Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 9, phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
-HS yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng toán có
+ Các thẻ số ghi phép tính.
+ Que tính.
- HS: Que tính
+ Bộ đồ dùng toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
* Hoạt động 1: Khởi động
- Yêu cầu học sinh nêu nối tiếp lại các phép tính có kết quả bằng 9, 10.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Hoạt động vận dụng
Yêu cầu học sinh mở VBT Toán trang 39.
Bài tập 1. GV đọc yêu cầu.
Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được phép tính, tính đúng kết quả, chữ số rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
- YC các em làm cá nhân.
- Nhận xét, gọi H đọc lại toàn bộ bảng cộng 9.
TUẦN 9 Thứ 2 năm ngày 30 tháng 10 năm 2023 Ôn luyện Toán: CỘNG TRONG PHẠM VI 9 , PHẠM VI 10 I. Yêu cầu cần đạt: - Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 9, phạm vi 10. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học. -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng toán có + Các thẻ số ghi phép tính. + Que tính. - HS: Que tính + Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: Khởi động - Yêu cầu học sinh nêu nối tiếp lại các phép tính có kết quả bằng 9, 10. - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Hoạt động vận dụng Yêu cầu học sinh mở VBT Toán trang 39. Bài tập 1. GV đọc yêu cầu. Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được phép tính, tính đúng kết quả, chữ số rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - YC các em làm cá nhân. - Nhận xét, gọi H đọc lại toàn bộ bảng cộng 9. Bài 2. Viết số vào ô trống? - Gv đọc yêu cầu. YC các em HĐ nhóm 2. - Yc các em đọc lại kết quả. - YC các em mở VBT trang 42. BT1. GV đọc yêu cầu. - HD các em làm BT 1. - Nhận xét GV: cho HS Đọc bảng cộng 10. * Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương những em làm tốt, dặn về nhà đọc lại các bảng cộng đã học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: . Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2023 TOÁN: Cộng trong phạm vi 9 (T2) I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh nhận biết đặc điểm bảng cộng trong phạm vi 9 - Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 9. -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: SGV, SGK, ĐDDH Toán 1 Học sinh: SGK,Vở bt, bộ ĐD học toán III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 3. Tổ chức hoặt động luyện tập Hoạt động 3 - GV nêu yêu cầu đề bài - GV yêu cầu HS nối vào SGK. - GV chiếu chữa bài làm của 2 HS và chiếu kết quả chính xác trên màn chiếu. Hoạt động 4 Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được phép tính, tính đúng kết quả, chữ số rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - GV đọc yêu cầu đề bài - Hướng dẫn các em làm bài. - HS trình bày. HS nhận xét - GV chốt kiến thức: đổi chỗ hai số trong phép tính cộng thì kết quả không thay đổi Hoạt động 5 - Vận dụng thuộc bảng cộng 9 để điền vào ô khởi động tiết 2 các bước củng cố lại công trong phạm vi 9 Hoạt động 6 a. HS tìm hiểu nội dung theo tranh và mỗi ô Bạn gái tặng Minh 5 quyển truyện , bạn trai tặng Minh 3 quyển truyện. Hai bạn tặng minh tất cả bao nhiêu quyển ? Minh được tặng tất cả bao nhiêu quyển truyện? GV: NX kết luận: Minh được tặng tất cả 8 quyển truyện. b. 0 + 9 = 9 c. 8 + 0 = 8 GV: cho HS Đọc bảng cộng 9 IV. Điều chỉnh sau bài dạy:................................................................................ *************************** Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2023 TOÁN: CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Yêu cầu cần đạt: - Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 10. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng và màu xanh. + Các thẻ số ghi phép tính. + Que tính. + 3 hộp hình vuông ( màu xanh, đỏ, vàng) để đựng đồ vật (bút, thước). - HS: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng, màu xanh. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Khởi động - Mời quản trò lên thực hiện - GV giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ lập bảng cộng gồm các phép tính cộng có kết quả trong phạm vi 10. * Hoạt động 2: Khám phá - GV gắn: + Gắn 9 thẻ hình vuông vàng và 1 thẻ hình vuông xanh. + GV viết phép tính tương ứng bên cạnh: + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10. GV gắn các thẻ còn lại như sgk. + GV viết phép tính tương ứng 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ? Em hãy nêu đặc điểm chung của các phép tính trên. * Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập. Bài 1: Đọc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột. (NL giao tiếp) - GV nêu yêu cầu - GV cho hs thực hiện (mẫu) dòng thứ nhất. + Yêu cầu hs lên viết phép tính Bài 2: Chỉ ra các phép tính có kết quả bằng 10.(NL giao tiếp) Tiêu chí đánh giá: Học sinh nêu được phép tính, tính đúng kết quả, mạnh dạn khi phát biểu. - GV gắn thẻ các phép tính, yêu cầu hs nêu phép tính có kết quả bằng. - GV nêu : Phép tính nào có kết quả bằng 10 ? - GV nhận xét, chốt. Bài 3: Tìm số.