Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 3: Bé hơn. Dấu < - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 3: Bé hơn. Dấu < - Năm học 2014-2015

Ổn định:

- KTKTC:

+ Cho hs nhìn que đếm của gv để đọc số

+ Cho hs đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1

+ Viết số 1, 2, 3, 4, 5

2) Dạy bài mới:

Giới thiệu bài, ghi tựa

* Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn

- Gv cho hs quan sát tranh của từng phần trong bài học để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó

- Ta nói: 1 bé hơn 2

- Ta viết: 1 <>

- Cho hs nhìn bảng đọc: 1 bé hơn 2

Làm tương tự với tranh con chim, hình tam giác để có 2 <>

- Gv viết bảng: 1 < 3="" ,="" 2="">< 5="" ,="">

3 < 4="" ,="" 4=""><>

* Hoạt động 2: Luyện tập

Bài 1

Hướng dẫn hs viết dấu bé: lưu ý HS viết đúng mẫu

 

doc 7 trang thuong95 3440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 3: Bé hơn. Dấu < - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
Bé hơn. Dấu <
I/ Mục tiêu:
- HS bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “bé hơn”, dấu < để so sánh các số
- HS thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK
- Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <
III/ Các hoạt động dạy học:
1) Khởi động:
- Ổn định:
- KTKTC:
+ Cho hs nhìn que đếm của gv để đọc số
+ Cho hs đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
+ Viết số 1, 2, 3, 4, 5
2) Dạy bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa
* Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
- Gv cho hs quan sát tranh của từng phần trong bài học để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó
- Ta nói: 1 bé hơn 2
- Ta viết: 1 < 2
- Cho hs nhìn bảng đọc: 1 bé hơn 2
Làm tương tự với tranh con chim, hình tam giác để có 2 < 3
- Gv viết bảng: 1 < 3 , 2 < 5 , 
3 < 4 , 4 < 5.
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1
Hướng dẫn hs viết dấu bé: lưu ý HS viết đúng mẫu 
Bài 3: 
Hướng dẫn hs viết theo mẫu
Bài 4:
Hướng dẫn HS viết dấu bé vào ô trống
1 2 2 3 3 4
4 5 2 4 3 5
Thu vở, nhận xét
Bài 5: Nối □ với số thích hợp
 - Nhận xét, tuyên dương.
3. Kết thúc: Tổng kết đánh giá bài học
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Xem trước bài: Lớn hơn. Dấu >. 
- Hát
- Luyện tập
+ đọc số
+ đếm số
+ bảng con
- Hs nêu số lượng các nhóm đồ vật:
+ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
+ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Hs nhìn bảng đọc
- bảng con
- Nêu miệng
- làm vào vở
- Cài số theo yêu cầu gv
- 1 2	2 3
- 3 4	4 5
- Làm bài vở, sửa bài
- Nối tiếp sức theo nhóm
Toán 
Lớn hơn. Dấu >
I/ Mục tiêu:
- Hs bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để so sánh các số.
- Hs thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK
- Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >
III/ Các hoạt động dạy học:
1) Khởi động:
- Ổn định
- KTKTC
+ Cho hs đọc, viết dấu bé
+ Cho hs đọc: 1 < 2 , 4 < 5, 3 < 4.
+ Viết dấu <, 2 < 3, 4 < 5.
2) Dạy bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
- Gv cho hs quan sát tranh của từng phần trong bài học để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó
+ Tranh bên trái có mấy con bướm?
+ Tranh bên phải có mấy con bướm?
+ Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm không?
