Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật

Bài 1: AT - ĂT - ÂT

I.MỤC TIÊU

1.Năng lực:

Năng lực chung:

Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật ( lạc đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc, )

 Năng lực đặc thù:

- Viết được các vần at, ăt, ât và các tiếng, từ ngữ có các vần at, ăt, ât .

- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.

- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

2.Phẩm chất:

Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ ở học sinh

 

doc 16 trang chienthang 31/08/2022 11005
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	 Bài 1: AT - ĂT - ÂT
I.MỤC TIÊU
1.Năng lực:
Năng lực chung:
Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật ( lạc đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc, )
 Năng lực đặc thù:
- Viết được các vần at, ăt, ât và các tiếng, từ ngữ có các vần at, ăt, ât .
- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
2.Phẩm chất:
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ ở học sinh
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần at, ăt, ât , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần ac, âc,ăc, oc, ôc, uc, ưc và trả lời một số câu hỏi về chủ đề Vui học.
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/100 
- GV giới thiệu chủ đề.
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Em hãy nêu những nội dung có trong tranh?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng nhật, lật đật, đất , nhặt có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần at, ăt, ât – ghi vần at, ăt, ât lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần at
- GV viết vần at
- YC Hs quan sát và phân tích vần at
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần at
- Nhận xét
b. Nhận diện vần ăt, ât ( tương tự vần at)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần at, ăt, ât
- Vần at, ăt, ât có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần at cô muốn có tiếng hát ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng hát muốn có từ ca hát ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần at
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ cắt giấy, bật ti vi ( tương tự ca hát)
5. Tập viết
a. Viết vần at
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết at ( ca hát)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần ăt, ât(cắt giấy, bật ti vi) hướng dẫn tương tự vần at
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết at ca hát, ăt cắt giấy, ât bật ti vi vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần at, ăt, ât và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- Kể tên hoạt động của từng người trong nhà bé đã làm vào ngày chủ nhật?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhật ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những ai ?
- Họ đang làm gì ?
- YC HS đọc cụm từ trong bóng nói.
- Cho HS hát, đọc thơ, có từ chứa tiếng vần mới học.
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài ET,ÊT,IT.
- BC sỉ số.
- 2 HS 
- Nhận xét bài của bạn.
- HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
- HS nêu chủ nhật, lật đật, đất sét...
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm a và âm t ( âm a đứng trước, âm t đứng sau)- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đứng sau
 Khác : âm a, ă, â
- Nhận xét bạn
- Thêm âm h trước vần at và dấu sắc trên âm a.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm tiếng ca trước tiếng hát.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS đọc CN - ĐT
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	 Bài 2: ET - ÊT- IT
I.MỤC TIÊU
1.Năng lực:
Năng lực chung:
- HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần et, êt, it đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
Năng lực đặc thù:
- Viết được các vần et, êt, it và các tiếng, từ ngữ có các vần et, êt, it .
- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
2.Phẩm chất: chăm chỉ
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần et, êt, it , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần at, ăt, ât .
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/102
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Hai bạn đang chơi trò gì ?
- Bên cạnh nhà có cây gì ?
- Nhà bạn nhỏ nuôi con chim gì ?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng tết, mít, vẹt có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần et, êt, it – ghi vần et, êt, it lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần et
- GV viết vần et
- YC Hs quan sát và phân tích vần et
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần et
- Nhận xét
b. Nhận diện vần êt, it ( tương tự vần et)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần et, êt, it