( NL giải quyết vấn đề). - GV gắn thẻ các phép tính như sgk cho hs chơi trò chơi: “ Tiếp sức” + GV nêu cách chơi, luật chơi. - GV nhận xét, khen đội tiếp sức thực hiện nhanh, đúng sẽ thắng. * Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng (Bài 4 và bài 5 gv cho hs vận dụng việc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 trong tiết 2) IV. Điều chỉnh sau bài dạy: . ****************************** Thứ 6 ngày 3 tháng 1 năm 2023 Toán: CỘNG BA SỐ I.Yêu cầu cần đạt: -Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 10. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học - GV: Ti vi, máy tính. - HS: SGK, BĐD III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Hoạt động khởi động - GV tổ chức cho HS trò chơi : Lấy hình nhanh, trả lời nhanh : + Hs làm theo lệnh của GV : Bước 1 : HS lấy 3 nhóm hình vuông goomd nhóm màu vàng 4 hình, nhóm màu đỏ 2 hình và nhóm màu xanh 3 hình dán vào bảng con. Bước 2 : Hs trả lời câu hỏi : 3 nhóm có tất cả bao nhiêu hình vuông ? - HS và Gv nhận xét, tổng kết trò chơi. 2.Hoạt động khám phá : GV chiếu tranh của mục khám phá trong SHS để cả lớp theo dõi khi thảo luận chung. 1. HS nhận biết tình huống tròn tranh khám phá : - Cho HS quan sát tranh - GV đọc từng bóng nói - HS đọc lại. - HS tự trả lời câu hỏi : « Có bao nhiêu HS vào thư viện » - HS và Gv nhận xét. 2. HS nhận biết thế nào là cộng ba số : - Cho HS quan sát tranh - GV nêu câu hỏi : + Nhóm thứ nhất có mấy bạn ? – HSTL : Nhóm thứ nhất có 1 bạn. + Nhóm thứ hai có mấy bạn ? – HSTL : Nhóm thứ hai có 1 bạn. + Cả hai nhóm đầu có bao nhiêu bạn ? – HSTL – nhận xét và trả lời. + Hai nhóm đầu có 2 bạn, thêm nhóm thứ ba có 3 bạn nên ba nhóm có tất cả bao nhiêu bạn ? – HS trả lời - GV bắn mô hình như trong SHS lên màn hình. - HS quan sát hình và phép tính, nghe GV giới thiệt : Ta viết : 1+1+3 để thể hiện việc tính xem ba nhóm có tất cả bao nhiêu hình vuông. Đó là viết « phép tính cộng ba số » - HS trả lời câu hỏi : Làm thế nào để tính ba nhóm có tất cả bao nhiêu hình vuông ? – HS lên bảng trình bày cách làm. - GV chốt : Khi cộng ba số ta tìm kết quả cộng hai số rồi cộng kết quả đó với số còn lại 3.Hoạt động luyện tập : 1. HS thực hiện HĐ 1 trong SHS : - HS tự nói từng bước thực hiện phép tính cộng ba số thứ nhất. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. - HS viết kết quả lên bảng. – GV và HS nhận xét, chốt. - HS tự thực hiên 2 phép tính tiếp theo. 2. HS thực hiện HĐ 2 trong SHS : Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được phép tính, tính đúng kết quả, chữ số rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - HS quan sát mẫu, tự nói từng bước tính 4+4+1, viết kết quả vào vở. một số hs nói bước tính nhẫm này trước lớp. - HS tự tính các phép tính còn lại. Viết kết quả vào vở - GV nhận xét, chốt bài. 4.Hoạt động vận dụng : 1. HS thực hiện HĐ 3 trong SHS - Cho HS quan sát tranh - HS điền số vào ô trống 3+2+4=9. HS nêu cách làm. - GV và học sinh nhận xét, chốt. 2. HĐ vui một chút. - Tổ chúc cho học sinh chơi trò chơi ai nhanh ai đúng - GV nêu luật chơi. - HS tham gia chơi, - nhận xét, tổng kết trò chơi. * Củng cố dặn dò : -Nghe Gv nhận xét. Dặn HS cẩn bị bài sau IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ..... **************************** Ôn luyện Toán: CỘNG BA SỐ I.Yêu cầu cần đạt: -Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 10. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học - GV: Ti vi, máy tính. - HS: VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Hoạt động khởi động - GV tổ chức cho HS trò chơi : Lấy hình nhanh, trả lời nhanh : + Hs làm theo lệnh của GV : Bước 1 : HS lấy 3 nhóm hình vuông goomd nhóm màu vàng 4 hình, nhóm màu đỏ 2 hình và nhóm màu xanh 3 hình dán vào bảng con. Bước 2 : Hs trả lời câu hỏi : 3 nhóm có tất cả bao nhiêu hình vuông ? - HS và Gv nhận xét, tổng kết trò chơi. 3.Hoạt động luyện tập : Bài 1.Viết kết quả phép tính vào chỗ trống - YC HS mở sách BT toán trang 43 - HD HS làm. - HS trình bày: 1 + 2+7 = 10; 8 + 1+ 1= 10; 7+ 3+ 0 = 10; 3+ 3+ 4 = 10 . - HS nhận xét. - GV kết luận, khen ngợi. Bài 2. Viết số vào ô trống , trả lời câu hỏi: - GV hướng dẫn HS làm. - HS làm cá nhân. - GV quan sát, giúp đỡ các em chậm tiến. - Gọi HS trình bày. HS nhận xét. - GV kết luận: 3 + 2 + 3 = 8. Cả ba cành có tất cả 8 quả. 3 + 5 + 0 = 8.. Có tất cả 8 con cá. 1 + 2 + 4 = 8. Ba mẹ con bắt được 8 con sâu. Bài 3. Chọn số viết vào ô trống Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được phép tính, tính đúng kết quả, chữ số rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - YC HS mở VBT trang 44. - GV hướng dẫn làm. - HS làm cá nhân. - Gọi HS trình bày: 7 + 1 + 2 = 10 - HS nhận xét. - GV kết luận, khen ngợi * Củng cố dặn dò : -Nghe Gv nhận xét. Dặn HS cẩn bị bài sau IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ..... ****************************
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.docx