Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam

docx 31 trang Hải Thư 26/08/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17
 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2022
 Hoạt động trải nghiệm
 SINH HOẠT DƯỚI CỜ - ỦNG HỘ “TẾT YÊU THƯƠNG”
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù
 Xác định rõ qua bài học này HS đạt được các yêu cầu sau:
 - Biết được truyền thống nhân đạo của dân tộc, từ đĩ biết cảm thơng, chia sẻ, 
giúp đỡ những bạn học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn nhân dịp Tết Nguyên đán;
 - Rèn thĩi quen biết tiết kiệm, tơn trọng bạn bè, kĩ năng hợp tác, làm việc 
nhĩm để hồn thành cơng việc chung;
 - Rèn ý thức tự lực, tự chủ, kĩ năng thiết kế tổ chức hoạt động.
 2. Năng lực: 
 * Năng lực chung: gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và 
tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
 3. Phẩm chất: 
 - Gĩp phần hình thành và phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm 
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Giáo viên: 
 - Thùng “QUYÊN GĨP ỦNG HỘ QUỸ NHÂN ĐẠO – TẾT YÊU 
THƯƠNG” Học sinh: Thơng báo với gia đình về hoạt động nhân đạo của trường 
để được giúp đỡ, tự giác thực hiện phong trào.
 III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV Hoạt động học tập của HS
1. Hoạt động khởi động (3’)
* Hoạt động 1: Chào cờ - HS thực hiện nghi lễ: chào 
- TPT điểu khiển lễ chào cờ. cờ, hát Quốc ca.
- GV trực tuần hoặc TPT/ đại diện BGH nhận - Lớp trực tuần nhận xét thi 
xét, bổ sung, phát cờ thi đua và phổ biến kế đua.
hoạch hoạt động tuần mới.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10’)
* Hoạt động 2: Hội thi “Lợn gầy, lợn béo”
* Bước 1: Tuyên bố lí do:
-Gv nêu mục đich, ý nghĩa của cuộc thi, thời gian HS nghe
phát động, tinh thần hưởng ứng của các lớp. 
Nhấn mạnh mục đích, ý nghĩa của hội thi: Các 
em biết cảm thơng, chia sẻ, yêu thương, giúp đỡ 
các bạn nhỏ cĩ hồn cảnh khĩ khăn bằng việc 
làm cụ thể.
* Bước 2: Tiến hành quyên gĩp”:
 Gv tổ chức cho lần lượt hs tham gia quyên gĩp HS thực hiện
Tổng kết 
3. Hoạt động luyện tập (10’) * Hoạt động 3: Quyên gĩp ủng hộ quỹ nhân đạo - Học sinh thực hiện
- Lớp trưởng đại diện lớp mang số tiền quyên 
gĩp được nộp cho Liên Đội
4. Hoạt động vận dụng (5’)
* Hoạt động 4: Tết yêu thương
- Tuyên bố quà tặng cho HS cĩ hồn cảnh khĩ 
khăn trích từ quỹ nhân đạo đã quyên gĩp.
- Cơng bố danh sách tặng quà.
- Chi hội trưởng hội Chữ thập đỏ nhà trường lên - HS cĩ tên lên sân khấu 
tặng quà Tết cho HS. nhận quà.
- Cả trường chúc mừng, động viên và thể hiện 
tấm lịng thương yêu với các bạn được nhận quà.
5. Hoạt động tiếp nối
*Tặng quà những hồn cảnh khĩ khăn ngồi 
trường
- Thành lập đội tình nguyện đi tặng quà. - HS lắng nghe
*Đánh giá
- Tổng kết, đánh giá - HS lắng nghe
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ...................................................................................................
 Tiếng Việt
 BÀI 76: oan, oăn, oat, oăt
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1.Năng lực đặc thù
 - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ 
ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ 
liên quan đến nội dung đã đọc.
 - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ 
ngữ cĩ vần oan, oăn, oat, oăt.
 2. Năng lực
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức 
độ đơn giản.
 - Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây.
 3. Phẩm chất: 
 - Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn.
 - Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi - HS chơi
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi - HS trả lời
Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh -HS lắng nghe
và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết - HS đọc
và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, 
sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV 
và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Trên 
phim hoạt hình voi bước khoan thai/ thỏ chạy 
thoăn thoắt.
- GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe và quan sát
Viết tên bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần oan, 
oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. -HS tìm
GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các 
vần.
- Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần.
-Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm
để ghép thành vần oan.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để tạo -HS ghép
thành oăn.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để tạo -HS ghép
thành oăt.
+ GV yêu cầu HS tháo chữ ă, ghép a vào để tạo -HS ghép thành oat.
- Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một số -HS đọc
lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV 
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã 
học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng -HS đọc
khoan. -HS thực hiện
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng 
khoan.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng 
khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng khoan.
- Đọc tiếng trong SHS -HS đánh vần. Lớp đánh vần 
+ Đánh vần tiếng. đồng thanh.
+ GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh 
vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần - HS đọc trơn. 
tương ứng với số tiếng). 
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối 
tiếp nhau, hai lượt.
+ GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa - HS đọc
một vần. 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, oat, -HS tự tạo
oăt.
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS -HS phân tích
nêu lại cách ghép. -HS ghép lại
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ 
ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt. -.HS lắng nghe, quan sát
Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, 
chẳng hạn hoa xoan
- GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV -HS nĩi
cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oan -HS nhận biết
trong hoa xoan, phân tích và đánh vần hoa xoan, 
đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện các bước tương 
tự đối với , tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt - HS đọc
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc 
một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn 
các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ -HS đọc
- GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc 
đổng thanh một lần,
4. Hoạt động viết bảng (10’) - GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, oat, oăt. - HS quan sát
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách 
viết các vần oan, oăn, oat, oăt. -HS viết
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, oăn, 
oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho -HS lắng nghe
HS.
 TIẾT 2
5. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe
một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV -HS viết
quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ 
khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
 6. Hoạt động đọc đoạn (12’) - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe
cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - HS đọc thầm, tìm .
- GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các 
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc 
tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần 
tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp 
đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, 
oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong 
đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định 
từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 
lần. 
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành 
tiếng cả đoạn. - HS đọc 
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung 
đoạn văn:
+ Vườn cĩ những cây gì?
+ Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? - HS trả lời.
+ Vì sao khu vườn thật là vui - HS trả lời.
 7. Hoạt động nĩi theo tranh (6’) - HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong 
 - HS quan sát nĩi. SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS 
trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các 
bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng 
cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì - HS lắng nghe.
sao?).
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi 
ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng 
cây để bảo vệ mơi trường sống. -HS tìm
 8.Hoạt động vận dụng và trải nhiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ -HS lắng nghe
tìm được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn 
ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp ở nhà.
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ...................................................................................................
 _________________________________
 Tự nhiên vàXã hội
 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù
 - Tự kể về những việc làm của mình và các thành viên trong gia đình
 + Nĩi được tên địa chỉ trường mình.
 + Nĩi được lợi ích của một số cơng việc cụ thể.
 - Kể được một số cơng việc của người dân xung quanh. 
 2. Năng lực: 
 - Gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, năng lực 
giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
 - Nhận biết các tình huống cĩ thể xảy ra trong gia đình và cách ứng xử với 
những tình huống cụ thể.
 3.Phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hoặc chỉ và nĩi được tên các bộ phận bên 
ngồi của một số cây.
 - Trách nhiệm: Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con 
người ( cây bĩng mát , cây ăn quả, cây hoa, )
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Tranh ảnh 2. Học sinh: SGK
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
2. Hoạt động vận dụng (24 phút):
- GV HD HS trả lời các câu hỏi gợi ý:
 + Trong lớp cĩ những hoạt động học tập - HS trả lời
nào? 
+ Em đã tham gia những hoạt động học 
tập đĩ chưa? 
