Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 36 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam

docx 16 trang Hải Thư 26/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 36 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 36
 Thứ hai ngày 22 tháng 5 năm 2023
 Hoạt động trải nghiệm
 SINH HOẠT DƯỚI CỜ: SƠ KẾT MÔN HỌC
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 Nhắc lại những hoạt động đã được trải nghiệm trong năm học.
 HS ghi nhớ vận dụng vào thực tế cuộc sống.
 2. Năng lực chung: 
 Thực hiện được một số việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi 
 3. Phẩm chất: 
 Có phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, sống trung thực có trách 
nhiệm với xã hội
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: SGK.
 - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học 
tập theo yêu cầu của GV.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu:8’
* Hoạt động 1: Chào cờ - HS thực hiện nghi lễ: chào cờ, hát 
- GV điểu khiển lễ chào cờ. Quốc ca. 
- GV: Tuyên bố lí do.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:10’
* Hoạt động 2: Nhắc một số hoạt động 
theo chủ đề đã thực hiện HS nêu từng chủ đề đã học
Chào năm học mới
Em biết yêu thương
Truyền thống trường em
An toàn cho em
Em quý trọng bản thân
Vui đón mùa xuân
Tham gia hoạt động cộng đồng
Quê hương tươi đẹp
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:14’
* Hoạt động 3: Thực hành
GV cho HS ra ngoài sân trường để trải 
nghiệm HS cùng trải nghiệm
Cho HS chăm sóc vườn rau, vườn hoa, 
vệ sinh sân trường
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:3’
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của lớp - HS lắng ngh
khi tham gia hoạt động trải nghiệm - GV hỏi HS: Qua chương trình sinh hoạt - HS chia sẻ suy nghĩ của bản thân
dưới cờ hôm nay, các em ghi nhớ được 
điều gì?
- GV tổng kết - HS lắng nghe
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
 _____________________________________
 Tiếng Việt
 ÔN TẬP BÀI 3 ( TiẾT 1+2)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Giúp HS củng cố và nâng cao một số kiến thức, kĩ năng đã học thông 
qua đọc thành tiếng và đọc hiểu một bài thơ có nội dung là lời chào của HS lớp 
1, chuẩn bị lên lớp 2, đánh dấu một thời khắc có ý nghĩa trong cuộc đời HS thực 
hành chia sẻ cảm nghĩ của mình về bạn bè và thầy cô trong năm học vừa qua . 
 - Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi về nội dung của VB
 2. Năng lực chung:
 Góp phần hình thành cho HS năng lực giao tiếp, hợp tác: HS có khả năng 
làm việc nhóm.
 3. Phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động luyện tập:
1.1. Đọc: 20’
GV đọc mẫu toàn bài thơ . Chú ý đọc diễn 
cảm , ngắt nghỉ đúng nhịp . 
- HS đọc từng khổ thơ HS đọc khổ thơ
+ GV hướng dẫn HS nhận biết khổ thơ . 
+ Một số HS đọc nối tiếp từng khá , 2 lượt . 
+ HS đọc từng khổ thơ trong nhóm . 
+ Một số HS đọc khổ thơ , mỏi HS đọc một 
khổ thơ . Các bạn nhận xét , đánh giá . 
- HS đọc cả bài thơ 1- 2 HS đọc thành tiếng 1 - 2 HS đọc thành tiếng toàn 
cả bài thơ . VB
1.2. Trả lời câu hỏi: 15’ HS làm việc nhóm để tìm hiểu bài thơ và trả GV và HS thống nhất câu trả lời. 
lời các câu hỏi . a . Lời chào trong bài thơ này là 
a . Lời chào trong bài thơ là của ai ? của các bạn HS vừa học xong 
 lớp 1.
 b. Lời chào gửi đến lớp 1, trong 
b . Lời chào gửi đến ai và đến những đồ vật đó có cô giáo và Một số sự vật 
nào ở lớp ? quen thuộc như bảng đen, cửa 
 sổ, chỗ ngồi.
 c. Muốn được cô giáo luôn ở bên 
c . Theo em , muốn được cô giáo " luôn ở ", bạn nhỏ cần làm theo lời cô 
bên " , bạn nhỏ cần làm gì ? dạy; 
 d . Câu hỏi mở. HS trả lời theo 
d . Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao – cảm nhận riêng của mình . GV 
- HS làm việc nhóm ( có thể đọc to từng câu cán tôn trọng cảm nhận đó )
hỏi ) , cùng nhau trao đổi và trả lời từng câu 
hỏi ,
 - GV đọc từng câu hỏi và gọi một số HS 
trình bày câu trả lời. Các bạn nhận xét, đánh 
giá . 
