Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 12 - Năm học 2020-2021
Bài 51: et êt it
I.MỤC TIÊU:
-Chăm chỉ,nhân ái,yêu thích môn học.
- HS Nhận biết và đọc đúng các vần et, êt, it; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần et, êt, it; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
-Viết đúng các vần et, êt, it, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần et, êt, it.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa.Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần et, êt, it có trong bài học.
-Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về thời tiết (nóng, lạnh) thể hiện qua trang phục hoặc cảnh sắc thiên nhiên được gợi ý trong tranh.
II. CHUẨN BỊ:
-Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC :
-Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành.
- Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
TUẦN 12 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt Bài 51: et êt it I.MỤC TIÊU: -Chăm chỉ,nhân ái,yêu thích môn học. - HS Nhận biết và đọc đúng các vần et, êt, it; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần et, êt, it; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -Viết đúng các vần et, êt, it, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần et, êt, it. - Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa.Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần et, êt, it có trong bài học. -Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về thời tiết (nóng, lạnh) thể hiện qua trang phục hoặc cảnh sắc thiên nhiên được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1. Khởi động : 1’ 2. Kiểm tra: (4’) - Gọi HS đọc nội dung trang 112-113 - GV nhận xét, tuyên dương HS. 3. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết 5’ - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và yêu cầu HS đọc theo. - GV giới thiệu các vấn mới et, êt, it. Viết tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc: 16’ 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần et, êt, it. + GV yêu cầu HS so sánh vần et,êt.it để tìm ra điểm giống và khác nhau. + GV kết luận - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần et, êt, it. + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành các vần et, êt, it. - Đọc và phân tích vần 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng vẹt. GV: cô có vần et, cô muốn có tiếng vẹt ta làm như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được +GV yêu cầu HS phân tích tiếng +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. -- Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát và rút từ : con vẹt, bồ kết, quả mít. - Giải nghĩa từ - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài Hoạt động 3: Viết bảng 9’ - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các vần et,êt,it - HS viết vào bảng con: - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 HĐ1: Viết 10’ - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung - GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết . - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ2: Đọc đoạn 12’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. HĐ 3:Nói theo tranh 8’ - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về trang phục của bạn nhỏ trong 2 tranh . Trang phục của họ cho thấy thời tiết như thế nào? Tranh thể hiện thời tiết nóng và lạnh.? - GV yêu cầu HS nói về thời tiết khi nóng và lạnh, các em cần ăn mặc hay cần chú ý điều gì? GV: Chúng ta nên mặc phù hợp với thời tiết . Mùa hè nóng thì mặc quần trang phục mùa hè, còn mùa đông lạnh ta phải mặc áo ấm , đội mũ quàng khăn đeo tất để giữ ấm cho cơ thể. Con người cũng như động vật, cây cối,... cần thay đổi để phù hợp với thời tiết. . Củng cố: 4’ + Chúng ta vừa học bài gì? - HS tìm một số từ ngữ chứa vần et,êt,it và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động viên HS. 5. Dặn dò 1’ - Dặn HS ôn lại các vần et,êt,it và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -----------------------&----------------------- TẬP VIẾT: ÔN LUYỆN TUẦN 12 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về đọc viết các vần:et,it,êt đã học. - HS biết cách viết đúng, đẹp. - Viết nắn nót, giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG: - Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định: 5’ lớp hát 2. Bài mới: Giới thiệu bài+ ghi tựa a. Ôn đọc: 20’ - GV ghi bảng các vần và các từ ngữ yêu cầu hs đọc et,it,êt, con vẹt, bồ kết, quả mít. - GV nhận xét, sửa phát âm. b. Viết: 30’ - Hướng dẫn học sinh nhận xét độ cao các con chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình. - Yêu cầu - GV nhận xét, chỉnh sửa - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - Yêu cầu nêu