Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 2: Bé và bà
Bài 1: Ơ, ơ
I.MỤC TIÊU
1.Năng lực:
Năng lực chung:
Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ơ. Nhận biết được tiếng có âm chữ ơ, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ơ.
Năng lực đặc thù:
Đọc được chữ ơ, bơ, cọ,dấu nặng. Viết được chữ ơ, bơ, cọ , và số 6.
2.Phẩm chất:
Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
SHS,VTV, SGV
Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
Thẻ chữ ơ ( in thường, in hoa, viết thường)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 2: Bé và bà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ Bài 1: Ơ, ơ I.MỤC TIÊU 1.Năng lực: Năng lực chung: Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ơ. Nhận biết được tiếng có âm chữ ơ, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ơ. Năng lực đặc thù: Đọc được chữ ơ, bơ, cọ,dấu nặng. Viết được chữ ơ, bơ, cọ , và số 6. 2.Phẩm chất: Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS,VTV, SGV Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề, Thẻ chữ ơ ( in thường, in hoa, viết thường) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ HS hát 2.Khởi động + Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ ơ + Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. + Cách tiến hành : Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau? GV giới thiệu bài: Ơ,ơ 3.Nhận diện âm chữ mới + Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ ( chữ in hoa, chữ in thường) + Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận + Cách tiến hành : 3.1: Nhận diện âm chữ mới : a.Nhận diện âm ơ : Học sinh quan sát chữ ơ in thường, in hoa. GV đọc mẫu chữ ơ. HS đọc chữ ơ. b. Nhận diện dấu nặng Các em nghe cô đọc : a – a , co – cọ, bo – bọ . Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa 3 cặp từ vừa đọc ? Bạn nào nêu được tiếng có thanh nặng ? HS quan sát dấu nặng. GV đọc mẫu dấu nặng HS đọc Lưu ý : Gv dung cặp từ chỉ khác nhau ở một điểm thanh nặng, kèm theo tranh mimh họa. 3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm ơ Có âm ơ rồi, để được tiếng bơ ta thêm âm gì nào ? Phân tích tiếng bơ Đánh vần ? b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có thanh nặng Hs quan sát mô hình, đánh vần tiếng cọ và phân tích tiếng cọ . Đánh vần ? HS luyện đọc 4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa + Mục tiêu: Đọc được chữ ơ, ͙bơ, cọ, cá cờ. + Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : 4.1 : Đánh vần và đọc trơn từ khóa bơ Các em quan sát mô hình từ khóa bơ và xem có âm gì mình vừa học ? Đánh vần ? Đọc trơn 4.2 : Thực hiện tương tự “cọ” 5.Tập viết + Mục tiêu: Viết được chữ ơ , ͙bơ, cọ và số 6 + Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : a.Viết chữ ơ GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ơ. GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b. Viết chữ bơ, cọ GV cho HS phân tích cấu tạo chữ bơ, cọ. GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. c. Tương tự đối với chữ “cọ” d. Viết số 6 Tương tự cách làm đối với viết chữ ơ HS viết vào vở tập viết chữ ơ, bơ, cọ và số 6 HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới + Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ ơ, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học.Đọc được và hiểu nghĩa của từ : bờ, bọ,cá cờ + Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan,nhóm + Cách tiến hành : 6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ơ 6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng : GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi: + Bà cho gì nào ? +Trong tiếng bơ có âm nào vừa học ? GV luyện đọc :Bà có bơ. 7.Hoạt động mở rộng + Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học + Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp + Cách tiến hành : Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? Lá cờ biểu tượng cho nước nào ? 