Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2022 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ - ỦNG HỘ “TẾT YÊU THƯƠNG” I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù Xác định rõ qua bài học này HS đạt được các yêu cầu sau: - Biết được truyền thống nhân đạo của dân tộc, từ đĩ biết cảm thơng, chia sẻ, giúp đỡ những bạn học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn nhân dịp Tết Nguyên đán; - Rèn thĩi quen biết tiết kiệm, tơn trọng bạn bè, kĩ năng hợp tác, làm việc nhĩm để hồn thành cơng việc chung; - Rèn ý thức tự lực, tự chủ, kĩ năng thiết kế tổ chức hoạt động. 2. Năng lực: * Năng lực chung: gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Gĩp phần hình thành và phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: - Thùng “QUYÊN GĨP ỦNG HỘ QUỸ NHÂN ĐẠO – TẾT YÊU THƯƠNG” Học sinh: Thơng báo với gia đình về hoạt động nhân đạo của trường để được giúp đỡ, tự giác thực hiện phong trào. III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV Hoạt động học tập của HS 1. Hoạt động khởi động (3’) * Hoạt động 1: Chào cờ - HS thực hiện nghi lễ: chào - TPT điểu khiển lễ chào cờ. cờ, hát Quốc ca. - GV trực tuần hoặc TPT/ đại diện BGH nhận - Lớp trực tuần nhận xét thi xét, bổ sung, phát cờ thi đua và phổ biến kế đua. hoạch hoạt động tuần mới. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10’) * Hoạt động 2: Hội thi “Lợn gầy, lợn béo” * Bước 1: Tuyên bố lí do: -Gv nêu mục đich, ý nghĩa của cuộc thi, thời gian HS nghe phát động, tinh thần hưởng ứng của các lớp. Nhấn mạnh mục đích, ý nghĩa của hội thi: Các em biết cảm thơng, chia sẻ, yêu thương, giúp đỡ các bạn nhỏ cĩ hồn cảnh khĩ khăn bằng việc làm cụ thể. * Bước 2: Tiến hành quyên gĩp”: Gv tổ chức cho lần lượt hs tham gia quyên gĩp HS thực hiện Tổng kết 3. Hoạt động luyện tập (10’) * Hoạt động 3: Quyên gĩp ủng hộ quỹ nhân đạo - Học sinh thực hiện - Lớp trưởng đại diện lớp mang số tiền quyên gĩp được nộp cho Liên Đội 4. Hoạt động vận dụng (5’) * Hoạt động 4: Tết yêu thương - Tuyên bố quà tặng cho HS cĩ hồn cảnh khĩ khăn trích từ quỹ nhân đạo đã quyên gĩp. - Cơng bố danh sách tặng quà. - Chi hội trưởng hội Chữ thập đỏ nhà trường lên - HS cĩ tên lên sân khấu tặng quà Tết cho HS. nhận quà. - Cả trường chúc mừng, động viên và thể hiện tấm lịng thương yêu với các bạn được nhận quà. 5. Hoạt động tiếp nối *Tặng quà những hồn cảnh khĩ khăn ngồi trường - Thành lập đội tình nguyện đi tặng quà. - HS lắng nghe *Đánh giá - Tổng kết, đánh giá - HS lắng nghe IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): .................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................... Tiếng Việt BÀI 76: oan, oăn, oat, oăt I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Năng lực đặc thù - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. 2. Năng lực - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây. 3. Phẩm chất: - Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn. - Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động ơn và khởi động (3’) - HS hát, chơi trị chơi - HS chơi 2. Hoạt động nhận biết (5’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi - HS trả lời Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh -HS lắng nghe và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết - HS đọc và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt. - GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe và quan sát Viết tên bài lên bảng. 3. Hoạt động đọc (12’) a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. -HS tìm GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần oan. + GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để tạo -HS ghép thành oăn. + GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để tạo -HS ghép thành oăt. + GV yêu cầu HS tháo chữ ă, ghép a vào để tạo -HS ghép thành oat. - Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một số -HS đọc lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng -HS đọc khoan. -HS thực hiện + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng khoan. - Đọc tiếng trong SHS -HS đánh vần. Lớp đánh vần + Đánh vần tiếng. đồng thanh. + GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần - HS đọc trơn. tương ứng với số tiếng). + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa - HS đọc một vần. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, oat, -HS tự tạo oăt. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS -HS phân tích nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt. -.HS lắng nghe, quan sát Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn hoa xoan - GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV -HS nĩi cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oan -HS nhận biết trong hoa xoan, phân tích và đánh vần hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt - HS đọc - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ -HS đọc - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đổng thanh một lần, 4. Hoạt động viết bảng (10’) - GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, oat, oăt. - HS quan sát GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt. -HS viết - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho -HS lắng nghe HS. TIẾT 2 5. Hoạt động viết vở (10’) - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV -HS viết quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Hoạt động đọc đoạn (12’) - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Vườn cĩ những cây gì? + Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? - HS trả lời. + Vì sao khu vườn thật là vui - HS trả lời. 7. Hoạt động nĩi theo tranh (6’) - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát nĩi. SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì - HS lắng nghe. sao?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng cây để bảo vệ mơi trường sống. -HS tìm 8.Hoạt động vận dụng và trải nhiệm (2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ -HS lắng nghe tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): .................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................... _________________________________ Tự nhiên vàXã hội ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Tự kể về những việc làm của mình và các thành viên trong gia đình + Nĩi được tên địa chỉ trường mình. + Nĩi được lợi ích của một số cơng việc cụ thể. - Kể được một số cơng việc của người dân xung quanh. 2. Năng lực: - Gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề - Nhận biết các tình huống cĩ thể xảy ra trong gia đình và cách ứng xử với những tình huống cụ thể. 3.Phẩm chất: - Chăm chỉ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hoặc chỉ và nĩi được tên các bộ phận bên ngồi của một số cây. - Trách nhiệm: Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con người ( cây bĩng mát , cây ăn quả, cây hoa, ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: Tranh ảnh 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (2’) - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu bài : - Lắng nghe 2. Hoạt động vận dụng (24 phút): - GV HD HS trả lời các câu hỏi gợi ý: + Trong lớp cĩ những hoạt động học tập - HS trả lời nào? + Em đã tham gia những hoạt động học tập đĩ chưa? + Em thích hoạt động nào nhất? Vì sao? + Hoạt động vui chơi nào khơng an tồn? Vì sao? + Hoạt động vui chơi nào an tồn? Vì sao? + Ở trường cĩ hoạt động nào? + Ai đã tham gia những hoạt động đĩ? + Các hoạt động đĩ diễn ra ở đâu? + Ơng bà, bố mẹ cĩ những hoạt động nào trong ngày tết? + Con cĩ tham gia hoạt động nào trong ngày chuẩn bị tết khơng? + Đây là đèn tín hiệu gì? + Khi đèn xanh sáng, người và phương tiện được đi hay dùng lại? + Đèn đỏ sáng thì người và phương tiện dừng lại hay được đi? Đèn vàng bảo hiệu gì?), 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm(2 phút): - Nhắc lại nội dung bài học - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): .................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................. _______________________________________ Chiều thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2022 Tốn ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ). 2.Năng lực chung - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ). - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10 Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10 3. Phẩm chất. - Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn HSKT: Hỗ trợ ánh sáng để An Bình hồn thành bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bộ trị chơi - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (2’) - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu bài : - Lắng nghe 2. Hoạt động (26’) * Bài 1: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và đếm - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số cá của - HS đọc số từng bể, rồi tìm số thích hơp. Đọc số đĩ - GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn * Bài 2: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài a) Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số các con - HS quan sát vật trong tranh GV hỏi: Trong tranh cĩ mấy con thỏ? ( 6) - HS nêu miệng Tương tự HS thực hiện và trình bày phần cịn lại b) GV hỏi: Trong cac con vật : thỏ, chĩ , trâu số con vật nào ít nhất? ( trâu) - GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét bạn *Bài 3: >, <, = - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - GV: Để so sánh được chúng ta phải làm gi? - HS trả lời - HS thực hiện tính rồi so sánh kết quả - HS làm bài vào vở - HS thực hiện - GV cùng Hs nhận xét - HS làm vào vở 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’) - Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì? IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): .................