 TIẾT 2
1.3. Học thuộc lòng: 20’
- GV treo bảng phụ hoặc trình chiếu bài thơ HS nhớ và đọc thuộc 
. Một HS đọc thành tiếng bài thơ . GV 
hướng dẫn HS học thuộc 3ong từng khổ thơ 
. GV hướng dẫn HS học thuộc 3ong từng 
khổ thơ bằng cách xoá / che dẫn một số từ 
ngữ trong khổ thơ này cho đến khi xoả / che 
hết . HS nhớ và đọc thuộc cả những từ ngữ 
bị xoá / che dần . Chú ý để lại những từ ngữ 
quan trọng cho đến khi HS thuộc 3ong bài 
thơ . Một số HS tình nguyện đọc thuộc lòng 
cả bài thơ .
1.4. Nói cảm nghĩ của em về cô giáo thầy giáo và các bạn trong năm học qua: 
12’
- GV nêu nhiệm vụ . Có thể có một số câu - HS làm việc nhóm đói hoặc 
hỏi gợi ý : nhóm 4 , trao đổi cảm nghĩ của 
Em nghĩ gì về bạn bè và thầy cô giáo ? các em . 
Trong năm học vừa qua , em có điều gì đáng - Một số ( 3 - 4 ) HS nói cảm 
nhở về một người bạn hay về thầy cô giáo ? nghĩ trước lớp . Một số HS khác 
Chia tay lớp 1 , chuẩn bị lên lớp 2 , em vui nhận xét , đánh giá . GV nhận 
hay buồn ? Em có điều gì muốn nói xét , đánh giá chung và khen 
 ngợi những HS có những cảm 
 nghĩ chân thành và chia sẻ được 
 những ý tưởng thú vị . Nói rõ 
 các ưu điểm để HS cùng học hỏi .
2. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: 3’
- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung 
đã học. GV tóm tắt lại những nội dung 
chính. 
- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .........................................................................................................................
 ___________________________________
 Tự nhiên và xã hội
 Bài 28: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (TIẾT 2)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù:
 - Quan sát và mô tả được bầu trời, các dấu hiệu của thời tiết một cách 
tổng hợp ở mức độ đơn giản.
 - Nêu được một số lí do cho thấy được sự cần thiết phải theo dõi thời tiết 
hằng ngày. 
 - Dựa vào những biểu hiện của thời tiết phân biệt được trời nắng, mưa hay 
ra rằm mát; Phân biệt được trời có gió mạnh, gió nhẹ và lặng gió; có kĩ năng 
nhận biết một số dấu hiệu dự báo trời sắp có mưa, giông bão; nêu được một số 
lợi ích và tác hại của gió, 
 2. Năng lực chung:
 -Tự chủ, tự học: phân biệt được trời nắng, mưa hay ra rằm mát; Phân biệt 
được trời có gió mạnh, gió nhẹ và lặng gió; có kĩ năng nhận biết một số dấu hiệu 
dự báo trời sắp có mưa, giông bão 
 3. Phẩm chất: 
 - Yêu nước: Cảm nhận được vẻ đẹp của tự nhiên và nhanh thích tìm tòi, 
khám phá về bầu trời và các hiện tượng tự nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bài giảng điện tử, máy tính.
 - HS: SGK. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: 3’
GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh? - HS chơi trò chơi
Ai đúng?" Khi quản trò hô; Trời nắng!" - Nhận xét, bổ sung.
hay “Trời mưa!” HS cần giơ hoặc nói 
tên trang phục phù hợp
- GV nhận xét sau khi HS chơi - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Hoạt động thực hành: 29’
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm: Các - HS làm việc nhóm
nhóm HS quan sát các phiếu đã thực 
hiện từ các tiết trước của nhóm và thảo 
luận nội dung sẽ trình bày trước lớp. 