8.Củng cố, dặn dò Cho HS đọc lại bài vừa học Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) Chuẩn bị bài 2 : Ô,ô Tranh vẽ: chợ, bơ,nơ, Có âm ơ HS quan sát GV viết tên bài HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm 2 Tiếng có thanh nặng và tiếng không có thanh nặng. Lọ, họ,mẹ,.. HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi cho nhau nghe. Thêm âm b Tiếng bơ gồm có âm b và âm ơ, âm b đứng trước, âm ơ đứng sau. Bờ - ơ –bơ Tiếng cọ gồm âm c và âm o và thanh nặng, âm c đứng trước,âm o đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm o. Cờ – o – co - nặng - cọ HS đọc cá nhâ Trong tiếng bơ có âm ơ mình vừa học Bờ - ơ –bơ bơ Chữ ơ cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét cong kín và dấu móc. HS quan sát, HS viết Viết chữ b trước,viết chữ ơ sau, chú ý nét nối giữa 2 con chữ. Số 6 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 6 gồm 2 nét là nét móc phải xuôi kết hợp với nét cong kín. HS viết vở. HS nhận xét. bờ, bọ,cá cờ,..(tùy năng lực mà các em nêu từ hoặc câu). HS quan sát bơ ơ HS đọc nhóm 2 Vẽ lá cờ, cái nơ,lọ hoa (hoăc bình hoa ) Nước Việt Nam Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ Bài 2: Ô, ô I.MỤC TIÊU 1.Năng lực: Năng lực chung: Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ô. Năng lực đặc thù: Đọc được chữ ô, ~. Viết được chữ ô, cỗ , và số 7. Nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ô. Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ô. Phẩm chất: Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS,VTV, SGV Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề, Thẻ chữ ô ( in thường, in hoa, viết thường) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ HS hát 2.Khởi động + Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ ô + Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. + Cách tiến hành : Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau? GV giới thiệu bài: Ô,ô 3.Nhận diện âm chữ mới + Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô ( chữ in hoa, chữ in thường) + Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận + Cách tiến hành : 3.1: Nhận diện âm chữ mới : a.Nhận diện âm ơ : -Học sinh quan sát chữ ô in thường, in hoa. -GV đọc mẫu chữ ô. HS đọc chữ ô. b. Nhận diện dấu ngã -Các em nghe đọc: cô – cỗ , ba – bã, bo – bõ . Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa 3 cặp từ vừa đọc ? -Bạn nào nêu được tiếng có thanh ngã ? -HS quan sát dấu ngã. GV đọc mẫu dấu ngã -HS đọc Lưu ý : Gv dung cặp từ chỉ khác nhau ở một điểm thanh nặng, kèm theo tranh mimh họa. 3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm ô -Có âm ô rồi, để được tiếng “cô ”ta thêm âm gì nào ? -Phân tích tiếng cô -Đánh vần ? b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có thanh ngã -Hs quan sát mô hình, đánh vần tiếng cỗ và phân tích tiếng cỗ. -Bạn nào đánh vần giúp tiếng “cỗ ”? -Hs đọc 4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa + Mục tiêu: Đọc được chữ ô, ͙cổ, bố, + Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : : Đánh vần và đọc trơn từ khóa bơ -Các em quan sát mô hình từ khóa cô và xem có âm gì mình vừa học ? -Đánh vần ? -Đọc trơn 4.2 : Thực hiện tương tự “cỗ” 5.Tập viết + Mục tiêu: Viết được chữ ô , cỗ và số 7 + Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : a.Viết chữ ô -GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ô. -GV viết mẫu trên bảng. -HS viết vào bảng con. -HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b. Viết chữ cỗ -GV cho HS phân tích cấu tạo chữ cỗ -GV viết mẫu trên bảng. -HS viết vào bảng con. d. Viết số 7 -Tương tự cách làm đối với viết chữ ô -HS viết vào vở tập viết chữ ô, cỗ và số 7 -HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. -HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới + Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học.