN - ĐT - HS nêu - 2 HS đọc. - HS lắng nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.doc