Giáo án Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 22
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 TOÁN BÀI 23: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức - Nhận biết được số 100 (99 thêm 1 là 100, 100 = 10 chục). Đọc, viết được số 100. Biết lập bảng các số từ 1 đến 100. 2. Năng lực: - Thông qua việc so sánh, phân tích thứ tự số, hình thành bảng các số từ 1 đến 100, đếm các số tự nhiên theo “quy luật”...( cách đều 2). HS được phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng học toán 1, trong đó có các thẻ 1 chục que tính và que tính lẻ để hình thành số 100 (thay các túi quả như SGK). - HS: Bộ đồ dùng học toán 1, Bảng các số từ 1 đến 100. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Hoạt động mở đầu: ( 3- 5’) - Tổ chức trò chơi “Bắn tên” + Lớp trưởng điều khiển:Yêu cầu các bạn đọc số - HS tham gia chơi. lớn hơn 90 - GV nhận xét và dẫn vào bài mới. *HĐ2: Khám phá ( 12-15’) + Hình thành số 100 - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: - HS lắng nghe và quan sát: + Có mấy túi cà chua? + 10 túi cà chua + Có mấy túi đựng 10 quả? + Có 9 túi đựng 10 quả ? Nhận xét? - HS kiểm tra lại. + Có mấy túi đựng 9 quả? + Có 1 túi đựng 9 quả + Vậy có tất cả bao nhiêu quả cà chua? + Có tất cả 99 quả cà chua + Có 99 quả cà chua, cô bỏ thêm 1 quả nữa vào - 100 quả cà chua túi thì cô được bao nhiêu quả cà chua? - GV nhắc lại: 99 thêm 1 là 100. -HS nhắc lại. - GV viết số 100 lên bảng + 100 đọc là một trăm -HS quan sát. + 100 gồm 10 chục -HS nhắc lại. - Yêu cầu HS đọc và viết số 100. - HS đọc và viết số theo yêu cầu -GV nhận xét. của GV ? 99 thêm 1 là bao nhiêu ? ? 100 gồm mấy chục ? ? 100 là số gồm có mấy chữ số ? 2 -GV nhận xét và chốt kiến thức. -HS trả lời. *HĐ3:Hoạt động ( 15 -17’) -HS nêu Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu - Tìm số còn thiếu trong các số từ - Bạn Rô – bốt lỡ tay xóa một số số trong bảng 1 đến 100 các số từ 1 đến 100. Các em hãy giúp bạn điền - HS dựa vào thứ tự các số để tìm các số còn thiếu nhé ! các số còn thiếu trong bảng: - Gọi HS nối tiếp nêu các số còn thiếu - GV nhận xét. 16,27,29,34,37,43,48,54,57,63,64 - GV mở rộng : , + Các số trong cùng 1 hàng thì số bên trái như 72,76,77,88,96,98 thế nào so với số bên phải ? + Các số trong cùng 1 hàng thì số + Các số trong cùng 1 cột thì số ở trên như thế bên trái bé hơn số bên phải. nào so với số ở dưới ? + Các số trong cùng 1 cột thì số ở - Trong bảng các số từ 1 đến 100, các số được trên bé hơn số ở dưới. xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Các số trong cùng - HS lắng nghe. 1 hàng thì số bên trái bé hơn số bên phải. Các số trong cùng 1 cột thì số ở trên bé hơn số ở dưới. Bài 2: - Đọc thầm yêu cầu. -HS đọc thầm yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS, quan sát bảng số ở bài 1, thảo luận nhóm 2 và đọc: -GV yêu cầu HS chia sẻ theo nhóm 2. - Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 -GV nhận xét và chốt kiến thức. và đọc:... * Bài 3: -HS thảo luận nhóm 2. - Gọi HS nêu yêu cầu -HS trình bày theo nhóm 2. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân câu a - Gọi HS trả lời. - HS đếm liên tiếp các số rồi tìm số - GV nhận xét, kết luận. còn thiếu. +Em hãy so sánh 37 và 39? - HS trả lời: a. 24, 28, 30, 31, 33. + 37 thêm vào bao nhiêu đơn vị thì được số 39? - HS lắng nghe. + Vậy muốn tìm số tiếp theo trong dãy số ta phải - 37 < 39 thêm vào mấy đơn vị? - 37 thêm vào 2 đơn vị thì được 39 - Như vậy các số trong dãy b cách đều 2 đơn vị. - Yêu cầu HS làm tiếp phần b, c. + 2 đơn vị + Chữa bài: - HS lắng nghe - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc số còn thiếu ở câu -HS làm bài. b, c. - HS nối tiếp đọc 3 b. 35, 37, 39, 41, 43, 45, 47, 49, - GV chữa bài, nhận xét 51, 53. + Em hãy đếm “cách đều 2” những dãy số sau: c. 