Đọc được và hiểu nghĩa của từ : ô,cổ, bố. + Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan, nhóm + Cách tiến hành : 6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng -Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? -Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ô : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng : -GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi : + Bà có gì nào ? +Trong tiếng cỗ có âm nào vừa học ? -GV luyện đọc :Bà có cỗ. 7.Hoạt động mở rộng + Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học + Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp + Cách tiến hành : -Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? -Những nốt nhạc và tranh hai bạn nhỏ gợi cho chúng bài hát gì nào ? 8.Củng cố, dặn dò -Cho HS đọc lại bài vừa học -Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) -Chuẩn bị bài 3 : V, v Tranh vẽ: tô,nấu cỗ,cá rô,cá hố, rỗ, đĩa,nĩa, muỗng,.. Các tiếng có âm ô HS quan sát GV viết tên bài HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm 2 Tiếng có thanh ngã và tiếng không có thanh ngã. Muỗng, đĩa, nĩa, ngỗng, muỗi,.. HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi cho nhau nghe. Thêm âm c Tiếng cô gồm có âm c và âm ô, âm c đứng trước, âm ô đứng sau. Cờ - ô – cô Tiếng cỗ gồm âm c và âm ô và thanh ngã, âm c đứng trước,âm ô đứng sau, dấu ngã đặt trên âm ô. Cờ - ô – cô – ngã – cỗ HS đọc cá nhân Trong tiếng cô có âm ô mình vừa học Cờ - ô - cô cô Chữ ơ cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét cong kín và dấu mũ. HS quan sát, HS viết HS quan sát Viết chữ c trước,viết chữ ô sau và dấu ngã đặt trên đầu chữ ô ,chú ý nét nối giữa 2 con chữ. Số 7 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 7 gồm 2 nét là nét ngang và nét xiên phải. HS viết vở. HS nhận xét. ô, cổ, bố , ô tô, ngô, vỗ, chỗ..(tùy năng lực mà các em nêu từ hoặc câu). HS quan sát Cỗ Âm ô HS đọc nhóm 2 Ô tô ( nếu hs gọi là xe hơi gv giải thích thêm xe hơi hay c2n gọi là xe ô tô) Em tập lái ô tô Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ Bài 3: V, v I.MỤC TIÊU 1.Năng lực: Năng lực chung: Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm v. Năng lực đặc thù: Đọc được chữ v. Viết được chữ v, vở , và số 8. Nhận biết được tiếng có âm chữ v, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ v. Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ v. 2.Phẩm chất: Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS,VTV, SGV Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề, Thẻ chữ v ( in thường, in hoa, viết thường) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ HS hát 2.Khởi động + Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ v + Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. + Cách tiến hành : Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau? GV giới thiệu bài: V,v 3.Nhận diện âm chữ mới + Mục tiêu: Nhận diện được chữ v ( chữ in hoa, chữ in thường) + Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận + Cách tiến hành : 3.1: Nhận diện âm chữ mới :: Học sinh quan sát chữ v in thường, in hoa. GV đọc mẫu chữ v. HS đọc chữ v. 3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng Có âm v rồi, để được tiếng “vở ”ta thêm âm gì nào ? Phân tích tiếng : vở Đánh vần ? Hs đọc .Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa + Mục tiêu: Đọc được chữ v, vở + Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : Đánh vần và đọc trơn từ khóa vở Các em quan sát mô hình từ khóa vở và xem có âm gì mình vừa học ? Đánh vần ? Đọc trơn 5.Tập viết + Mục tiêu: Viết được chữ v , vở và số 8 + Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : a.Viết chữ v GV cho HS phân tích cấu tạo chữ v GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b. Viết chữ vở GV cho HS phân tích cấu tạo chữ vở GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. d. Viết số 8 Tương tự cách làm đối với viết chữ v HS viết vào vở tập viết chữ v, vở và số 8 HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới + Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ v, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học. Đọc được và hiểu nghĩa của từ : ô,cổ, bố. + Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan, nhóm + Cách tiến hành : 6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ô 6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng : GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi : + Ai có vở ? +Trong tiếng vở có âm nào vừa học ? GV luyện đọc: Bo có vở. 7.Hoạt động mở rộng + Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học + Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp + Cách tiến hành : Quan sát tranh và phát hiện được điều gì Những nốt nhạc và tranh con vịt gợi cho chúng bài hát gì nào ? 8.Củng cố, dặn dò Cho HS đọc lại bài vừa học Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) Chuẩn bị bài 4 : E,e,Ê,ê Tranh vẽ : vở, vẽ voi,vỗ tay cổ vũ chị, Các tiếng có âm v HS quan sát GV viết tên bài HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm 2 Thêm âm ơ và thanh hỏi Tiếng vở gồm có âm v , âm ơ ,thanh hỏi Vờ - ơ - vơ – hỏi - vở HS đọc cá nhân Trong tiếng vở có âm v mình vừa học Vờ - ơ - vơ – hỏi - vở Vở Chữ v cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li, gồm nét móc hai đầu kết hợp với nét thắt. HS quan sát, HS viết HS quan sát Viết chữ v trước,viết chữ ơ sau và dấu hỏi đặt trên đầu chữ ơ ,chú ý nét nối giữa 2 con chữ. Số 8 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 8 gồm 2 nét là nét cong trái và nét cong phải. HS viết vở. HS nhận xét. Vỡ, vỗ, võ, vỏ, ve vó về, ..(tùy năng lực mà các em nêu từ hoặc câu) HS quan sát Bo Âm v HS đọc nhóm 2 Vịt Con vịt Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ Bài 4 : E,e, Ê,ê I.MỤC TIÊU 1.Năng lực: Năng lực chung: Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm e,ê. Năng lực đặc thù: Đọc được chữ e,ê. Viết được chữ e,ê, bé,bế, và số 9. Nhận biết được tiếng có âm chữ e,ê, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ e,ê. Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ e,ê. Phẩm chất: Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS,VTV, SGV Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề, Thẻ chữ e,ê ( in thường, in hoa, viết thường) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ HS hát 2.Khởi động + Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ e,ê. + Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. + Cách tiến hành : Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau? GV giới thiệu bài: E,e, Ê,ê 3.Nhận diện âm chữ mới + Mục tiêu: Nhận diện được chữ e,ê ( chữ in hoa, chữ in thường) + Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận + Cách tiến hành : 3.1: Nhận diện âm chữ mới :: Học sinh quan sát chữ e,ê in thường, in hoa. GV đọc mẫu chữ e,ê. HS đọc chữ e,ê. 3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng Có âm e rồi, để được tiếng “bé”ta thêm âm gì nào ? Phân tích tiếng : bé Đánh vần ? Hs đọc Gv hướng dẫn tiếng bế tương tự tiếng bé 4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa + Mục tiêu: Đọc được chữ e,ê,bé,bế. + Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : Đánh vần và đọc trơn từ khóa vở Các em quan sát mô hình từ khóa vở và xem có âm gì mình vừa học ? Đánh vần ? Đọc trơn Gv hướng dẫn tiếng bế tương tự tiếng bé 5.Tập viết + Mục tiêu: Viết được chữ e,ê , bé,bế và số 9 + Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. + Cách tiến hành : a.Viết chữ e,ê GV cho HS phân tích cấu tạo chữ e,ê GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b. Viết chữ bé, bế GV cho HS phân tích cấu tạo chữ vở GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. Gv hướng dẫn tiếng bế tương tự tiếng bé d. Viết số 9 Tương tự cách làm đối với viết chữ e,ê HS viết vào vở tập viết chữ v, vở và số 9 HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới + Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ e,ê, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học.