nội dung bài viết et,it,êt, con vet, bồ kết,quả mít. GV yêu cầu viết mỗi chữ 1 dòng. *GD viết nắn nót, giữ vở sạch - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. c. Chấm bài: 10’ - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố : 4’ - GV hệ thống kiến thức đã học. - HS thi viết nhanh 5. Dặn dò: 1' - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- Toán Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (T4) I.MỤC TIÊU: - Biết được số 0 trong phép trừ. -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Chăm chỉ, cẩn thận yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Que tính , SGK. -Bộ đồ dùng học Toán 1 III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp,tính toán , thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động 2’ - Ổn định tổ chức: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ 2. Khám phá : Số 0 trong phép trừ 10’ - Qua các câu hỏi và hình ảnh ở câu a, câu b, yêu cầu nêu được các phép tính tương ứng: 3 -1 = 2, 3 - 2 = 1 - Ở câu c, nêu được phép tính 3 - 3. Quan sát thấy trong bể cả không còn con cá nào, từ đó có kết quả phép tính: 0. - Ở câu d, gợi ý để nêu được phép tính: 3 - 0. Quan sát thấy trong bể vẫn còn 3 con cá, từ đó có kết quả phép tính: 3 - 0 = 3. - GV: “Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ cho 0 cũng bằng chính số đó. 3. Hoạt động:Thực hành 23’ Bài 1: Tính nhẩm - Cho nêu yêu cầu bài - Cho làm bài cột 1,2 - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Hai phép tính nào có cùng kết quả? - Nêu yêu cầu của bài - Cho thảo luận nhóm đôi và tìm hai phép tính có cùng kết quả. - Chia sẻ kết quả - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Số? - Nêu yêu cầu của bài - Quan sát hình vẽ và nêu đề bài toán và nêu phép tính thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. 4.Củng cố: 4' - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Một số trừ cho 0 thì kết quả như thế nào? 5. Dặn dò: 1' - Dặn học sinh về làm bài, chuẩn bị bài tiết 5 - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt Bài 52: ut ưt I.MỤC TIÊU: - HS Nhận biết và đọc đúng các vần vần ut, ưt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần vần ut, ưt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần vần ut, ưt, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần vần ut, ưt. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết những chi tiết trong tranh về hoạt động của con người và suy đoán nội dung các tranh minh họa.Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần vần ut, ưt có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích theo chủ điểm Đá bóng được gợi ý trong tranh. -Chăm chỉ,nhân ái,yêu thích môn học. - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra: (4’) - Gọi HS đọc nội dung trang 92,93. - GV nhận xét, tuyên dương HS. 3. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết 5’ - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và yêu cầu HS đọc theo. - GV giới thiệu các vấn mới ut, ưt. Viết tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc 16’ 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ut, ưt. + GV yêu cầu HS so sánh vần ut, ưt để tìm ra điểm giống và khác nhau. + GV kết luận - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ut, ưt. + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành các vần ut, ưt. - Đọc và phân tích vần 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng sứt. GV: cô có vần ưt, cô muốn có tiếng sứt ta làm như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được +GV yêu cầu HS phân tích tiếng +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. -- Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát và rút từ : bút chì, mứt dừa, nứt nẻ. - Giải nghĩa từ - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài Hoạt động 3: Viết bảng 9’ - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các vần ut, ưt. - HS viết vào bảng con: - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 HĐ1: Viết 10’ - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ut,ưt, bút chì, mứt dừa. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài viết của một số HS. HĐ2: Đọc đoạn 15’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. HĐ 3:Nói theo tranh 10’ - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? . Tên của môn thể thao trong tranh là gì? Em biết gì về môn thể thao này? Em từng chơi môn thể thao này bao gìờ chưa? Em có thích xem hay chơi không? Vì sao? - GV yêu câu HS có thể trao đổi thêm về thể thao và lợi ích của việc chơi thể thao. 4. Củng cố: 4’ + Chúng ta vừa học bài gì? - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ui, ưi và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động viên HS. 5. Dặn dò 1’ - Dặn HS ôn lại các vần ut, ưt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -----------------------&----------------------- Toán Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (T3) I.MỤC TIÊU: - Biết được số 0 trong phép trừ. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Chăm chỉ, cẩn thận yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Que tính , SGK. - Bộ đồ dùng học Toán 1 III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp,tính toán , thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 3 LUYỆN TẬP 1/ Khởi động: Ổn định Giới thiệu bài *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS quan sát hình vẽ : - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp - HD HS hình thành phép trừ trong phạm vi 10 - Thực hiện , đọc phép trừ - GV cùng HS nhận xét *Bài 2: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV cho HS quan sát tranh - HS nhẩm tính ra kết quả các phép tính ghi trên mỗi con thỏ - HS trình bày GV cùng HS nhận xét *Bài 3: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD bài mẫu - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét *Bài 4: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD quan sát tranh từ mỗi hình vẽ để tìm ra phép tính thích hợp - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? -----------------------&----------------------- TẬP VIẾT: ÔN LUYỆN TUẦN 12 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về đọc viết các vần:ut, ưt đã học. - HS biết cách viết đúng, đẹp. - Viết nắn nót, giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG: - Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định: 5’ lớp hát 2. Bài mới: Giới thiệu bài+ ghi tựa a. Ôn đọc: 20’ - GV ghi bảng các vần và các từ ngữ yêu cầu hs đọc ut, ưt, bút chì, nứt nẻ. - GV nhận xét, sửa phát âm. b. Viết: 30’ - Hướng dẫn học sinh nhận xét độ cao các con chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình. - Yêu cầu - GV nhận xét, chỉnh sửa - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - Yêu cầu nêu nội dung bài viết ut, ưt, bút chì, nứt nẻ. GV yêu cầu viết mỗi chữ 1 dòng. *GD viết nắn nót, giữ vở sạch - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. c. Chấm bài: 10’ - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố : 4’ - GV hệ thống kiến thức đã học. - HS thi viết nhanh 5. Dặn dò: 1' - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- Ôn Tiếng việt Bài 51: et, êt, it I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành: 1. Năng lực: - Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần et, êt, it. - Làm được các bài tập liên quan. - Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình qua hình ảnh quét dọn. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được nét đẹp, sự gọn gàng của cá nhân qua hình ảnh tết tóc. II. CHUẨN BỊ - GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học - HS: vở BTTV, bút, thước III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động: 1 - Cho cả lớp hát/ trò chơi 2. Bài cũ: 4' - Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi sáng phần: vần, tiếng, từ - Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi sáng phần: đoạn văn - Nhận xét. NXC. 3. Bài Mới: *Luyện tập: 25' Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 46 Bài 1: Nối - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh vẽ gì? * Liên hệ Gd: HS nữ có mái tóc dài nên cột, tết lại gọn gàng - Vậy mình nối với từ nào? - Tương tự như vậy, YC HS quan sát tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT - GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét, tuyên dương HS làm tốt * GDMT: GDHS biết quét dọn nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình qua tranh 2 Bài 2: Điền et, êt hay it - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - Cần điền vào chỗ chấm vần gì? - GV nhận xét, tuyên dương - Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn lại - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT - YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài làm của bạn - GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 3: Nối - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B - YCHS tự làm vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT - GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: 4' - Vừa học bài gì ? Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần et, êt, it - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng 5. Dặn dò: 1' - Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần et, êt, it và đặt câu với các vần đó - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- ÔN TOÁN: BÀI 11 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU * Kiến thức Giúp HS củng cố: - Cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 và làm tính với số 0 trong phép trừ. - Nhìn tranh nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp. * Phát triển năng lực - Làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính. - Thực hiện vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh minh họa, bảng phụ. - HS: VBT, bảng con. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TIẾT 4 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: GV viết lên bảng 3 phép tính: 5 - 3 = 9 - 7 = 10 - 5 = GVNX, đánh giá chung. 3. Luyện tập Gv cho HS làm lần lượt bài tập trong VBT *Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời: a)? Trong bình có mấy quả táo? Lấy đi 1 quả táo, còn lại mấy quả táo? Vậy ta có phép tính nào? (4 – 1 = 3) - GV viết phép tính lên bảng 4 - 1 = 3 - Yêu cầu HS đọc phép tính. GV hướng dẫn tương tự như câu a với các câu b) c) d) - GV nêu phép trừ 4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1; 4- 4 = 0; 4 – 0 = 4 GV chốt lại: Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ số 0 cũng bằng chính số đó” *Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm, rồi viết kết quả vào ô trống. - GV cùng HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính *Bài 3: Nối hai phép tính có cùng kết quả GV nêu cầu bài tập - Cho HS quan sát hình vẽ - Yêu cầu HS nhẩm ra két quả phép tính, rồi tìm phép tính có cùng kết quả. _ GV cùng HS nhận xét *Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh GV nêu: Lúc đầu có 5 con vịt ở trong chuồng, sau đó cả 5 con chạy ra hết. - Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 5 – 5 = 0 - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, con biết thêm điều gì? - Dặn dò: ghi nhớ để vận dụng làm bài tập và áp dụng vào thực tế. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt Bài 53: ap ăp âp I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,trách nhiệm,yêu thích môn học. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần ap, ăp, âp; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ap, ăp, âp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần ap, ăp, âp, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ap, ăp, âp. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa.Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ap, ăp, âp có trong bài học. -NL4:Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về Đồ vật quen thuộc được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1. khởi động: 1' - Cho HS hát 2. Bài cũ: 4' - Gọi 2 hs đọc bài 52. - Cho hs lớp viết bảng con. - Nhận xét. NXC 3. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết: 5' - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và yêu cầu HS đọc theo. - GV giới thiệu các vấn mới ap, ăp, âp. Viết tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc: 16' 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ap, ăp, âp. + GV yêu cầu HS so sánh vần ap, ăp, âp để tìm ra điểm giống và khác nhau. + GV kết luận - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ap, ăp, âp. + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành các vần ap, ăp, âp. - Đọc và phân tích vần 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng đạp. GV: cô có vần ap, cô muốn có tiếng đạp ta làm như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được +GV yêu cầu HS phân tích tiếng +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. -- Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát và rút từ : xe đạp, cặp da, cá mập. - Giải nghĩa từ - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài Hoạt động 3: Viết bảng 9’ - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các vần ap, ăp, âp. - HS viết vào bảng con: - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 HĐ1: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ2: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. HĐ 3:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các đồ vật trong tranh . - Em thấy những gì trong tranh? - Những đồ vật này có tác dụng gì? Nêu công dụng của các đồ dùng ấy. - còn những đồ dùng nào khác mà em muốn nói với các bạn. 4. Củng cố: 4’ + Chúng ta vừa học bài gì? - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ap, ăp, âp và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động viên HS. 5. Dặn dò 1’ - Dặn HS ôn lại các vần ut, ưt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. - Nhận xét tiết hoc. -----------------------&----------------------- Toán: Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (T4) I.MỤC TIÊU: - Biết được số 0 trong phép trừ. -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Chăm chỉ, cẩn thận yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Que tính , SGK. -Bộ đồ dùng học Toán 