+ Em thích hoạt động nào nhất? Vì sao?
+ Hoạt động vui chơi nào khơng an tồn? Vì 
sao? 
+ Hoạt động vui chơi nào an tồn? Vì sao? 
+ Ở trường cĩ hoạt động nào? 
+ Ai đã tham gia những hoạt động đĩ?
+ Các hoạt động đĩ diễn ra ở đâu?
+ Ơng bà, bố mẹ cĩ những hoạt động nào 
trong ngày tết? 
+ Con cĩ tham gia hoạt động nào trong 
ngày chuẩn bị tết khơng? 
+ Đây là đèn tín hiệu gì? 
+ Khi đèn xanh sáng, người và phương 
tiện được đi hay dùng lại? 
+ Đèn đỏ sáng thì người và phương tiện 
dừng lại hay được đi? Đèn vàng bảo hiệu 
gì?), 
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm(2 
phút):
- Nhắc lại nội dung bài học
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ..................................................................................................
 _______________________________________
 Chiều thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2022
 Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 1. Năng lực đặc thù Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết 
số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ).
 2.Năng lực chung
 - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số 
trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so 
sánh số, ).
 - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết 
vấn đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến 
các số trong phạm vi 10
 Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài 
học liên quan đến các số trong phạm vi 10
 3. Phẩm chất.
 - Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn
 HSKT: Hỗ trợ ánh sáng để An Bình hồn thành bài tập
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ trị chơi
 - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
2. Hoạt động (26’)
* Bài 1: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và đếm
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số cá của - HS đọc số
từng bể, rồi tìm số thích hơp. Đọc số đĩ
- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
* Bài 2: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài
 a) Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số các con - HS quan sát 
vật trong tranh
GV hỏi: Trong tranh cĩ mấy con thỏ? ( 6) - HS nêu miệng
Tương tự HS thực hiện và trình bày phần cịn lại
 b) GV hỏi: Trong cac con vật : thỏ, chĩ , trâu số 
con vật nào ít nhất? ( trâu)
- GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét bạn
*Bài 3: >, <, =
- Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu
- GV: Để so sánh được chúng ta phải làm gi? - HS trả lời
- HS thực hiện tính rồi so sánh kết quả
- HS làm bài vào vở - HS thực hiện
- GV cùng Hs nhận xét - HS làm vào vở
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’) - Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ...................................................................................................
 ________________________________________
 Luyện Tốn
 LUYỆN TẬP 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù
 - Ơn tập củng cố kiến thức đã học
 - Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng
 - Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng
 - Vận dụng vào thực tiễn.
 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
 - Nêu được bài tốn phù hợp với tranh vẽ, mơ hình đã cĩ; trả lời được câu 
hỏi của bài tốn.
 HSKT, HSCT: Làm được các bài tập tốn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ 
 HS: Bảng con 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho cả lớp chơi trị chơi : Truyền HS tham gia chơi
điện.Hỏi về phép tính cộng, trừ đã học 
 LUYỆN TẬP:30’
Bài 1: Số? 
Số con chim cĩ trong hình vẽ ? - HS lắng nghe.
 - HS thực hiện cá nhân 
-
 GV nêu yêu cầu đề.Yêu cầu HS tìm 
kết quả. 
Bài 2 : Số cần điền tiếp vào dãy số -HS trả lời: 7
 8, . ;. , 5, 4, 3, 2, 1 là : 
GV chiếu, yêu cầu HS tìm kết quả Bài 3: Điền dấu >;<;=
GV viết lên bảng, yêu cầu HS tự làm 
vào vở
4 ......7 8+ 2..... 6+4 HS quan sát, tìm kết quả. 7;6
5 .... 8 9-6 ...... 2+5
10.....9 3+ 4......8- 1 HS tự làm vào vở, sau đĩ trình bày kết 
Bài 4 : Số ? quả.
GV ghi lên bảng, yêu cầu hs làm bài 
vào vở.
