Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 26: Các số có hai chữ số (Tiết 2) - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: GT các số có 2 chữ số
a) Các số từ 50 đến 59
- Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục que tính
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính. Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính
- Ghi B: 51
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 đến 60; Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính
* Lưu ý là không đọc năm mươi một mà đọc là năm mươi mốt
- Các số trên có điểm gì giống nhau?
- Nêu cách viết các số từ 51 - 59
* GV chốt: các chữ số từ 50 – 59 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
* Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số
b) các số từ 60 đến 69:
Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận biết về số lượng; biết đọc, viết và đếm các số từ 50 – 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - Thực hiện được các bài tập 1, 2, 3 (SGK). - Giáo dục HS tính chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các mẫu vật, các bó que tính rời - Bảng con, que tính, SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Nêu số có 2 chữ số mà em biết? - NX - Đọc các số từ 45 - 50 cho HS viết bảng con - NX - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 1: GT các số có 2 chữ số a) Các số từ 50 đến 59 - Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục que tính - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính. Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính - Ghi B: 51 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 đến 60; Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính * Lưu ý là không đọc năm mươi một mà đọc là năm mươi mốt - Các số trên có điểm gì giống nhau? - Nêu cách viết các số từ 51 - 59 * GV chốt: các chữ số từ 50 – 59 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. * Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số b) các số từ 60 đến 69: - GV giới thiệu dãy số từ 60 – 69 - GV cho HS thi đua viết số trên bảng con - Nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết số - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn: Nêu lại cách viết các số tròn chục Năm mươi: 50 Năm mươi tư: ... Năm mươi mốt: . Năm mươi lăm: . Năm mươi hai: ... Năm mươi sáu: . Năm mươi ba: Năm mươi bảy: . Năm mươi tám: .. Năm mươi chín: - Nhận xét Bài 2: Tương tự bài 1, viết các số từ 60 - 70 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 30 33 38 41 45 52 57 60 69 - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS thi đua viết các số từ 55 đến 60 - Nhận xét – Tuyên dương. Hát - HS đọc, bạn NX - HS thực hiện - Nhắc tựa - Quan sát và thực hiện - HS thực hiện - Đọc số - Tiếp tục thực hiện và nêu số - Đọc số - HS nhận xét - HS nêu - Nhắc lại - Thi đua thực hiện - HS nêu - HS làm VBT - Thi đua thực hiện trên bảng lớp - Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện 4. Nhận xét, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài: Các số có 2 chữ số (tt) - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_26_cac_so_co_hai_chu_so_tiet_2_nam_h.doc