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, , 18, 20, , , , 28, 30. 70, 72. 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, , 17, 21, , , , 29, 31. - HS lắng nghe - Đây cũng là cách người ta đánh số nhà ở hai - HS nối tiếp nhau đọc số. bên dãy phố đó các em à! * Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm các số - HS nêu. thích hợp để đặt vào vị trí còn trống trong bảng - HS thảo luận tìm số thích hợp đã cho. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - GV chữa bài, nhận xét và tuyên dương nhóm - HS khác nhận xét hoạt động tốt. * HĐ4. Củng cố, dặn dò: ( 1- 2’) - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? -GV chốt lại nội dung kiến thức bài. -GV nhận xét giờ học. -HS nêu. Điều chỉnh sau bài dạy: ___________________________________________ Tiết 2 TOÁN BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức - Nhận biết được số có hai chữ số. - Đọc, viết số, so sánh và sắp xếp được thứ tự các số có hai chữ số. 2. Năng lực: - Qua một số bài toán vui (ghép hình, dãy số theo “quy luật”, lập số từ các chữ số). - HS làm quen với phương pháp phân tích, tổng hợp, phát triển tư duy lôgic, năng lực giải quyết vấn đề. - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng học toán 1. - HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động ( 3 - 5’) - Tổ chức trò chơi “Truyền điện”. HS nối -HS tham gia chơi. tiếp nhau đọc các số từ 1 đến 100. - GV dẫn vào bài mới. 2. Luyện tập ( 28 – 30’) * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu -HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát tranh a, GV giải - HS quan sát. thích mẫu. - 3 túi. + Có mấy túi cà chua? - 10 quả + Mỗi túi đựng mấy quả? - 2 quả. + Có mấy quả ở bên ngoài? - 32 quả + Vậy có tất cả bao nhiêu quả cà chua? - HS lắng nghe - Vậy 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị. - HS trả lời: - Tương tự như vậy, các em hãy quan sát tranh b, c rồi nêu các số thích hợp trong các ô. -HS tự làm bài. -Yêu cầu HS chữa bài. -HS chữa bài. 44 gồm 4 chục và 4 đơn vị - GV nhận xét 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát - Bạn Mai đã vẽ đường nối giữa cách đọc - HS nêu các số tương ứng (theo hoặc cấu tạo số với hình tròn nhưng bạn đường nối như SGK). chưa ghi lại số. Các em hãy giúp bạn Mai hoàn thành bằng cách ghi số tương ứng với đường nối nhé! -HS làm bài. - GV gọi HS trả lời. a) 62 - GV nhận xét. b) 39 c) 100 d) 51 + Chốt: Để viết được số thích hợp vào ô -HS nêu. trống em dựa vào đâu? * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu. - Yêu cầu HS quan sát hình thanh tre và - HS quan sát. các số ở ngôi sao. - GV cho HS đọc các số ở thanh tre và - HS quan sát thanh tre đọc các số ở cách đọc các số ở ngôi sao. thanh tre, các số ở ngôi sao - Giáo viên cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức” 5 Cách chơi: -Lớp chia thành 2 đội A và B. Các thành - HS tham gia chơi viên trong đội lần lượt lên nối ngôi sao đúng với số ở thanh tre. - Đội nào nối nhanh và đúng nhất sẽ chiến thắng. - GV nhận xét, tuyên dương, công bố đội - HS lắng nghe. thắng cuộc. * Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu -HS đọc yêu cầu. - Khi tháo rời các mảnh ghép, bạn Việt đã quên ghi số trên các mảnh ghép. Em