 3 + .. = 8 
 .. . + 6 = 8 
 8 - .. = 5 
 9 - = 6 + 3
Bài 5: Tính ? 
- GV nêu yêu cầu của bài. HS tự làm bài, sau đĩ bĩ cáo kết quả
 Gv ghi: 
1+3+4= 9-2- 5=
3+0+6= 7- 0- 4=
 - GV mời HS lên bảng chia sẻ trước 
lớp. HS tự làm bài, sau đĩ chia sẻ trước lớp
- GV cùng HS nhận xét.
 VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dị:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng 
đã học .
- Nhắc nhở, dặn dị HS tự ơn lại các 
bảng cộng trừ đã học
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
 ___________________________________
 Luyện Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù 
 - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
cĩ vần oan, oăn.
 2. Năng lực chung
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản.
 3.Phẩm chất.
 - Yêu thích mơn học HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần đã học và làm được các bài tập
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 VBT, Bộ đồ dùng TV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
-GV cho HS nghe bài hát -HS lắng nghe
-GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS trả lời
Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các -HS lắng nghe
vần đĩ.
-GV nhận xét 
LUYỆN TẬP: 
Bài 1: Đọc
-GV chiếu lên bảng các từ ngữ: ngoan - HS quan sát
ngỗn, hồn thành, tĩc xoăn, cây xoan, 
mũi khoan, đồn kết, . - HS nối tiếp nhau đọc
 Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc
 - HS đọc lại các tiếng đĩ.
Yêu cầu cả lớp đọc
Gv chiếu các hình ảnh tương ứng với các 
từ để giới thiệu với hs
Bài 2: Nối?
-GV nêu yêu cầu của bài 
 Gv viết lên bảng : Nối từ ở cột A với từ 
ở cột B tạo thành câu cĩ nghĩa. - HS thảo luận nhĩm 2
A B.
Lớp chúng em hồn thành bài. - Các nhĩm trình bày kết quả
Lan đã đồn kết.
Hoa xoan tim tím. - HS theo dõi nhận xét
- GV yêu cầu HS TL N2 HS tự làm bài vào vở
-Yêu cầu các nhĩm trình bày kết quả
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm HS trình bày kết quả
 Mặt trời . rực.
Giọt . đọng trên lá.
GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
Yêu cầu hs trình bày kết quả.
LUYỆN ĐỌC
GV tổ chức cho HS tự ơn lại các bài đọc 
trong tuần 16
Gv tổ chức cho học sinh đọc với nhau
 GV và HS theo dõi bình chọn bạn đọc 
tốt HS tự ơn tập
VẬN DỤNG: 3’ HS tự chọn bạn và thi đọc với nhau
Nối tiếp nhau kể tên các vần đã học
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ)
 .
 .
 . 
 . 
 _______________________________________
 Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2022
 Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 2)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù
 - Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 . Thực hiện tính nhẩm ( qua bảng 
cộng trừ). Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
 2. Năng lực chung
 - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số 
trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so 
sánh số, ).
 - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết 
vấn đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến 
các số trong phạm vi 10
 - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong 
bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10
 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn
 HSKT: Hỗ trợ ánh sáng để An Bình hồn thành bài tập
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bài giảng điện tử, máy tính.
 - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
3.Hoạt động (26’)
* Bài 1: 
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại
- Yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 10 - HS nêu
- Vậy các số cịn thiếu là những số nào?
- GV cùng HS nhận xét -HS nhận xét
* Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài
 a)GV cho HS đọc và xếp các số đĩ theo thứ tự - HS thực hiện
từ bé đến lớncác số 5, 6, 7, 8 -GV hỏi: 
 b) Trong các số đĩ số nào lớn nhất? Số nào bé - HS trả lời b) 8, 5
nhất? c) 6, 7
 c) Trong các số đĩ số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé 
hơn 8?
- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
*Bài 3: 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh
- GV hỏi: 
 + Bức tranh vẽ những con gì? - Trả lời câu hỏi
 + Rùa xanh đang ở vị trí thứ mấy trong hàng?
