Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 10: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ
* Phát triển năng lực
- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tinhsvaf câu trả lời cho bài tính
II. CHUẨN BỊ
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1 .
- Xúc xích để tổ chức trò chơi
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 10: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 10 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (6 tiết) I. MỤC TIÊU * Kiến thức - Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ * Phát triển năng lực - Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tinhsvaf câu trả lời cho bài tính II. CHUẨN BỊ - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 . - Xúc xích để tổ chức trò chơi - Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu bài : - Hát - Lắng nghe 1/Khám phá: Bớt đi còn lại mấy GV nêu bài toán : “ Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn lại mấy quả cam?” – HS đếm số quả cam còn lại GV: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu - là dấu trừ –GV đọc phép tính 6-1=5 HS tự trả lời câu hỏi như câu a - HS theo dõi HS đọc phép tính *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - a)Hd HS quan sát tranh nêu phép tính trừ: 8 -3 =5 rồi nêu số thích hợp vào ô ? Trên cây còn 5 quả đã hái đi mấy quả - Yêu cầu HS làm bài - HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét Tương tự GV cho HS làm câu b) Hs quan sát HS theo dõi HS nêu kết quả, nhận xét *Bài 2: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS quan sát hình vẽ : GV: dấu gạch đi có nghĩa là trừ đi - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp - HS nêu phép tính tìm được - Thực hiện bài tập vào vở - GV cùng HS nhận xét HS quan sát HS nêu phép tính, kết quả phép tính HS thực hiện trên vở BT 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Tiết 2 LUYỆN TẬP 1. Khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu bài : _ Hát 2/ Khám phá: Tách ra còn lại mấy Yêu cầu HS quan sát tranh GV hỏi: 9 bông hoa gồm cả (nhóm) hoa màu đỏ và (nhóm) hoa màu vàng, biết hoa màu vàng có 3 bông, hoa màu đỏ có mấy bông? GV hình thành phép tính: 9-3 = 6 GV đọc phép tính GV cho HS khám phá như câu b *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS quan sát tranh , và hình thành phép tính 6 – 2 = 4 ? Vậy có mấy sóc bông? - HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS thực hiện HS nêu kết quả HS nhận xét *Bài 2: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS quan sát tranh , và hình thành phép tính 8 – 4 = 4 - HS tự trả lời: Có 8 con thỏ ở chuồng b - GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS quan sát tranh HS nêu kết quả HS nhận xét *Bài 3: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - HD HS dựa vào tách số tìm phép trừ tương ứng - - HS nêu thực hiện - GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS thực hiện HS nêu kết quả HS nhận xét *Bài 4: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS GV hỏi: Có 10 con chim, 3 con bây đi còn mấy con ở trên cành? - Yêu cầu HS hình thành phép tính - HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS trả lời HS thực hiện làm bài vào vở HS nêu kết quả HS nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Tiết 3 LUYỆN TẬP 1/ Khởi động: Ổn định Giới thiệu bài Hát *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS quan sát hình vẽ : - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp - HD HS hình thành phép trừ trong phạm vi 10 - Thực hiện , đọc phép trừ - GV cùng HS nhận xét HS quan sát HS nêu phepr trừ HS thực hiện trên vở BT *Bài 1: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV cho HS quan sát tranh - HS nhẩm tính ra kết quả các phép tính ghi trên mỗi con thỏ - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS quan sát tranh và tính nhẩm HS nhận xét *Bài 3: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD bài mẫu - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS thực hiện HS nhận xét *Bài 