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................... ________________________________________ Luyện Tốn LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ơn tập củng cố kiến thức đã học - Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng - Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng - Vận dụng vào thực tiễn. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. - Nêu được bài tốn phù hợp với tranh vẽ, mơ hình đã cĩ; trả lời được câu hỏi của bài tốn. HSKT, HSCT: Làm được các bài tập tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cho cả lớp chơi trị chơi : Truyền HS tham gia chơi điện.Hỏi về phép tính cộng, trừ đã học LUYỆN TẬP:30’ Bài 1: Số? Số con chim cĩ trong hình vẽ ? - HS lắng nghe. - HS thực hiện cá nhân - GV nêu yêu cầu đề.Yêu cầu HS tìm kết quả. Bài 2 : Số cần điền tiếp vào dãy số -HS trả lời: 7 8, . ;. , 5, 4, 3, 2, 1 là : GV chiếu, yêu cầu HS tìm kết quả Bài 3: Điền dấu >;<;= GV viết lên bảng, yêu cầu HS tự làm vào vở 4 ......7 8+ 2..... 6+4 HS quan sát, tìm kết quả. 7;6 5 .... 8 9-6 ...... 2+5 10.....9 3+ 4......8- 1 HS tự làm vào vở, sau đĩ trình bày kết Bài 4 : Số ? quả. GV ghi lên bảng, yêu cầu hs làm bài vào vở. 3 + .. = 8 .. . + 6 = 8 8 - .. = 5 9 - = 6 + 3 Bài 5: Tính ? - GV nêu yêu cầu của bài. HS tự làm bài, sau đĩ bĩ cáo kết quả Gv ghi: 1+3+4= 9-2- 5= 3+0+6= 7- 0- 4= - GV mời HS lên bảng chia sẻ trước lớp. HS tự làm bài, sau đĩ chia sẻ trước lớp - GV cùng HS nhận xét. VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dị: - Cho HS đọc, viết các phép tính cộng đã học . - Nhắc nhở, dặn dị HS tự ơn lại các bảng cộng trừ đã học - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ___________________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn cĩ vần oan, oăn. 2. Năng lực chung - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản. 3.Phẩm chất. - Yêu thích mơn học HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần đã học và làm được các bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ -GV cho HS nghe bài hát -HS lắng nghe -GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS trả lời Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các -HS lắng nghe vần đĩ. -GV nhận xét LUYỆN TẬP: Bài 1: Đọc -GV chiếu lên bảng các từ ngữ: ngoan - HS quan sát ngỗn, hồn thành, tĩc xoăn, cây xoan, mũi khoan, đồn kết, . - HS nối tiếp nhau đọc Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc - HS đọc lại các tiếng đĩ. Yêu cầu cả lớp đọc Gv chiếu các hình ảnh tương ứng với các từ để giới thiệu với hs Bài 2: Nối? -GV nêu yêu cầu của bài Gv viết lên bảng : Nối từ ở cột A với từ ở cột B tạo thành câu cĩ nghĩa. - HS thảo luận nhĩm 2 A B. Lớp chúng em hồn thành bài. - Các nhĩm trình bày kết quả Lan đã đồn kết. Hoa xoan tim tím. - HS theo dõi nhận xét - GV yêu cầu HS TL N2 HS tự làm bài vào vở -Yêu cầu các nhĩm trình bày kết quả Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm HS trình bày kết quả Mặt trời . rực. Giọt . đọng trên lá. GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở Yêu cầu hs trình bày kết quả. LUYỆN ĐỌC GV tổ chức cho HS tự ơn lại các bài đọc trong tuần 16 Gv tổ chức cho học sinh đọc với nhau GV và HS theo dõi bình chọn bạn đọc tốt HS tự ơn tập VẬN DỤNG: 3’ HS tự chọn bạn và thi đọc với nhau Nối tiếp nhau kể tên các vần đã học 4. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ) . . . . _______________________________________ Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2022 Tốn ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 . Thực hiện tính nhẩm ( qua bảng cộng trừ). Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan. 2. Năng lực chung - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ). - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10 - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10 3. Phẩm chất: Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn HSKT: Hỗ trợ ánh sáng để An Bình hồn thành bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài giảng điện tử, máy tính. - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (2’) - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu bài : - Lắng nghe 3.Hoạt động (26’) * Bài 1: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - Yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 10 - HS nêu - Vậy các số cịn thiếu là