 + Rùa vàng đang ở vị trí thứ mấy?
 + Rùa nâu đang ở vị trí thứ mấy?
GV: Cĩ thêm bạn rùa đỏ chạy xen vào giữa rùa 
xanh và rùa vàng. Hỏi khi đĩ rùa nâu xếp thứ 
mất trong hàng?
 -GV cùng HS nhận xét, kết luận - HS nhận xét
*Bài 4: 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh
- GV hỏi: Tranh vẽ gì? 
-GV: Cĩ 2 ngơi nhà , ngồi trời đang mưa, cĩ 3 - HS trả lời
chú thỏ đang chạy vào nhà để tránh mưa. Các 
chú thỏ chạy vào trong cả 2 chuồng. Hỏi mỗi 
chuồng cĩ mấy bạn thỏ? Biết ràng số thỏ ở - Chuồng A cĩ 2 bạn thỏ, 
chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B. chuồng B cĩ 1 bạn thỏ
- HS tìm câu trả lời 
- GV cùng HS nhận xét - Nhận xét
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’)
.- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
-Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhĩm sự 
vật cĩ số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
 _
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 ___________________________________________
 Tiếng Việt
 BÀI 77: OAI, UÊ, UY
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 1.Năng lực đặc thù - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, 
đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội 
dung đã đọc.
 - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ 
các vần oai, uê, uy 
 2. Năng lực 
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức 
độ đơn giản.
 - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước.
 - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh 
minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái 
vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước).
 3.Phẩm chất: 
 HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và 
con người.
 HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần oai, uê, uy
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi -HS chơi
- GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -HS trả lời
Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh -HS nĩi
và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và 
yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau - HS đọc
mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và 
HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Quê ngoại của 
Hàm cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuê.
- GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết tên -HS lắng nghe và quan sát
bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần oai, uê, uy.
+ GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần -HS tìm oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác nhau.
+ GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các -HS lắng nghe
vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. -Hs lắng nghe, quan sát
+ GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh -HS đánh vần tiếng mẫu
vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để 
ghép thành vần oai. -HS tìm
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để 
ghép thành vần oai. -HS tìm
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để 
ghép thành vần oai. -HS tìm
- GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần.
b. Đọc tiếng -HS đọc
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV khuyến 
khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để -HS lắng nghe
nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng ngoại.
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng 
ngoại. 
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn tiếng -HS đánh vần
ngoại
- Đọc tiếng trong SHS - HS đọc trơn. 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. 
Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS 
đánh vần tương ứng với số tiếng) -HS đánh vần
+ Đọc trơn tiếng.
- GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp - HS đọc
nhau, hai lượt. 
+ Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. -HS đọc
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, uy - HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu 
lại cách ghép. - HS phân tích
+ GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép được. - HS ghép lại
c. Đọc từ ngữ - HS đọc trơn đồng thanh
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: 
khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, -HS lắng nghe, quan sát
chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khoai sọ xuất hiện -HS nĩi
dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oai -HS nhận biết
trong khoai sọ phân tích và đánh vần khoai sọ đọc 
trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực hiện các bước -HS thực hiện
tương tự đối với vạn tuế, tàu thuỷ
- GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS đọc 
một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn - HS đọc
các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS đọc
4. Hoạt động viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. GV - HS đọc
viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết 
các vần oai, uê, uy. -HS lắng nghe,quan sát
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, uy , 
khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). -HS viết
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho -HS nhận xét
HS. -HS lắng nghe
5. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần 
oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - HS tìm
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động 
viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy 
và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. -HS lắng nghe
 TIẾT 2
6. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một 
các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn tuế, tàu -HS viết
thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp 
khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
7. Hoạt động đọc (12’)
- GV đọc mẫu cả đoạn. - HS nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng cĩ vần 
oai, uê, uy. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các - HS đọc thầm, tìm .