- Vần et, êt, it có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần et cô muốn có tiếng sét ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng sét muốn có từ đất sét ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần et
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ tết tóc, quả mít( tương tự đất sét)
5. Tập viết
a. Viết vần et
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết et ( đất sét)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần êt, it(tết tóc, quả mít) hướng dẫn tương tự vần et
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết et sét, êt tết , it mít vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
 TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- Kể tên những việc làm của bé ?
- Em có thường chơi những trò như bé không ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những ai ?
- Họ đang làm gì ?
- YC HS đọc cụm từ trong bóng nói.
- Cho HS hát, đọc thơ, có từ chứa tiếng vần mới học.
- Cho HS nghe bài hát Tết đến rồi và đoán tên bài hát.
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài OT,ÔT,ƠT
- BC sỉ số.
- 2 HS 
- Nhận xét bài của bạn.
- HS quan sát.
- Tết tóc cho búp bê.
- cây mít.
- con vẹt
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm e và âm t ( âm e đứng trước, âm t đứng sau)
- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đứng sau
 Khác : âm e, ê, i
- Nhận xét bạn
- Thêm âm s trước vần et và dấu sắc trên âm e.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm tiếng đất trước tiếng sét.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS đọc vè chúc Tết
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS đọc CN - ĐT
- HS nghe và đoán tên bài hát.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	 Bài 3: OT- ÔT- ƠT
I.MỤC TIÊU
1.Năng lực:
Năng lực chung:
- HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ot, ôt, ơt đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
Năng lực đặc thù:
- Viết được các vần ot, ôt, ơt và các tiếng, từ ngữ có các vần ot, ôt, ơt .
- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
2.Phẩm chất:
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần ot, ôt, ơt , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần et, êt, it .
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/104
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Hai bạn nhỏ đang cùng mẹ làm gì ?
- Có những loại rau gì ở trên bàn ?
- Có những đồ vật nào ở trong căn bếp ?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng ngót,sọt, ớt, vợt , rốt, lốt có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần ot, ôt, ơt – ghi vần ot, ôt, ơt lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần ot
- GV viết vần ot
- YC Hs quan sát và phân tích vần ot
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ot
- Nhận xét
b. Nhận diện vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ot, ôt, ơt
- Vần ot, ôt, ơt có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần ot cô muốn có tiếng sọt ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng sọt muốn có từ cái sọt ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần ott
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ lá lốt, cái thớt( tương tự đất sọt)
5. Tập viết
a. Viết vần ot
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ot ( cái sọt)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần ôt, ơt(lá lốt, cái thớt) hướng dẫn tương tự vần ot
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết ot sọt, ôt lá lốt , ơt thớt vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
 TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- Ai nấu bữa trưa ?
-Bé và chị làm gì để phụ mẹ ?
- Vì sao bà khen hai cháu ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những vật gì ?
- Vật đó như thế nào?
- Em có thích vật đó không ? Vì sao ?
- Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc và công dụng của vật,
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài ut, ưt.
- BC sỉ số.
- 2 HS 
- Nhận xét bài của bạn.
- HS quan sát.
- Tết tóc cho búp bê.
- cây mít.
- con vẹt
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm o và âm t ( âm e đứng trước, âm t đứng sau)
- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đứng sau
 Khác : âm o, ô, ơ
- Nhận xét bạn
- Thêm âm s trước vần ot và dấu nặng dưới âm o.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm tiếng cái trước tiếng sọt.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS đọc Cái gì? Củ gì ?
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS đọc CN - ĐT
- HS nêu
- HS nghe và đoán tên bài hát.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	 Bài 3: UT – ƯT
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ut, ưt. đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần ut, ưt và các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần ut, ưt một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần et, êt, it .