1 III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp,tính toán , thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động 2’ - Ổn định tổ chức: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ 2. Khám phá : Số 0 trong phép trừ 10’ - Qua các câu hỏi và hình ảnh ở câu a, câu b, yêu cầu nêu được các phép tính tương ứng: 3 -1 = 2, 3 - 2 = 1 - Ở câu c, nêu được phép tính 3 - 3. Quan sát thấy trong bể cả không còn con cá nào, từ đó có kết quả phép tính: 0. - Ở câu d, gợi ý để nêu được phép tính: 3 - 0. Quan sát thấy trong bể vẫn còn 3 con cá, từ đó có kết quả phép tính: 3 - 0 = 3. - GV: “Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ cho 0 cũng bằng chính số đó. 3. Hoạt động:Thực hành 23’ Bài 1: Tính nhẩm - Cho nêu yêu cầu bài - Cho làm bài cột 1,2 - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Hai phép tính nào có cùng kết quả? - Nêu yêu cầu của bài - Cho thảo luận nhóm đôi và tìm hai phép tính có cùng kết quả. - Chia sẻ kết quả - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Số? - Nêu yêu cầu của bài - Quan sát hình vẽ và nêu đề bài toán và nêu phép tính thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. 4.Củng cố: 4' - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Một số trừ cho 0 thì kết quả như thế nào? 5. Dặn dò: 1' - Dặn học sinh về làm bài, chuẩn bị bài tiết 5 - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU Giúp HS : - Ôn tập lại các chủ điểm đã học - Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận - Yêu quý, tự hào và gắn bó với quê hương, đất nước của mình. II. CHUẨN BỊ - GV: + Tranh ảnh, video về các chủ điểm. - HS: + Tranh ảnh sưu tầm + sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ôn tập về chủ đề gia đình 2.Ôn tập chủ đề trường học. -----------------------&----------------------- Ôn Tiếng việt Bài 52: ut - ưt I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành: 1. Năng lực: - Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần ut - ưt. - Làm được các bài tập liên quan. - Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình qua hình ảnh vứt rác. 2. Phẩm chất: - Thêm yêu môi trường sống của mình. II. CHUẨN BỊ - GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học - HS: vở BTTV, bút, thước III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động: 1' - Cho cả lớp hát/ trò chơi 2. Bài cũ: 4' - Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi sáng phần: vần, tiếng, từ - Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi sáng phần: đoạn văn - Nhận xét, NXC. 3. Bài mới: * Luyện tập: 25' Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 47 Bài 1: Khoanh theo mẫu - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - YC HS làm bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT - YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài làm của bạn - GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 2: Điền tiếng chứa vần ut hoặc ưt: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - Cần điền vào chỗ chấm tiếng gì? - GV nhận xét, tuyên dương - T.tự, YC HS làm tiếp phần còn lại - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT - GV chấm 1 số bài - GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 3: Nối - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B - YCHS tự làm vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT - GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: 4' - Vừa học bài gì ? Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ut, ưt - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng 5. Dặn dò: 1' - Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần ut, ưt và đặt câu với các vần đó - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- Ôn Toán Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 I. MỤC TIÊU * Kiến thức Giúp HS củng cố: - Cách thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 10. - Nhìn tranh nêu được bài toán và điền số thích hợp. - Làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính. - Thực hiện vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ - GV:Tranh minh họa, bảng phụ. - HS:VBT, bảng con. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức 1’ 2. Bài cũ: 4’ GV viết lên bảng 3 phép tính: GV viết lên bảng 3 phép tính: 10- 4 = 7 - 7 = 10 - 5 = - GVNX, NX chung. 3. Bài mới: *Luyện tập 25'’ Gv cho HS làm lần lượt bài tập trong VBT *Bài 1: a. Số? - GV nêu yêu cầu bài tập - GV có thể hướng dẫn HS làm theo từng cột và tìm kết quả phép tính. - Yêu cầu Hs nêu lần lượt các phép tính trừ - GV cùng HS nhận xét b. Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD bài mẫu - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét *Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm -GV nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát tranh -GV hướng dẫn HS tính nhẩm tìm ra kết quả phép tính ghi ở mỗi bông hoa. Sau đó so sánh kết quả mỗi phép tính và chọn ra phép tính có kết quả bé nhất, các phép tính có cùng kết quả. - HS thực hiên - Gv cùng Hs nhận xét *Bài 3. a : - GV nêu yêu cầu bài tập - GV ? Trên bờ có bao nhiêu con mèo? Mấy con câu được cá?. -GV cùng Hs nhận xét b: Số? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD HS tính nhẩm 8 – ? = 5 GV ghi: 8 – 3 = 5 - Yêu cầu HS thực hiện bài còn lại GV cùng HS nhận xét *Bài 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng - GV nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS quan sát tranh GV nêu: Có 10 con gà gồm cả gà mẹ và gà con. Có 7 chú gà con ra ngoài chơi. Hỏi có mấy con gà con đang ở trong bụng mẹ? - GVHD cho HS nêu được có mấy con gà con. Rồi mới tìm xem còn bao nhiêu con gà đang chui trong bụng mẹ. - GV cùng HS nhận xét. 4. Củng cố: 4' - Bài học hôm nay, con biết thêm điều gì? - Gọi hs đọc lại các phép tính bảng trừ trong phạm vi 10. 5. Dặn dò: 1' - Dặn dò: ghi nhớ để vận dụng làm bài tập và áp dụng vào thực tế. - Nhận xét tiết học. -----------------------&----------------------- TỰ NHIÊN XÃ HỘI CHỦ ĐỀ 3. CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG Bài 10. CÙNG KHÁM PHÁ QUANG CẢNH XUNG QUANH (2 tiết) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS sẽ: - Giới thiệu được một cách đơn giản về cảnh làng quê, thành phố. - Nói được sự khác nhau cơ bản giữa cảnh làng quê và thành phố - Nhận biết được cảnh làng quê ở các vùng miền núi khác nhau (làng quê miền núi, làng quê miền biển) - Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận - Yêu quý, tự hào và gắn bó với quê hương, đất nước của mình. II. CHUẨN BỊ - GV: + Video/clip cảnh làng quê ở các vùng miền. + Tranh ảnh, video về cảnh thành phố - HS: + Tranh ảnh sưu tầm về làng quê, thành phố + Giấy màu + Hồ dán, bút màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 1.Mở đầu: - GV sử dụng phần mở đầu trong SGK, đạt câu hỏi: +Em sống ở làng quê hay thành phố? +Em thích nhất cảnh nào nơi em sống? - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS nói về nơi ở của mình, từ đó dẫn dắt vào bài: Có người sống ở thành phố, có người sống ở nông thôn, mỗi nơi có quang cảng khác nhau. 2.Hoạt động khám phá - GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK, thảo luận theo câu hỏi gợi ý : + Em quan sát được gì về quang cảnh trong bức tranh? +Theo em, đây là cảnh ở đâu? Tại sao em biết? +Người dân ở đây thường làm gì? +Cảm xúc của Minh khi về thăm quê như thế nào?) - Thông qua quan sát và thảo luận, HS nhận biết được cảnh ở làng quê có ruộng đồng, cây cối, làng xóm, chợ quê, trường học, trạm y tế, ) - GV khuyến khích HS mô tả thêm về quang cảnh, hoạt động của con người mà các em đã quan sát hoặc giới thiệu bằng tranh ảnh đã sưu tầm; qua đó động viên các em phát biểu cảm xúc của mình về cảnh làng quê. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết và giới thiệu được một cách đơn giản về cảnh làng quê và một số hoạt động của người dân ở đây. 3. Hoạt động thực hành - GV tổ chức cho cặp đôi HS ngồi cùng bàn quan sát hình trong SGK; thảo luận theo câu hỏi gợi ý : + Cảnh làng quê ở hai bức tranh này có gì khác nhau? + Em thích cảnh trong bức tranh nào hơn? Vì sao? - Sau đó, GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - GV tóm tắt quang cảnh làng quê và giới thiệu một số hình ảnh qua video/clip để HS nhận biết sâu hơn và phân biệt roc hơn quang cảnh làng quê giữa các vùng miền. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được sự khác nhau giữa quang cảnh làng quê miền núi và làng quê miền biển 4. Đánh giá - HS nêu được những nét chính cảnh làng quê Việt Nam và cuộc sống của người dân nơi đây, từ đó biết thể hiện tình cảm yêu mến quê hương, đất nước 5. Hướng dẫn về nhà - Tìm và học thuộc một số đoạn thơ về quang cảnh các vùng miền. * Tổng kết tiết học - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt Bài 54: op ôp ơp I.MỤC TIÊU: - HS Nhận biết và đọc đúng các vần op , ôp, ơp ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần op , ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần op , ôp, ơp, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần op , ôp, ơp. - Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa.Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần op , ôp, ơp có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nhận biết và nói về ao, hồ. Qua đó, HS cũng có thể có thêm hiểu biết về thế gìới xung quanh và có những ứng xử phù hợp. -Chăm chỉ,trách nhiệm, yêu thiên nhiên và cuộc sống. * Bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_12_nam_hoc_2020_2021.docx