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng 
(với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nĩi - HS đọc mới đọc) những tiếng cĩ vần oai, uê, uy trong 
đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. 
Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi 
HS một cầu), khoảng 1-2 lần. -HS xác định
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả 
đoạn.
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn - HS đọc 
văn:
+ Ngày nghi, Hè làm gì?
+ Vườn nhà Hà cĩ những cây gi?
+ Hà vui đùa với cây trong vườn như thế nào? - HS trả lời.
 8. Hoạt động nĩi theo tranh(6’) - HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS (Em - HS trả lời.
thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ vườn khơng? 
Vườn nhà em cĩ những cây gi? Nếu cĩ một khu 
vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì - HS quan sát, nĩi
trong khu vườn đĩ?).
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu với cây - HS trao đổi.
cối, vườn tược và thiên nhiên,
9. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần -HS tìm
oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động 
viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy -HS lắng nghe
và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà.
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 Luyện Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù 
 - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
cĩ vần oai, uê, uy .
 2. Năng lực chung
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản.
 3.Phẩm chất. - Yêu thích mơn học
 HSKT, HSCT: Đọc và hồn thành các bài tập.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 VBT, Bộ đồ dùng TV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’ -HS lắng nghe
-GV cho HS nghe bài hát -HS trả lời
-GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS lắng nghe
Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các 
vần đĩ.
-GV nhận xét 
LUYỆN TẬP
Bài 1/ 68 Bài 1:
GV đọc yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu. Nối 
 GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối HS đọc các từ ngữ: Vạn tuế, khoai 
cho phù hợp. lang, quả xồi, lũy tre
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? Quả xồi ---------- H1 
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Vạn tuế---------- H 2
 Khoai lang ---------- Hình 3
 Lũy tre ---------- Hình 4
 HS đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa 
-GV nhận xét, tuyên dương. vần oai, uê, uy 
Bài 2/ 67 Bài 2: 
- GV đọc yêu cầu - HS lắng nghe và thực hiện
- GV gợi ý: Em đọc và tìm tiếng cĩ vần - HS đọc và khoanh tiếng cĩ vần:
oai, uê, uy - Oai: ngoại, khoai, lồi
- GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm đơi. - Uê: huệ, tuế, thuê
- GV cho HS đọc lại từ - Uy: khuy, thùy, huy
- GV nhận xét tuyên dương. - HS nhận xét
Bài 3/67 Bài 3: 
- GV đọc yêu cầu - HS lắng nghe và thực hiện
- GV yêu cầu HS đọc và nối cácvế để - HS trả lời:
được câu đúng. Lũy tre xanh bao lấy xĩm làng. - HS làm việc cá nhân Ơng ngoại dạy em chơi cờ.
 Hoa huệ màu trắng.
GV nhận xét HS, tuyên dương. HS nhận xét
VẬN DỤNG:
- GV cho HS viết khoai lang, vạn tuế, 
huy hiệu vào bảng con và đọc lại. HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hồn thiện các 
BT chưa hồn thành vào VBT, chuẩn bị 
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ)
 .
 .
 . 
 . 
 _______________________________________
 Chiều thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2022
 Tiếng Việt
 BÀI 78: UÂN, UÂT
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1.Năng lực đặc thù
 - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, 
đoạn cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội 
dung đã đọc.
 - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần 
uân, uât.
 2. Năng lực
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức 
độ đơn giản.
 - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh.
 - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh 
minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số 
cây cối...)
 3. Phẩm chất: 
 Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên 
nhiên và con người.
 HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần uân, uât II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát chơi trị chơi - HS chơi
- GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời
cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe
tranh và HS nĩi theo. 
-GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình 
nghệ thuật/ chào xuân.
- GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe
tên bải lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần uân, uât. -HS lắng nghe và quan sát
+ GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -HS so sánh
vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác 
nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau 
gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. - HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_17_thu_234_nam_hoc_2022_2023_hoa.docx