- GV gọi một, hai nhóm lên trình bày - Một, hai nhóm lên trình bày
- GV nhận xét các nhóm - HS lắng nghe
- GV kết luận - - HS lắng nghe
Yêu cầu cần đạt: HS thảo luận sôi nổi 
trong nhóm và tự tin trình bày trước 
lớp
Tự đánh giá cuối chủ đề: Khai thác- - HS tự đánh giả xem đã thực hiện 
hình ảnh tổng hợp thể hiện sản phẩm được những nội dung nào được nêu 
học tập mà HS đạt được sau khi học trong khung
xong chủ đề. -
- GV hướng dẫn HS tự làm một sản- - HS thực hành làm sản phẩm
phẩm học tập
3. Đánh giá 
- Biết lựa chọn trang phục, hoạt động 
phù hợp để đảm bảo sức khoẻ, nhắc 
nhở người thân cùng thực hiện. 
- Định hướng phát triển năng lực và - HS thảo luận nhóm theo hình tổng 
phẩm chất: GV cho HS thảo luận nhóm kết cuối bài
theo hình tổng kết cuối bài: Minh đã 
biết lựa chọn trang phục cho phù hợp 
với thời tiết. Liên hệ thực tế với việc 
lựa chọn trang phục và hoạt động của 
bản thân, nhận xét về cách lựa chọn 
trang phục và hoạt động của các bạn 
hôm nay. 
- GV đánh giá tổng kết sau khi HS học - HS lắng nghe
xong một chủ đề (sử dụng bài tự luận, - Nhận xét, bổ sung.
trắc nghiệm khách quan). 
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: 
3’
- GV nhắc nhở HS về nhà ôn lại những - HS lắng nghe
kiến thức và kĩ năng đã học về chủ đề 
Thực vật và động vật: Con người và 
sức khoẻ.
- Nhắc lại nội dung bài học - HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .................................................................................................
 ____________________________________________
 Chiều thứ hai ngày 22 tháng 5 năm 2023 
 Toán
 Bài 41: ÔN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù: 
 - Đọc, viết, xếp thứ tự được các số có hai chữ số.
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 
100.
 - Thực hiện được việc đọc giờ đúng trên đồng hồ.
 - Xác định được thứ, ngày trong tuần dựa vào tờ lịch hàng ngày 
 2. Năng lực chung:
 - Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép tính cộng, trừ trong 
phạm vi 100.Rèn luyện tư duy.
 - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho 
bài toán.
 3. Phẩm chất:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy 
luận, năng lực giao tiếp toán học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Ti vi, máy tính.
 2. Học sinh : Bộ đồ dung toán 1, bảng con, vở ô li 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu:5’
 Trò chơi – truyền bút
- Thực hiện nhanh các phép tính khi được - Quản trò lên tổ chức cho cả lớp 
truyền bút đến tay mình: cùng chơi.
15 + 30 = ... 30 + 6 = ....
74 – 40 = ... 85 - 35 = .....
- GVNX, tuyên dương. - HSNX 
2. Hoạt động luyện tập, thực hành: 27’
* Bài 1: Tính 
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
a) Tìm chỗ cho xe ô tô đỗ - HS đọc và nối vào SHS
b) Sắp xếp các số 48; 25; 42; 74 theo thứ - HS làm vào vở.
tự từ bé đến lớn - Mời HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc.
- GV yêu cầu HS nêu lại bướ đặt tính và - 1 HS nêu.
tính 
- GV yêu cầu hs làm bài vào vở. - HS thực hiện
* Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài
- Cho HS nêu miệng - 2 HS nêu 
* Bài 4: Số
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện
- Gọi HS trình bày kết quả. - HS nêu phép tính và câu trả lời. 
 HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 5: 
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS chọn và khoanh vào - HS thực hiện
SHS
- Gọi HS trình bày kết quả. - HS trình bày. HS khác nhận xét 
 bạn
- GV nhận xét.
* Bài 6: 
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS chọn và khoanh vào - HS thực hiện
SHS
- Gọi HS trình bày kết quả. - HS trình bày. HS khác nhận xét 
 bạn
- GV nhận xét. - HS lắng nghe
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: 3’
- NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ôn lại tính nhẩm và cách 
cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số.
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .................................................................................................
 Tự học (2 tiết)
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Đọc đúng và rõ ràng bài Bốn mùa của nhà gấu.