hãy giúp bạn tìm số thích hợp cho mỗi mảnh ghép nhé! - GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm các - HS thảo luận nhóm để tìm các số số tương ứng với các hình. ứng với các hình. - GV gọi các nhóm trả lời - Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. * Bài 5: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát hình sau đó đếm số - HS quan sát hình, đếm số ô vuông ở ô vuông ở mỗi hình mỗi hình và ghi chú thích bằng bút chì bên cạnh chữ A, B, C, D. -Sau đó HS tô màu theo yêu cầu. + Chữa bài - GV soi bài ? Hình nào có 19 ô vuông? -Hình C ? Tại sao em lại tô màu vàng cho hình B? - HS nêu : Hình B có ít ô vuông nhất... ? Hình nào có nhiều ô vuông nhất? -HS nêu - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. Hoạt động 3: Củng cố: ( 1 – 2’) + Hôm nay, chúng ta đã ôn được nội dung -HS nêu. gì? - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. Điều chỉnh sau bài dạy: __________________________________________ Tiết 3 TOÁN BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức - Nhận biết được số có hai chữ số. 6 - Đọc, viết số, so sánh và sắp xếp được thứ tự các số có hai chữ số. 2. Năng lực: - Qua một số bài toán vui (ghép hình, dãy số theo “quy luật”, lập số từ các chữ số). - HS làm quen với phương pháp phân tích, tổng hợp, phát triển tư duy lôgic, năng lực giải quyết vấn đề. - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy soi, máy tính. - HS : Bộ đồ dùng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu ( 3 -5’) - GV tổ chức trò chơi “Hoa nở”. - HS hát Cách chơi: - HS viết : 28, 35, 47, 72 - GV đọc số, HS thi cài số vào bảng cài. - Nhận xét - Hết thời gian quy định, bạn nào cài được - Số 28, số 72 nhiều số đúng nhất thì được thưởng ngôi sao. - GV nhận xét, tuyên dương và dẫn vào bài. - So sánh * Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 - 32' ) * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS quan sát hình. - HS mở SGK. - 1 HS nêu to yêu cầu - Gọi HS chữa bài. - Sai vì 18 < 81,.... - Làm bài - Chữa nối tiếp và giải thích - GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng. - So sánh * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu + Muốn tìm được số lớn hơn, bé hơn thì -1 - 2 HS nhắc lại yêu cầu. chúng ta phải làm gì? - HS làm bài SGK. - GV yêu cầu HS làm theo nhóm đôi. - Quan sát, NX - GV soi bài, yêu cầu HS chữa bài - Nêu cách so sánh, NX Bài 3: - So sánh số chục trước rồi so sánh - Gọi HS nêu yêu cầu số đơn vị sau. - GV gọi HS đọc số. - Nhận xét - GV cho HS làm vào SGK. - Quan sát kĩ... 7 - Giáo viên chữa bài: + Số lớn nhất: 40 - 1 HS nêu to yêu cầu. + Số bé nhất: 31 - HS làm bài * Bài 4: - Chơi trò chơi - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. -GV soi bài, yêu cầu HS chữa bài. - Vì 33 > 32 - GV nhận xét chữa bài, chốt đáp án đúng. ? Khi làm bài này em cần lưu ý gì? - Vì lớp 1B có 30 HS,... * Bài 5: - So sánh số HS các lớp + Đề bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm đáp an. - Trả lời - GV tổ chức trò chơi “Giúp bạn” - HS đọc Cách chơi: - Lớp chia thành 4 đội tương ứng với 4 tổ. Các thành viên trong tổ lần lượt lên viết các số có 2 chữ số khác nhau. - Đội nào viết được nhiều số nhất thì giành chiến thắng. - GV nhận xét, tuyên dương, tuyên bố đội thắng cuộc. - Các số có hai chữ số khác nhau: 37;38;73;78;83;87. * Hoạt động 3: Củng cố: ( 2 -3’) - Hôm nay em được học kiến thức gì? - Gọi HS đọc lại các số tròn chục. Điều chỉnh sau bài dạy:
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_22.docx