4: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD quan sát tranh từ mỗi hình vẽ để tìm ra phép tính thích hợp - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS quan sát tranh HS thực hiện HS nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Tiết 4 Số 0 trong phép trừ 1/ Khởi động Ổn định tổ chức Giới thiệu bài Hát 2/ Khám phá: Số 0 trong phép trừ GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời: a)? Trong bình có mấy con cá ? Vớt 1 con cá còn lại mấy con cá? Vậy ta có phép tính nào? 3 – 1 = 2 - GV viết phép tính lên bảng 3- 1 = 2 - Yêu cầu HS đọc phép tính. GV hướng dẫn tương tự như câu a với các câu b) c) d) - GV nêu phép trừ 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1; 3 – 3 = 0; 3 – 0 = 3 GV: Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ số 0 cũng bằng chính số đó” HS quan sát HS trả lời HS đọc phép tính HS đọc phép tính 3/ Hoạt động: *Bài 1: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm - GV cùng HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính HS tính nhẩm HS nhận xét -*Bài 2: Hai phép tính nào cùng có kết quả GV nêu cầu bài tập - Cho HS quan sát hình vẽ - Yêu cầu HS nhẩm ra két quả phép tính, rồi tìm phép tính có cùng kết quả. _ GV cùng HS nhận xét HS quan sát tranh Hs thực hiện HS nhận xét *Bài 3: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS quan sát tranh GV nêu: Lúc đầu có 3 con vịt ở trong chuồng, sau đó con 3 con chạy ra hết - Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 3 – 3 = 0 - GV cùng HS nhận xét HS quan sát tranh HS nêu phép tính Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Tiết 5 LUYỆN TẬP 1/ Khởi động Ổn định -Giới thiệu bài 2/Hoạt động: Luyện tập *Bài 1 a/ :Tính nhẩm -GV nêu yêu cầu bài tập - GV có thể hướng dẫn HS làm theo từng cột và tìm kết quả phép tính. - Yêu cầu Hs nêu lần lượt các phép tính trừ - GV cùng HS nhận xét HS theo dõi Hs nêu Hs nhận xét *Bài 1 b/: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD bài mẫu - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS thực hiện HS nhận xét *Bài 2: NHững bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3 -GV nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát tranh -GV hướng dẫn HS tính nhẩm tìm ra kết quả phép tính ghi ở mỗi bông hoa. Sau đó so sánh kết quả mỗi phép tính với 3 - HS thực hiên - Gv cùng Hs nhận xét HS quan sát Hs thực hiên HS nhận xét *Bài 3/ a : - GV nêu yêu cầu bài tập - GV ? Trên bờ có bao nhiêu con mèo? Mấy con câu được cá?. -GV cùng Hs nhận xét HS trả lời HS thực hiện HS nhận xét *Bài 3/ b: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD HS tính nhẩm 7 – 2 =? GV ghi: 7 – 2 = 5 - Yêu cầu HS thực hiện bài còn lại - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS theo dõi HS thực hiện HS nhận xét *Bài 4: Số ? - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV HD quan sát tranh ? GV nêu: Lúc đầu có 8 con vịt ở trên bờ, sau đó con 5 con chạy xuống ao. Hỏi trên bờ còn lại mấy con? - Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 8 – 5 = 3 GV cùng HS nhận xét - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS quan sát tranh HS trả lời HS nêu phép tính HS nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Tiết 6 LUYỆN TẬP 1/ Khởi động Ổn định -Giới thiệu bài HS hát 2/ Luyện tập *Bài 1: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập -HD HS quan sát tranh thứ nhất: Trong bể có mấy con cá? Lần thứ nhất vớt ra 3 con cá, lần thứ hai vớt ra 2 con cá. Sau hai lần vớt còn mấy con cá? Hình thành phép tính: 9 – 3 - 2 = 4 - GV cùng Hs nhận xét HS quan sát HS trả lời HS nêu phép tính *Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu bài tập -GV HD HS tính lần lượt từ trái sang phải -HS trả lời, ghi kết quả vào vở - GV cùng Hs nhận xét - HS nêu - HS tghi vào vở - HS ghi kết quả vào vở 3/Chơi trò chơi: Câu cá GV nêu cách chơi HD HS chơi theo nhóm ( Như hướng dẫn ở SKK) GV giám sát động viên HS theo dõi HS chơi 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_bai_10_phep_tru_trong_pham_vi_10_6_tiet.docx