 - Biết trả lời các câu hỏi và hoàn thành các bài tập. - Qua luyện tập, thực hành giúp HS biết đặc tính của loài gấu.
 - Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động trả lời câu hỏi.
 2. Năng lực chung:
 -HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
 - Hiểu và làm được các bài tập.
 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: Bút mực, vở ô li.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu (3 phút)
GV cho HS múa hát một bài - HS múa hát
2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
* Tiết 1 trang 64-65. ( Luyện tập TV)
Bài 1/64. Đọc
- GV đưa ra bài đọc - HS đọc.
- GV yêu cầu HS luyện đọc - 1 số HS đọc.
- GV mời 1 số HS đọc trước lớp - HS khác nhận xét
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS
Bài 2/64. Trả lời câu hỏi (Đánh dấu x vào 
phương án đúng)
- GV đưa ra yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS đọc kĩ từng phần và đánh - HS thực hiện.
dấu x vào phương án đúng. 
- GV mời 1 số HS chia sẻ trước lớp - 1 số HS nêu đáp án.
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét và đưa ra đáp án. - HS KT bài làm của mình.
Bài 3/65. Nối
- GV đưa ra yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS nối TN ở cột A với TN ở 
cột B để thành câu. - HS thực hiện.
- GV mời HS chia sẻ trước lớp - HS KT bài viết của mình.
- GV quan sát, giúp đỡ những HS chậm. - HS nêu câu hoàn thiện
3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm(2’):
- GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe
- Dặn HS ôn lại bài ở nhà
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .................................................................................................
 Thứ ba ngày 23 tháng 5 năm 2023 Toán
 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù: 
 Kiểm tra đánh giá học sinh về: Phép tính cộng trừ trong phạm vi 100, giải 
toán, sắp xếp cấu tạo số
 2. Năng lực chung:
 - Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép tính cộng, trừ trong 
phạm vi 100. Rèn luyện tư duy.
 3. Phẩm chất:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy 
luận, năng lực giao tiếp toán học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Ti vi, máy tính.
 2. Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1, bảng con, vở ô li 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho HS chuẩn bị giấy kiểm tra HS chuẩn bị
Đề: HS làm bài kiểm tra
1.Đặt tính rối tính
23 + 63 86-23 86-63 5 + 53 58-3 58- 53 - HS trình bày. HS khác 
2.Tính nhận xét bạn
32+ 13 = 58-5 = - HS lắng nghe
34 + 45 + 10= 99-90+1=
3. Sắp xếp các số: 65, 98, 19, 88 theo thứ tự
A, Từ bé đến lớn: 
B, Từ lớn đến bé: 
4. Viết phép tính và câu trả lời
Bác Lan trồng được 85 cây chanh và cây cam, 
trong đó có 55 cây chanh. Hỏi có bao nhiêu cây 
cam?
Theo dõi HS làm bài
Thu bài chấm 
- Dặn dò về nhà ôn lại tính nhẩm và cách cộng trừ 
không nhớ các số có hai chữ số.
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .........................................................................................................................
 Tiếng Việt ÔN TẬP ( 2Tiết)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Biết đọc đúng từ, ngữ tốc độ đọc tốt bài văn.
 - Viết đúng chính tả đoạn văn .
 2. Năng lực chung: Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn 
bị đồ dùng học tập.
 3. Phẩm chất:
 Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản 
thân với mọi người xung quanh.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: Vở Luyện tập Tiếng Việt, bút.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động thực hành: 30’
* Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài: Mùa thu ở vùng - HS đọc: 
cao + HS đọc nối tiếp câu
 + HS lập nhóm đôi đọc nối tiếp 
 đoạn
 + HS đọc cả bài
 GV nhận xét + HS đọc đồng thanh cả bài
* Luyện viết chính tả:
- GV chọn 1 đoạn trong bài - HS đọc đoạn cần viết
- Cho HS viết vào bảng các từ khó - HS viết bảng con
- GV đọc cho HS viết vào vở ô li. - HS viết bài
Đọc lại - HS dò bài.
GV nhận xét bài của HS. - HS đổi vở kiểm tra
2. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5’)
- GV nhấn mạnh lại nội dung bài học HS lắng nghe và thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương HS.
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
 .................................................................................................................
 ________________________________________
 Tự học
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - HS biết sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết vào vở.