- Cho hs nhắc lại: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Ta nói: 2 lớn hơn 1
- Ta viết: 2 > 1
- Cho hs nhìn bảng đọc: 2 > 1
Làm tương tự với tranh hình tròn, con thỏ.
- Gv viết bảng: 3 > 1, 3 > 2, 5 > 3
Lưu ý: khi đặt dấu bao giờ mũi nhọn cũng quay về số bé.
 Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1
Hướng dẫn HS viết dấu lớn
Bài 2:
Viết số vào ô trống
Bài 3: 
Hướng dẫn HS viết theo mẫu
Bài 4:
Hướng dẫn HS viết dấu lớn vào ô trống
Bài 5:
Cho HS nối tiếp sức
Nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 4: Củng cố
Cài số và dấu theo yêu cầu của GV
3) Kết thúc: Tổng kết đánh giá bài học
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: xem trước bài Luyện tập.
- Hát
- Bé hơn. Dấu <
+ đọc 
+ đọc
+ bảng con
- Hs nêu số lượng các nhóm đồ vật
+ 2 con
+ 1 con
+ nhiều hơn
- Nhắc lại
- Cá nhân đọc
- Hs nhìn bảng đọc
- HS đọc
- Bảng con
- Bảng cài: 4 > 2, 3 > 1
- Bảng con: 5 > 2, 5 > 4, 3 > 2
- Thi đua, 2 đội mỗi đội 3 HS
3 > 1, 5 > 3, 4 > 1, 2 > 1
4 > 2, 3 > 2, 4 > 3, 5 > 2
- Tham gia làm bài, nhận xét
- 4 HS lên bảng thi đua
2 1 3 2
4 3 5 4
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được các số trong phạm vi 5.
- Hs biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật cùng loại
- SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
1) Khởi động:
- Ổn định:
- Kiểm tra kiến thức cũ:
+ Cho hs đếm trên que đếm xuôi, ngược từ 1, 2, 3, 4, 5
+ Viết 1, 2, 3, 4, 5
2) Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: Luyện tập các số 1, 2, 3, 4, 5
 Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Số
 Hướng dẫn HS điền số
Bài 2: Số
Hướng dẫn HS điền số
Bài 3: Số
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
GV thu vở, nhận xét 
Hoạt động 2: Củng cố
Đọc các số từ 1 đến 5
3) Kết thúc:
- Nhận xét
- Dặn dò: Bé hơn, dấu <
- Hát
- Các số 1, 2, 3, 4, 5
+ dùng que tính
+ bảng con
- HS nêu miệng;4 ghế, 5 ngôi sao,5 xe ô tô, 3 bàn ủi, 2 hình tam giác , 4 bông hoa.
- HS viết số ra bảng con
1,2,3,4,5
- Lớp làm vở:
5
1
2
1
3
1
2
4
5
4
3
3
5
4
2
Viết bài
Lớp đọc tiếp sức cả lớp
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Hs biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn
 ( có 2 2 )
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
- SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
I) Khởi động:
- Ổn định:
- KTKTC:
+ Cho HS đọc: 2 > 1, 4 > 3, 5 > 4
+ Viết Tổ 1 2 > 1
 Tổ 2 5 > 4
 Tổ 3 3 < 4
 Tổ 4 2 < 5
II) Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải BT
Bài 1: 
 Hướng dẫn HS điền 
Bài 2:
Hướng dẫn HS viết theo mẫu
Nhận xét, đánh giá
* Hoạt động 3: Củng cố
- Cho HS làm trên bảng cài: 
2 3, 
5 > 4, 3 < 5
* Kết thúc: Tổng kết đánh giá bài học
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: xem trước bài: Bằng nhau. Dấu =
- Hát
- Lớn hơn. Dấu >
+ đọc
+ bảng con
- Luyện tập
- vở
- nêu miệng
- 4 HS lên bảng thi đua
Toán
PHỤ ĐẠO HỌC SINH
1/ Tiếng việt: 
Cho hs đọc lại các bài đã học trong tuần
Cho hs viết bảng con: l, h, o, c, ô, ơ, i, a, các từ ngữ: bó cỏ, cá cờ, bi ve, ba lô, lá cờ
Tập trung ôn tập cho các em học yếu.
2/ Toán:
Cho hs viết các số 1 2 3 4 5 vào bảng con
Cho hs làm bài vào vở 1 ; 3 ; 5 > 
Tập trung ôn tập cho các em TB lên bảng sửa bài tập nhiều lần

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_3_be_hon_dau_nam_hoc_2014_2015.doc