những số nào? - GV cùng HS nhận xét -HS nhận xét * Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài a)GV cho HS đọc và xếp các số đĩ theo thứ tự - HS thực hiện từ bé đến lớncác số 5, 6, 7, 8 -GV hỏi: b) Trong các số đĩ số nào lớn nhất? Số nào bé - HS trả lời b) 8, 5 nhất? c) 6, 7 c) Trong các số đĩ số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8? - GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn *Bài 3: - GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh - GV hỏi: + Bức tranh vẽ những con gì? - Trả lời câu hỏi + Rùa xanh đang ở vị trí thứ mấy trong hàng? + Rùa vàng đang ở vị trí thứ mấy? + Rùa nâu đang ở vị trí thứ mấy? GV: Cĩ thêm bạn rùa đỏ chạy xen vào giữa rùa xanh và rùa vàng. Hỏi khi đĩ rùa nâu xếp thứ mất trong hàng? -GV cùng HS nhận xét, kết luận - HS nhận xét *Bài 4: - GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh - GV hỏi: Tranh vẽ gì? -GV: Cĩ 2 ngơi nhà , ngồi trời đang mưa, cĩ 3 - HS trả lời chú thỏ đang chạy vào nhà để tránh mưa. Các chú thỏ chạy vào trong cả 2 chuồng. Hỏi mỗi chuồng cĩ mấy bạn thỏ? Biết ràng số thỏ ở - Chuồng A cĩ 2 bạn thỏ, chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B. chuồng B cĩ 1 bạn thỏ - HS tìm câu trả lời - GV cùng HS nhận xét - Nhận xét 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’) .- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì? -Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhĩm sự vật cĩ số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau _ ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ___________________________________________ Tiếng Việt BÀI 77: OAI, UÊ, UY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Năng lực đặc thù - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các vần oai, uê, uy 2. Năng lực - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước). 3.Phẩm chất: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần oai, uê, uy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động ơn và khởi động (3’) - HS hát, chơi trị chơi -HS chơi - GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết 2. Hoạt động nhận biết (5’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -HS trả lời Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh -HS nĩi và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau - HS đọc mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuê. - GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết tên -HS lắng nghe và quan sát bài lên bảng. 3. Hoạt động đọc (12’) a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oai, uê, uy. + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần -HS tìm oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các -HS lắng nghe vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh -HS đánh vần tiếng mẫu vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc - HS đọc trơn tiếng mẫu. trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. -HS tìm + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. -HS tìm + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. -HS tìm - GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần. b. Đọc tiếng -HS đọc - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để -HS lắng nghe nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng ngoại. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng ngoại. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn tiếng -HS đánh vần ngoại - Đọc tiếng trong SHS - HS đọc trơn. + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng) -HS đánh vần + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp - HS đọc nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. -HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, uy - HS tự tạo + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép. - HS phân tích + GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép được. - HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - HS đọc trơn đồng thanh - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, -HS lắng nghe, quan sát chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khoai sọ xuất hiện -HS nĩi dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oai -HS nhận biết trong khoai sọ phân tích và đánh vần khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực hiện các bước -HS thực hiện tương tự đối với vạn tuế, tàu thuỷ - GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn - HS đọc các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu HS đọc 4. Hoạt động viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. GV - HS đọc viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oai, uê, uy. -HS lắng nghe,quan sát - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). -HS viết - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho -HS nhận xét HS. -HS lắng nghe 5. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - HS tìm - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. -HS lắng nghe TIẾT 2 6. Hoạt động viết vở (10’) - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn tuế, tàu -HS viết thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 7. Hoạt động đọc (12’) - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS nhận xét - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng cĩ vần oai, uê, uy. - HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các - HS đọc thầm, tìm . tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nĩi - HS đọc mới đọc) những tiếng cĩ vần oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. -HS xác định - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn - HS đọc văn: + Ngày nghi, Hè làm gì? + Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? + Hà vui đùa với cây trong vườn như thế nào? - HS trả lời. 8. Hoạt động nĩi theo tranh(6’) - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS (Em - HS trả lời. thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì - HS quan sát, nĩi trong khu vườn đĩ?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu với cây - HS trao đổi. cối, vườn tược và thiên nhiên, 9. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần -HS tìm oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy -HS lắng nghe và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn cĩ vần oai, uê, uy . 2. Năng lực chung - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản. 3.Phẩm chất. - Yêu thích mơn học HSKT, HSCT: Đọc và hồn thành các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ -HS lắng nghe -GV cho HS nghe bài hát -HS trả lời -GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS lắng nghe Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các vần đĩ. -GV nhận xét LUYỆN TẬP Bài 1/ 68 Bài 1: GV đọc yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu. Nối GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối HS đọc các từ ngữ: Vạn tuế, khoai cho phù hợp. lang, quả xồi, lũy tre GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? Quả xồi ---------- H1 GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Vạn tuế---------- H 2 Khoai lang ---------- Hình 3 Lũy tre ---------- Hình 4 HS đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa -GV nhận xét, tuyên dương. vần oai, uê, uy Bài 2/ 67 Bài 2: - GV đọc yêu cầu - HS lắng nghe và thực hiện - GV gợi ý: Em đọc và tìm tiếng cĩ vần - HS đọc và khoanh tiếng cĩ vần: oai, uê, uy - Oai: ngoại, khoai, lồi - GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm đơi. - Uê: huệ, tuế, thuê - GV cho HS đọc lại từ - Uy: khuy, thùy, huy - GV nhận xét tuyên dương. - HS nhận xét Bài 3/67 Bài 3: - GV đọc yêu cầu - HS lắng nghe và thực hiện - GV yêu cầu HS đọc và nối cácvế để - HS trả lời: được câu đúng. Lũy tre xanh bao lấy xĩm làng. - HS làm việc cá nhân Ơng ngoại dạy em chơi cờ. Hoa huệ màu trắng. GV nhận xét HS, tuyên dương. HS nhận xét VẬN DỤNG: - GV cho HS viết khoai lang, vạn tuế, huy hiệu vào bảng con và đọc lại. HS lắng nghe và thực hiện - Dặn HS về nhà học bài, hồn thiện các BT chưa hồn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo. - Nhận xét, tuyên dương HS. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ) . . . . _______________________________________ Chiều thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2022 Tiếng Việt BÀI 78: UÂN, UÂT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Năng lực đặc thù - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uân, uât. 2. Năng lực - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây cối...) 3. Phẩm chất: Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. HSKT, HSCT: Đọc và viết được các vần uân, uât II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động ơn và khởi động (3’) - HS hát chơi trị chơi - HS chơi - GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết 2. Hoạt động nhận biết (5’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe tranh và HS nĩi theo. -GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình nghệ thuật/ chào xuân. - GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. 3. Hoạt động đọc (12’) a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uân, uât. -HS lắng nghe và quan sát + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -HS so sánh vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. - HS lắng nghe + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. - Ghép chữ cái tạo vần
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_17_thu_234_nam_hoc_2022_2023_hoa.docx