 - Biết chọn đúng chữ r, d hay gi để điền vào chỗ chấm
 - Chép được đoạn thơ vào vở.
 - Đọc và trả lời câu hỏi - Phát triển kĩ năng đọc, viết thông qua hoạt động viết câu đã sắp xếp hoàn 
chỉnh; hoàn thiện từ ngữ dựa vào những vần cho sẵn và viết lại đúng từ ngữ đã 
hoàn thiện; viết một đoạn thơ ngắn. 
 2. Năng lực chung: 
 Sắp xếp, chon và viết đúng theo yêu cầu và trình bày sạch sẽ
 3. Phẩm chất:
 - Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên: Ti vi, máy tính.
 2. Học sinh: Bút mực, vở ô li.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu(3 phút)
- GV cho HS múa hát một bài - - HS múa hát
2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
Hoạt động 1: Sắp xếp các từ ngữ thành 
câu và viết vào vở: 
+ mua, cô Hoa, chiếc, màu cam, áo 
choàng
+ khoanh tay, cô giáo, cả lớp, nghe, giảng 
bài 
- Y/c HS làm việc nhóm đôi - HS thực hiện
- Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
- GV đưa ra đáp án:
+ Cô Hoa mua chiếc áo choàng màu cam.
+ Cả lớp khoanh tay nghe cô giáo giảng 
bài.
- Y/c HS viết câu vào vở. - HS viết
Hoạt động 2: Điền r d hay gi thích hợp? 
 a đình u ngủ
cặp a con án
- Y/c HS làm vào vở - HS thực hiện
- Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
- GV đưa ra đáp án:
Gia đình; cặp da; ru ngủ; con gián
Hoạt động 3: Chép đoạn thơ sau:
 Buổi sáng sương mơ màng
 Mắt long lanh ngọn cỏ
 Buổi trưa thơm cánh gió
 Nâng bước em tới trường.
- Gọi HS đọc - 2-3 HS đọc
- Y/c HS viết câu vào vở. - HS viết
3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm(2’):
- GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe
- Dặn HS ôn lại bài ở nhà ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .................................................................................................
 Chiều thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2023
 Tiếng Việt
 ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC ( 2 tiết)( Đọc)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Biết đọc đúng từ, ngữ tốc độ đọc tốt bài văn.
 2. Năng lực chung:
 - Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học 
tập 
 3. Phẩm chất: 
 Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản 
thân với mọi người xung quanh.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 TIẾT 1 KIỂM TRA ĐỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Hoạt động mở đầu (3 phút)
 GV cho HS múa hát một bài - HS múa hát
 2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
 - GV chuẩn bị 1 số bài đọc
 - GV làm phiếu. Mỗi phiếu ghi tên bài 
 đọc.
 - Gọi lần lượt HS lên bảng bốc thăm và - HS lên bảng bốc thăm, đọc bài
 đọc.
 - GV cho điểm từng em.
 3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm(2’):
 - GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe
 - Dặn HS ôn lại bài ở nhà
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
 Tự học
 LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - HS biết sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết vào vở.
 - Biết chọn đúng chữ g hay ghđể điền vào chỗ chấm
 - Chép được đoạn thơ vào vở.
 2. Năng lực chung: Sắp xếp, chọn và viết đúng theo yêu cầu và trình bày 
sạch sẽ
 - Phát triển kĩ năng đọc, viết thông qua hoạt động viết câu đã sắp xếp hoàn 
chỉnh; hoàn thiện từ ngữ dựa vào những vần cho sẵn và viết lại đúng từ ngữ đã 
hoàn thiện; viết một đoạn thơ ngắn. 
 3. Phẩm chất:
 - Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: Bút mực, vở ô li.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu(3 phút)
- GV cho HS múa hát một bài - - HS múa hát
2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
Hoạt động 1: Sắp xếp các từ ngữ thành 
câu và viết vào vở: 
+ nghe lời, luôn luôn, em, thầy cô 
+ khám bệnh, em bé, bác sĩ, đang, cho
- Y/c HS làm việc nhóm đôi - HS thực hiện
- Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
- GV đưa ra đáp án:
+ Em luôn luôn nghe lời thầy cô.
+ Bác sĩ đang khám bệnh cho em bé.