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/106
- YC HS quan sát tranh khởi động và nêu các sự vật, hoạt động vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ut, ưt.
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng bút, phút, mứt có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần ut, ưt – ghi vần ut, ưt lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần ut
- GV viết vần ot
- YC Hs quan sát và phân tích vần ut
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ut
- Nhận xét
b. Nhận diện vần ưt ( tương tự vần ut)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt
- Vần ut, ưt có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần ut cô muốn có tiếng bút ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng bút muốn có từ bút chì ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần ut
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ mứt dừa( tương tự bút chì)
5. Tập viết
a. Viết vần ut
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ut ( bút chì)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần ưt (mứt dừa) hướng dẫn tương tự vần ot
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết ut bút chì, ưt mứt dừa, vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
 TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần ut, ưt và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- GV giúp đỡ học sinh đọc thành tiếng cả bài.
- Ba mua cái gì ?
- Vì sao ba khen cái máy hút bụi ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những vật gì ?
- Vật đó như thế nào?
- Em có thích vật đó không ? Vì sao ?
- Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc và công dụng của vật,
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài Thực hành.
- 2 HS 
- Nhận xét bài của bạn.
- HS quan sát. bút chì, kim phút, mứt
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm u và âm t ( âm u đứng trước, âm t đứng sau)
- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đứng sau
 Khác : âm u,ư
- Nhận xét bạn
- Thêm âm b trước vần ut và dấu sắc trên âm u.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm tiếng chì sau tiếng bút.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc Cái gì ? 
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS đọc CN - ĐT
- HS nêu
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
 Bài 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
A. ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU
1. Ôn luyện, củng cố được các at ,ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ut, ưt.
2. Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.
3.Đánh vần thầm và bước đầu đọc trơn bài học.
4. Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
5. Viết đúng cụm từ ứng dụng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
 GV : SGV, một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh họa kèm theo thẻ từ (nếu có)
- Bảng phụ dùng ghi các nội dung rèn đọc.
- HS : VBT, VTV, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và kiểm tra bài cũ
- Cho HS chơi trò chơi khởi động.
- Tiết trước học bài gì ?
- Gọi HS đọc bài vần ut, ưt
- Đọc cho học sinh viết từ có vần ut, ưt.
- Nói câu có vần ut, ưt.
- Nhận xét – đánh giá.
2. Ôn tập các vần được học trong tuần.
- GTB ghi tựa.
- YC HS nêu các vần đã học trong tuần.
- Em hãy tìm điểm giống nhau at ,ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ut, ưt.
- Nhận xét – TD
- Em hãy tìm thêm từ có vần at ,ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ut, ưt.
- Em hãy đặt câu có từ chứa vần at ,ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ut, ưt.
3.Luyện tập đánh vần , đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài học.
- GV đọc mẫu bài.
- YC HS nêu các tiếng có vần đã học trong tuần.
- YC HS đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa tìm .
- Cho HS đọc thành tiếng bài
- Tìm hiểu nội dung bài.
+ Hãy cho biết tên bài em vừa đọc ?
+ Tác giả của bài này là ai ?
+ Bài em vừa đọc là thơ hay là văn ?
+ Có những nhân vật nào được nhắc đến trong bài ?
+ Kể tên những việc làm của mỗi nhân vật trong bài ?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi HS đọc các vần 
- Nhận xét – TD
TIẾT 2
4. Tập viết và chính tả
a. Tập viết cụm từ ứng dụng.
- YC HS đọc cụm từ ứng dụng “ Ngày chủ nhật “
- YC HS tìm từ chứa vần đã học trong tuần.
- GV viết mẫu cụm từ và nêu quy trình viết.
- YC HS viết cụm từ vào vở.
- Thu vở chấm , đánh giá.
b. Bài tập chính tả.
- HD làm bài tập
- YC HS làm bài.
- HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài làm
5. Hoạt động mở rộng.
- GV giới thiệu chủ đề “ Ngày chủ nhật”
- YC học đọc những câu đồng dao, hát, đọc thơ nói về chủ đề vui học.
- Nhận xét – TD
6. Củng cố. dặn dò.