Đọc được và hiểu nghĩa của từ : vẽ,bê,vé + Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan, nhóm + Cách tiến hành : 6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ô 6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng : GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi: + Bà làm gì ? +Trong tiếng bé có âm nào vừa học ? Ngoài tiếng bé còn có tiếng gì chứa âm vừa học ? GV luyện đọc: Bà bế bé. 7.Hoạt động mở rộng + Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học + Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp + Cách tiến hành : Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? Chú hề thường xuất hiện ở đâu nào ? 8.Củng cố, dặn dò Cho HS đọc lại bài vừa học Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) Chuẩn bị bài 5 : Thực hành Tranh vẽ : vẽ, ghẹ, xe,xếp hình,kệ sách,quả lê, khế Các tiếng có âm e,ê HS quan sát GV viết tên bài HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm 2 Thêm âm b và thanh sắc Tiếng bé gồm có âm b , âm e ,thanh sắc bờ - e - be – sắc - bé HS đọc cá nhân Trong tiếng vở có âm e,ê mình vừa học bờ - e - be – sắc - bé bé Chữ e,ê cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét xiên phải kết hợp với nét cong trái.. HS quan sát, HS viết HS quan sát Viết chữ b trước,viết chữ e sau và dấu sắc đặt trên đầu chữ e ,chú ý nét nối giữa 2 con chữ. Số 9 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 9 gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược trái. HS viết vở. HS nhận xét. Vẽ, bê, vé ..(tùy năng lực mà các em nêu từ hoặc câu). HS quan sát Bà bế bé Âm e,.Tiếng bế có âm ê HS đọc nhóm 2 Xe, chú hề, quả me. Rạp xiếc, Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN A.ÔN TẬP (2 tiết) I.MỤC TIÊU Củng cố được các âm chữ, dấu ghi thanh: ơ, . , ô, ~, v, e, ê. Sử dụng được các âm chữ và dấu ghi thanh được học trong tuần để tạo tiếng mới. Đánh vần và đọc đúng câu ứng dụng. Viết được cụm từ ứng dụng. Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua việc thực hiện các bài tập. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua các hoạt động tập viết chữ, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS, SGV, VTV Thẻ các âm chữ đã học trong tuần. Một số tranh ảnh, mô hình minh họa. Chuẩn bị một số từ đính trên quả. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ Mục tiêu: + Tạo tâm thế thoải mái. Ôn lại các kiến thức đã học Phương pháp: Hái quả Cách tiến hành : • HS chơi : Hái quả • Luật chơi : HS lên hái quả và đọc từ ngữ có trong quả • Nếu như bạn nào đọc đúng thì sẽ đem về cho tổ mình 1 bông hoa điểm thưởng. 2.Ôn tập các âm chữ được học trong tuần Mục tiêu: Ôn tập lại âm chữ đã học. Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, nhóm. Cách tiến hành : HS mở sách trang 28, giáo viên giới thiệu bài học hôm nay: Ôn tập và kể chuyện. Nhìn vào tranh, cô mời HS đọc các âm chữ, dấu thanh được trình bày trong sách. HS tìm một số từ ngữ có tiếng chứa âm chữ, dấu thanh vừa học và đặt câu với những tiếng đó. HS nói câu có từ ngữ có tiếng chứa âm chữ vừa được học trong tuần. Tùy năng lực HS mà GV cho HS nói từ ngữ hoặc câu. HS quan sát bảng ghép các âm chữ , bảng ghép âm chữ với dấu thanh và đánh vần các chữ được ghép. Sau đó các em sẽ đọc cho bạn kế bên nghe. 3.Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung câu ứng dụng. Mục tiêu: Đánh vần và đọc đúng câu ứng dụng. Phương pháp: Vấn đáp, thực hành, nhóm. GV đọc mẫu: Bố và bé vẽ cà. ( Nhắc HS chữ B được in hoa). HS đọc . GV cho HS đọc trơn và hỏi: Những ai vẽ cò ? Bố và bé vẽ gì? HS nhận xét câu trả lời của bạn. TIẾT 2 4.Tập viết và chính tả. Mục tiêu: HS viết được cụm từ ứng dụng. Phương pháp: Trực quan, thực hành. 4.1: Viết cụm từ ứng dụng GV đưa bảng phụ viết sẵn từ: bé và bà HS nhận diện từ bé và bà GV cho HS phân tích bé và bà : những con chữ nào cao 2 ô li và con chữ b cao mấy ô li. GV viết trên bảng. HS viết vở tập viết. HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. 4.2.Viết số 0 GV cho HS quan sát số 0 trên bảng phụ. Số 0 cao mấy ô li? GV hướng dẫn cách viết: Số 0 gồm 1 nét cong kín GV viết mẫu. HS viết vở. HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. 5. Hoạt động mở rộng Mục tiêu: Giúp HS mở rộng vốn từ và phát triển lời nói chủ đề Bé và bà Phương pháp: Vấn đáp. Em hãy đọc bài thơ hoặc hát bài hát nói về chủ đề: Bé và bà 6.Củng cố, dặn dò: Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. Phương pháp: Vấn đáp HS đọc lại các từ chứa âm chữ và dấu thanh đã học. Chuẩn bị bài: kể chuyện: Bé và bà HS chơi trò chơi HS mở sách, HS quan sát và đọc: ơ, . , ô, ~, v, e, ê. Vò, vỏ,vồ, vở vẽ, có vé, vỗ về, bé vẽ cá, HS nêu HS đọc HS đọc HS đọc cho bạn kế bên nghe HS nêu bố và bé vẽ cò HS quan sát Con chữ e,a,v cao 2 ô li, con chữ b cao 5 ô li. HS quan sát HS viết vào vở HS nhận xét. Số 0 cao 2 ô li HS quan sát HS viết vào vở HS nhận xét HS nêu HS đọc HS lắng nghe B.KỂ CHUYỆN (1 tiết ) I.MỤC TIÊU Giúp học sinh: Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên truyện Bé và bà và tranh minh họa. Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa và câu gợi ý dưới tranh. Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện với bản thân. Sử dụng âm lượng phù hợp khi kể. Bày tỏ cảm xúc của bản thân với các nhân vật trong câu chuyện. Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chăm chỉ II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS, SGV Tranh minh họa Các vật dựng sắm vai. Nội dung câu chuyện “ Bé và bà” Clip bài hát: “ Cháu yêu bà ’’. Các câu hỏi gợi ý III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ Mục tiêu: + Tạo tâm thế thoải mái. + HS thấy được tình cảm của Bà cháu Phương pháp: Hỏi – Đáp Cách tiến hành : Đặt câu hỏi gợi lại bài cũ : + Ở tiết kể chuyện trước các em đã được nghe câu chuyện gì ? + Trong câu chuyện gồm những nhân vật nào ? + Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? . Nhận xét 2.Luyện tập nghe và nói Mục tiêu: + Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên truyện, tên chủ đề và tranh minh họa. + Nhận diện các yếu tố chỉ trật tự diễn biến của câu chuyện. Phương pháp: trực quan, nhóm. Cách tiến hành : Treo tranh Hướng dẫn hs quan sát theo thứ tự HS thảo luận nhóm 4 Phán đoán nội dung câu chuyện qua các câu hỏi gợi ý : + Câu chuyện gồm những nhận vật nào ? + Nhân vật nào xuất hiện nhiều nhất ? + Có những chuyện gì xảy ra với từng nhân vật ? Gọi đại diện lên trình bày Tổ chức nhận xét,Hs nhận xét lẫn nhau, Gv nhận xét chung. Chốt và giới thiệu tên truyện. Cho Hs đánh vần và đọc trơn tên truyện. 3.Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện Mục tiêu: + Kể được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi ý. + Trả lời câu hỏi đúng, đủ ý về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện với bản thân. + Biết sử dụng âm lượng, ánh mắt, giọng nói phù hợp với từng đoạn của câu chuyện khi kể. + Biết bày tỏ cảm xúc bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện. Phương pháp: Luyện tập thực hành, nhóm. Cách tiến hành : + Kể mẫu lần 1 toàn câu chuyện. + Kể mẫu lần 2 theo từng đoạn kết hợp tranh minh họa. + Hướng dẫn Hs phân tích từng tranh qua các câu hỏi : • Tranh 1 : Bà thường làm gì cho Na ? • Tranh 2 : Ba mẹ đã làm gì khi bà bị bệnh ? • Tranh 3 : Thái độ của Na như thế nào khi bà khỏe lại ? • Tranh 4 : Khi bà khỏi bệnh , cả nhà có thái độ như thế nào ? → Chia HS theo nhóm 4 : Tập kể chuyện theo từng đoạn kết hợp tranh minh họa Quan sát, hỗ trợ các nhóm nếu gặpphải khó khăn. Mời đại diện một số nhóm lên kể lại câu chuyện trước lớp. Tổ chức nhận xét : học sinh nhận xét lẫn nhau , Gv nhận xét chung. Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện theo các gợi ý sau ; + Câu chuyện khuyên em điều gì ? + Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? + Nếu em là Na, em sẽ hành động như thế nào khi bà bị bệnh ? Mời đại diện trình bày ý kiến thảo luận. Tổ chức nhận xét : Hs nhận xét lẫn nhau, Gv nhận xét chung. 4.Củng cố - dặn dò : Mục tiêu: + Khắc sâu nội dung câu chuyện vừa học. + Biết áp dụng vào cuộc sống. Phương pháp : Đóng vai Cách tiến hành : + Chia tổ Tổ chức hoạt động hóa trang thành các nhân vật. Yêu cầu phân vai và kể lại câu chuyện theo hình thức thi đua theo tổ. Nhận xét, đánh giá. → Chốt : Các em nên biết quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình Dặn dò : Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe. HS hát “ Cháu yêu bà’’ HS nêu HS quan sát và lắng nghe Thảo luận nhóm HS nêu. Lên kể trước lớp Nhận xét nhau, lắng nghe nhận xét từ Gv Lắng nghe Thực hiện theo yêu cầu Lắng nghe Lắng nghe, quan sát Theo dõi , thực hiện theo yêu cầu Tập kể chuyện theo nhóm Kể lại câu chuyện trước lớp Nhận xét nhau, lắng nghe nhận xét từ Gv. Trao đổi với các bạn theo các gợi ý. Trình bày ý kiến trước lớp. Thực hiện theo yêu cầu Lắng nghe Lắng nghe, áp dụng cuộc sống. Lắng nghe ,thực hành Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ BÀI THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU Giúp HS kể đúng, đọc đúng các âm chữ, dấu ghi thanh: ơ, ͙ ô, ~, v, e, ê. Nhận diện được âm chữ và dấu ghi thanh được học trong tiếng, từ. Đánh vần tiếng có âm chữ được học và đọc câu ứng dụng. Hiểu được nghĩa của câu đã học ở mức độ đơn giản. Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua việc thực hiện các bài tập. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết chữ; rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC VBT, SHS, SGV Một số thẻ từ, câu. Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu cần thực hành. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng khi học tập. Ôn lại các kiến thức đã học. Phương pháp: trò chơi. HS tham gia trò chơi: Tớ bảo, tớ bảo Các em sẽ đọc, nói câu chứa tiếng có âm chữ, dấu thanh đã học 2.Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung bài đọc. Mục tiêu: Đánh vần tiếng có âm chữ được học và đọc câu ứng dụng. Hiểu được nghĩa câu đon giản. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp. 2.1. Luyện tập đánh vần, đọc trơn từ ngữ Các em lắng nghe cô đọc và tìm các tiếng có âm chữ mới học có trong câu: Bố vẽ bò. Bé vẽ cò,cá cờ. Lưu ý: Tùy năng lực HS mà GV yêu cầu đọc trơn hay đánnh vần. HS đọc trơn/ đánh vần từ chứa âm chữ mới học. 2.2. Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc GV đọc mẫu HS đọc. HS tìm hiểu nghĩa của câu. HS thực hiện bài tập nối vế câu. HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình và của bạn. 3.Luyện tập thực hành các âm chữ mới Mục tiêu: Thực hành các âm chữ mới Phương pháp: thực hành. GV hướng dẫn HS quan sát các kí hiệu dùng trong vở bài tập để các em thực hiện các bài tập: nối sơ đồ, nối chữ, chọn từ đúng HS làm bài tập. HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình, của bạn. 4.Củng cố, dặn dò Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học. Phương pháp: Vấn đáp. Hôm nay các em đã thực hành các bài tập ôn lại chủ đề đầu tiên: Những bài học đầu tiên. Bây giờ các em hãynhớ và đọc lại các âm chữ , dấu thanh mình đã học cho cô và các bạn cùng nghe. Chuẩn bị bài mới: Ôn tập và kể chuyện HS lên điều khiển trò chơi HS lắng nghe. ơ,ô,e,ê,v HS đọc. HS lắng nghe, quan sát. Bố vẽ bò. Bé vẽ cò, cá cờ. Bố vẽ con gì? Bé vẽ con gì? HS làm bài HS nhận xét. HS làm bài HS nhận xét. ơ, ͙ ô, ~, v, e, ê.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_tua.docx