- Y/c HS viết câu vào vở. - HS viết
Hoạt động 2: Điền g hay gh thích hợp? 
nhà a gọn àng
gồ ề ềnh thác
- Y/c HS làm vào vở - HS thực hiện
- Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
- GV đưa ra đáp án:
Hoạt động 3: Chép đoạn thơ sau:
 Con mèo mà trèo cây cau
 Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
 Chú chuột đi chợ đường xa
 Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo.
- Gọi HS đọc - 2-3 HS đọc
- GV đọc cho HS viết vào vở. - HS viết
3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm(2’):
- GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe - Dặn HS ôn lại bài ở nhà
 ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
 ___________________________________
 Thứ tư ngày 24 tháng 5 năm 2023
 Tiếng Việt
 ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC ( 2 tiết) ( Viết)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - HS biết sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết vào vở.
 - Biết chọn đúng chữ g hay gh để điền vào chỗ chấm
 - Nghe viết đoạn thơ vào vở.
 2. Năng lực chung:
 Sắp xếp, chọn và viết đúng theo yêu cầu và trình bày sạch sẽ.
 3. Phẩm chất:
 - Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Máy tính, ti vi.
 2. Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu(3 phút)
- GV cho HS múa hát một bài - - HS múa hát
2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
HS làm bài vào giấy kiểm tra ô li
Hoạt động 1: Sắp xếp các từ ngữ thành 
câu và viết lại câu
+ nghe lời, luôn luôn, em, thầy cô 
+ khám bệnh, em bé, bác sĩ, đang, cho - HS làm bài
- Đáp án:
+ Em luôn luôn nghe lời thầy cô.
+ Bác sĩ đang khám bệnh cho em bé.
- Y/c HS viết câu vào vở.
Hoạt động 2: Điền g hay gh thích hợp? 
nhà a gọn àng - HS thực hiện
gồ ề ềnh thác
Hoạt động 3: Nghe viết đoạn thơ sau:
 Con mèo mà trèo cây cau
 Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
 Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. - HS viết
- GV đọc cho HS viết.
3. Hoạt động vận dụng trải nghiệm(2’):
- GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe
- Dặn HS ôn lại bài ở nhà
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
 Tự nhiên và xã hội
 ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù:
 Hệ thống kiến thức môn tự nhiên xã hội trong chương trình năm học.
 HS ôn tập về các kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội đã học.
 Đánh giá kết quả thực hiện môn học.
 2. Năng lực chung:
 -Tự chủ, tự học: Trao đổi thảo luận cùng giải quyết vấn đề về tự nhiên xã 
hội đã học
 3. Phẩm chất: 
 - Yêu nước: Cảm nhận được vẻ đẹp của tự nhiên và tìm hiểu về các vấn 
đề xã hội xung quanh.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bài giảng điện tử, máy tính.
 - HS: SGK. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: 3’
GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh? - HS chơi trò chơi
Ai đúng?" Khi quản trò hô; Trời nắng!" - Nhận xét, bổ sung.
hay “Trời mưa!” HS cần giơ hoặc nói 
tên trang phục phù hợp
- GV nhận xét sau khi HS chơi - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
2. Ôn tập
Kể tên các chủ đề đã học - HS làm việc nhóm
 1. Gia đình - HS thảo luận viết vào phiếu các chủ 
 2. Trường học đề đã học
 3. Cộng đồng địa phương Đại diện các nhóm trình bày
 4. Thực vật và động vật 5. Con người và sức khỏe
 6. Trái đất và bầu trời - HS lắng nghe, nhận xét
3. Hoạt động thực hành: 29’
Ai là người sinh chúng ta, những người 
trong gia đình phải đối xử với nhau 
như thế nào? - - HS thảo luận 
Để có sức khỏe chúng ta cần phải làm 
gì?
Kể tên các hiện tượng tự nhiên đã học? 
Khi đi dưới trời nắng, trời mưa em cần 
làm gì? Báo cáo kết quả
Yêu cầu cần đạt: HS thảo luận sôi nổi 
trong nhóm và tự tin trình bày trước 
lớp
Tổng kết môn học
- GV nhắc nhở HS về nhà ôn lại những - 
kiến thức và kĩ năng đã học về tự nhiên 
xã hội đã học.
- Nhận xét tiết học
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CÓ): 
.................................................................................................................
.................................................................................................................................
 .................................................................................................
 ____________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_36_thu_234_nam_hoc_2022_2023_hoa.docx