- Cho HS đọc lại tiếng, từ chứa vần vừa học ôn tập
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau “ Kể chuyện Sóc và dúi”
- HS tiến hành chơi.
- Vần uc, ưc
- 2 HS đọc
- Lớp viết bảng con.
- 3HS
- Hs theo dõi.
- HS lần lượt nêu.
- 1 HS nêu
- Nhận xét bạn.
- HS nêu tiếp sức.
- HS đặt câu.
- HS lắng nghe
- HS lần lượt nêu.
- Đọc CN – ĐT
- Đọc đồng thanh.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc
- HS đọc CN - ĐT.
- HS tìm.
- HS lắng nghe và 2 HS nêu lại quy trình viết.
- HS viết bài.
- HS làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS nêu
- HS đọc
B. KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1. Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên truyện Sóc và dúi, tên chủ đề Ngày chủ nhật và tranh minh họa.
2. Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa và câu gợi ý dưới tranh.
3. Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện với bản thận.
4. Sử dụng âm lượng , ánh mắt, giọng nói phù hợp với từng đoạn câu chuyện khi kể.
5. Bày tỏ cảm xúc của bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện.
6. Bồi dưỡngsự yêu thích hoạt động vận động , biết cách chăm sóc bản thân , nhân ái, biết quan tâm tới người khác.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV : SGK, SGV, Tranh minh họa, nội dung chuyện.
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và kiểm tra bài cũ
- Cho HS chơi trò chơi liên quan đến chủ đề Ngày chủ nhật.
- Tuần trước các em đã được học câu chuyện gì ?
- Tên câu chuyện là gì ?
- Ai là nhân vật chính trong truyện ?
- Em thích nhân vật hay chi tiết nào nhất ? Vì sao ?
- Nhận xét – đánh giá
2.Luyện tập nghe và nói.
- GV giới thiệu bài ghi tựa
- GV đọc mẫu
- YC HS đánh vấn, đọc trơn tên truyện Sóc và dúi.
- Trong các bức tranh có con vật nào ?
- Con vật nào xuất hiện nhiều?
- Câu chuyện diễn ra ở đâu ?
- Có những chuyện gì xảy ra với nhân vật dúi con ?
- GDKNS
3.Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện.
- GV kể mẫu câu chuyện.
- GV kể lần 2 theo từng đoạn 
+Chuyện gì xảy ra nếu dúi con bị béo phì ?
+Dúi có ra được khỏi hang khi trời mưa to không ?
+ Mọi người có cứu được dúi con không ?
+ Sau khi được cứu , em nghĩ dúi con sẽ làm gì ?
- HS quan sát tranh vè kể từng đoạn.
- YC HS kể nối tiếp từng đoạn.
- Nhận xét đánh giá.
- Câu chuyện có mấy nhân vật ?
- Nhân vật dúi con trong câu chuyện đáng khen hay đáng chê ? Vì sao ?
- Qua câu chuyện em nghĩ mình nên làm gì?
4. Củng cố, dặn dò
- Các em vừa học câu chuyện gì ?
- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao?
- GDKNS
- YC HS nghe, kể truyện thêm ở nhà
- Chuẩn bị tiết học sau “ chủ đề : “ Bạn bè“
- HS tiến hành chơi
- Câu chuyện cho nhau đồ chơi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS đọc CN - ĐT.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS kể từng đoạn theo nhóm 4.
- HS kể nối tiếp.
- Nhận xét bạn
- HS trả lời.
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	 Bài : THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU
1. Kể đúng, đọc đúng các vần at ,ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ut, ưt.
2 .Nhận diện đúng vần được học trong tiếng, từ.
3. Đánh vần tiếng có vần mới, tập đọc nhanh tiếng có vần đã học, gia tăng tốc độ đọc trơn câu, đoạn, bài đọc ứng dụng.
4. Nhận diện được quy tắc chính tả, chính tả phương ngữ.
5. Hoàn thành được câu theo từ ngữ / tranh minh họa đã cho.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV : SGV, SGK, bảng phụ ghi các từ ngữ, câu cần thực hành.
- HS : SGK, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định và kiểm tra bài cũ
- Trò chơi liên quan đến chủ đề Ngày chủ nhật.
- Tiết trước các em học bài gì ?
- Gọi HS đọc , viết, nói các vần, tiếng từ đã học.
- Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới.
- GTB ghi tựa
3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung bài.
- GV đọc bài Chú vịt nhựa VBT / 34
- YC HS tìm tiếng có vần đã học.
- YC HS đánh vần các tiếng vừa tìm được.
- YC HS đọc trơn các tiếng, từ đã học.
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc thành tiếng cả bài
- Tên bài đọc là gì ?
- Chú vịt nhựa kêu thế nào ?
- HD HS quan sát các kí hiệu dùng trong VBT.
- YC HS làm bài tập.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh còn hạn chế.
- HD HS sửa lỗi nếu có.
- HD HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài làm.
4. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại các tiếng, từ mà học sinh đọc còn mắc lỗi.
- Chuẩn bị bài học sau “ Ôn tập và kể chuyện”.
- HS lắng nghe và thực hiện chơi theo lệnh của GV.
- 2 HS đọc .
- HS lắng nghe
- 3 HS nêu
- Nhận xét bạn.
- Đọc CN - TỔ - ĐT
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp đọc.
- HS lắng nghe.
- HS tìm và nêu.
- Đọc CN - TỔ - ĐT
- HS làm VBT
- HS đọc.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_tua.doc