Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 8 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 8 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 Thứ Hai ngày 04 tháng 11 năm 202 TIẾNG VIỆT BÀI 31: an, ăn, ân ( TIẾT 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm an, ăn, ân; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần an, ăn, ân. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa vần an, ăn, ân. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần an, ăn, ân; có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học). - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được tình cảm của những người xung quanh.Yêu quý bạn bè và mọi người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động khởi động: ( 2- 3 phút) - Tổ chức trò chơi "Truyền điện", yêu cầu - HS tham gia chơi. HS nối tiếp nhau nêu âm - chữ đã học. - Đọc lại các âm - chữ đã học. - GV cho HS đọc lại các âm. - Giới thiệu bài : Vần an, ăn, ân 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: HĐ1. Nhận biết: (3- 5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + ngựa vằn và hươu cao cổ đang nói chuyện với nhau. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Ngựa vằn và hươu cao cổ là đôi bạn thân." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. "Ngựa vằn/ và hươu cao cổ /là đôi bạn thân." - GV giới thiệu 3 vần mới: an, ăn, ân. Chỉ - HS quan sát. vào các vần được tô màu đỏ. HĐ2. Đọc:(18 - 20 phút) a. Đọc vần *So sánh các vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi: - Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm "n" đứng cuối. giống và khác nhau. + Khác: âm đầu 2 - GV nhận xét, KL điểm giống và khác nhau giữa 3 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần "an, ăn, ân", yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. an: a - nờ - an ăn: á - nờ - ăn ân: ớ - nờ - ân - Gọi HS đánh vần cả 3 vần - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần an,ăn, ân - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên bảng cài. để ghép vần an - 1-2 em nhận xét. - Gọi HS phân tích vần an + Vần an có âm a đứng trước, âm n đứng sau. + Đang có vần an muốn có vần ăn thì + Thay âm a bằng âm ă, để nguyên âm phải làm thế nào? n - Yêu cầu HS ghép vần ăn - HS ghép vần trên bảng cài vần ăn. - GV quan sát, nhắc nhở. - Yêu cầu HS ghép vần ân, nêu cách ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm giống và khác nhau của 3 vần. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - Yêu cầu HS đọc trơn 3 vần * Đọc lại vần: - HS đọc lại 3 vần (CN, nhóm , lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Làm thế nào để có tiếng? Lấy âm b + ... tiếng bạn trước vần an, dấu nặng dưới âm a. Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng bạn, yêu vầu HS - HS đánh vần, đọc trơn: bờ - an - ban - đánh vần, đọc trơn. nặng - bạn . Bạn (CN, nhóm, lớp). b an bạn * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần - Đọc trơn tất cả các tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). - HS đọc (CN, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng bạn ta thêm chữ ghi âm b trước vần an và dấu nặng 3 dưới âm a. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần ăn, ân. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần an, ăn, ân bạn bên cạnh nghe. trên bảng cài, đọc cho bạn nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được. + Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. tiếng nào có vần an, (ăn, ân)? - Lớp đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh bạn thân, khăn rằn, quả mận, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới an, ăn, ân, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh 3, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Tranh vẽ quả gì? +.... quả mậnt. - GV đưa từ quả mận. + Em đã được ăn mận chưa? - HS nói tiếp nhau trả lời - GV giới thiệu quả mận. + Trong từ quả mận tiếng nào chứa vần + .... tiếng mận chứa vần ân. mới học, đó là vần nào? - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng mận có âm m đứng trước, mận, đọc trơn từ quả mận. vần ân đứng sau, dấu nặng dưới âm â. - Thực hiện tương tự với các từ khăn rằn, Mờ - ân - mân - nặng - mận. (CN , bạn thân. nhóm, lớp) - Gọi HS đọc trơn các từ trên. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 2 trang 74). HĐ3. Viết a. Viết bảng (7- 9 phút) * Viết vần an, ăn, ân - HS quan sát, trả lời + Các vần an, ăn, ân có gì giống và khác + giống đều có âm n ở cuối, khác nhau? nhau âm thứ nhất a, ă, â. - GV viết mẫu vần an, vừa viết vừa mô tả - Quan sát, lắng nghe. quy trình viết. - GV viết mẫu vần ân, ăn, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả. - HS viết bảng con vần ăn, ân 4 - YCHS viết bảng con 2 vần ăn, ân - HS quan sát, nhận xét bài viết của - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ bạn. viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. * Viết tiếng bạn, rằn - GV viết mẫu tiếng bạn, rằn, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe. mô tả cách viết. - HS viết bảng con tiếng bạn, rằn dưới - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng bạn, vần an, ăn rằn - HS quan sát, nhận xét bài viết của - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa bạn. chữa chữ viết của bạn. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ3. Viết (Tiếp) b. Viết vở (8- 10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 23, nêu - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần an, 1 yêu cầu bài viết. dòng vần ăn, 1 dòng vần ân, 1 dòng bạn thân, 1 dòng khăn rằn. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: chữ a phải sát điểm dừng bút của chữ b, chữ a phải liền nét với chữ n. Hai chữ trong từ cách nhau một khoảng bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. HĐ4. Đọc đoạn:(8- 10 phút) - GV đưa đoạn đọc - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy câu? + 2 câu. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học. + đàn, thẩn, chân, chắn, - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những tiếng mới. - HS phân tích, đánh vần (CN - - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. nhóm - lớp) các tiếng: đàn, thẩn, - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp chân, chắn. - HS đọc nối tiếp từng câu. - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp 5 * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ cảnh gì? + .. . Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn, trên cây có đàn quạ. + Đàn gà con tha thẩn ở đâu? + gần chân mẹ. + Vì sao đàn gà không sợ lũ quạ? + đã có mẹ che chắn bảo vệ. - GV nhận xét, tóm tắt nội dung. HĐ5. Nói: (10- 12 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Xin lỗi - Cho HS quan sát tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + Hà và các bạn. + Mọi người đang làm gì? + ... xếp hàng vào lớ(3 phút) + Có chuyện gì xảy ra? + bạn đứng sau sơ ý giẫm vào chân Hà. + Theo em, bạn cần xin lỗi Hà như thế + .. Xin lỗi bạn! Mình sơ ý giẫm vào nào? chân bạn. - GV tóm tắt nội dung tranh , chia nhóm, - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. yêu cầu HS đóng vai dựa theo nội dung - Mỗi nhóm 3-4 HS đóng vai thể tranh. hiện tình huống . - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục - GV nhắc nhở HS nội quy khi xếp hàng: đứng thẳng hàng, không đùa ngịch, không - Lắng nghe. giẫm vào chân bạn. Nếu chẳng may, phải xin lỗi bạn. - Giáo dục HS: Em cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. 3. Củng cố, dặn dò: (3- 5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần an, ăn, ân. - Yêu cầu HS tìm từ có vần an, ăn, ân đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. Điều chỉnh sau bài dạy: Thứ Ba ngày 05 tháng 11 năm 2024 6 TIẾNG VIỆT BÀI 32: on, ôn, ơn ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm on, ôn, ơn; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần on, ôn, ơn. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và các tiếng, từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Rừng xanh vui nhộn được gợi ý trong tranh; mở rộng vốn từ chỉ con vật, sự vật, tính chất, hoạt động của chúng. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết sự vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua bức tranh sinh động về rừng, về muông thú trong rừng. Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên và các con vật xung quanh mình. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động khởi động: (2- 3 phút) - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 74, 75. - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra viết vần an, ăn, ân, bạn thân, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết khăn rằn bảng con - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài mới : Vần on, ôn, ơn - Lắng nghe. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: HĐ1. Nhận biết: (3- 5 phút) - HS quan sát tranh, trả lời câu - Cho HS quan sát tranh, hỏi hỏi + Em thấy gì trong tranh? + một nhóm chim sơn ca dang hát trên cây. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Sơn ca véo von: Mẹ ơi, con đã lớn khôn." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả theo. câu. "Sơn ca /véo von: Mẹ ơi, - GV giới thiệu 3 vần mới: on, ôn, ơn. Chỉ /con đã /lớn khôn." vào các vần được tô màu đỏ. - HS quan sát. HĐ2. Đọc:(18- 20 phút) a. Đọc vần 7 *So sánh các vần - Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: giống và khác nhau. + Giống: đều có âm "n" đứng - GV nhận xét, KL điểm giống và khác cuối. nhau giữa 3 vần. + Khác: âm đầu o, ô, ơ. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần, yêu cầu HS quan sát khẩu hình: on:o - nờ - on; ôn: ô - - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. nờ - ôn; ơn: ớ - nờ - ơn - Gọi HS đánh vần cả 3 vần - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần on,ôn, ơn - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - HS thực hành ghép vần trên - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ bảng cài. để ghép vần on - 1-2 em nhận xét. - Gọi HS phân tích vần on + Vần on có âm o đứng trước, âm n đứng sau. + Thay âm o bằng âm ô, để nguyên âm n + Đang có vần on muốn có vần ôn thì phải - HS ghép vần trên bảng cài vần làm thế nào? ôn. - Yêu cầu HS ghép vần ôn - GV quan sát, nhắc nhở. - HS ghép bảng cài, nêu cách - Yêu cầu HS ghép vần ơn, nêu cách ghép. ghép - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm giống và khác nhau của 3 vần. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - HS đọc lại 3 vần (CN, nhóm , * Đọc lại vần: lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Ghép âm c trước vần on. + Có vần on, làm thế nào để có tiếng con? - GV đưa mô hình tiếng con, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: cờ - on c on - con. con. Con. (CN, nhóm, con lớp). * Đọc tiếng trong SGK 8 - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: giòn, ngon, bốn, nhộn, gợn, lớn Yêu cầu HS:Đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn tiếng. lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, + Những tiếng nào có vần on? lớp). + Những tiếng nào có vần ôn? + giòn, ngon + Những tiếng nào có vần ơn? + bốn, nhộn. - Đọc lại các tiếng trên. + .. gợn, lớn. - Lớp đồng thanh đọc trơn các tiếng trên. * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng con ta thêm - HS tự tạo các tiếng có vần on, chữ ghi âm c trước vần on. Hãy vận dụng on,ơn trên bảng cài, đọc cho bạn cách này để tạo ra các tiếng có vần ôn, ơn. nghe. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - 5-7 HS lên bảng trình bày bài bạn bên cạnh nghe. làm, lớp quan sát, nhận xét, - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài phân tích, đánh vần, đọc trơn của bạn. các tiếng bạn ghép được. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng nào có vần on, (ôn,ơn)? - Lớp đồng thanh đọc trơn các - Đọc các tiếng HS ghép được. tiếng HS ghép được * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh nón lá, con chồn, sơn ca, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh. GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới on, ôn, ơn, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ gì? - HS quan sát tranh, trả lời câu - GV đưa từ nón lá. hỏi - GV giới thiệu nón lá: được làm bằng lá +.... nón lá. cọ, dùng để che nắng, che mưa. 9 + Trong từ nón lá tiếng nào chứa vần mới học, đó là vần nào? - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng - HS nói tiếp nhau trả lời nón, đọc trơn từ nón lá. + .... tiếng nón chứa vần on. - Thực hiện tương tự với các từ con chồn, sơn ca. + tiếng nón có âm n đứng - Gọi HS đọc trơn các từ trên. trước, vần on đứng sau, dấu sắc trên âm o. Nờ - on - non - sắc - nón. Nón lá. (CN , nhóm, lớp) d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 2 trang 76). HĐ3. Viết a. Viết bảng (7 – 9 phút) * Viết vần on, ôn, ơn - HS quan sát, trả lời + Các vần on, ôn, ơn có gì giống và khác + giống đều có âm n ở cuối, nhau? khác nhau âm thứ nhất o, ô, ơ. - GV viết mẫu vần on, vừa viết vừa mô tả - Quan sát, lắng nghe. quy trình viết. - GV viết mẫu vần ôn, ơn, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả. - YCHS viết bảng con 2 vần ôn, ơn - HS viết bảng con vần ôn, ơn - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn. * Viết tiếng : con, chồn - GV viết mẫu tiếng con, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả cách viết. - GV viết mẫu tiếng chồn, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng con - HS viết bảng con tiếng con, sơn sơn dưới vần ôn, ơn - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết chữa chữ viết của bạn. của bạn. Điều chỉnh sau bài dạy: __________________________________________ 10 TIẾNG VIỆT BÀI 32: on, ôn, ơn ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm on, ôn, ơn; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần on, ôn, ơn. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và các tiếng, từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần on, ôn, ơn có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Rừng xanh vui nhộn được gợi ý trong tranh; mở rộng vốn từ chỉ con vật, sự vật, tính chất, hoạt động của chúng. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết sự vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua bức tranh sinh động về rừng, về muông thú trong rừng. Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên và các con vật xung quanh mình. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ3. Viết (Tiếp) b. Viết vở (8- 10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 24, nêu - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần on, yêu cầu bài viết. 1 dòng vần ôn, 1 dòng vần ơn, 1 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút dòng con chồn, 1 dòng sơn ca. viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, - HS viết bài GV quan sát, uốn nắn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết - HS quan sát, nhận xét, đánh giá của bạn. bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. HĐ4. Đọc đoạn:(8-10 phút) - GV đưa đoạn đọc (Bài vè) - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy dòng thơ? + 8 dòng. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học on, + bốn, lợn, con, nhởn, giỡn, ôn ,ơn. tròn. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn những tiếng mới. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn (CN - nhóm - lớp) các tiếng: 11 - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. bốn, lợn, con, nhởn, giỡn, tròn. - HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp em đọc 2 dòng). - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + .. . bốn chú lợn con. + Bốn chú lợn như thế nào? + nhởn nhơ nô giỡn, ăn ngủ vô tư, to trờn. - GV tóm tắt nội dung, giải thích một số từ: nhởn nhơ, vô tư, vè (Trư: Trư Bát giới nhân - Lắng nghe. vật trong phim Tây du kí có hình hài to béo). + Bón chú lợn có tình nết giống con người ở lứa tuổi nào? + em bé. + Bốn chú lợn có đáng yêu không? - GV nhận xét, giáo dục HS biết yêu quý và - HS nối tiếp nhau trả lời. bảo vệ động vật. - Lắng nghe. HĐ5. Nói: (10- 12 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Rừng xanh vui nhộn - Cho HS quan sát tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? + ở rừng. + Cảnh buổi sáng hay buổi chiều? + buổi sáng. + Dựa vào đâu em biết? + có ông mặt trời chiếu rọi. + Mặt trời có hình gì? + .. hình tròn. + Có những nhân vật nào trong khu rừng? + cồn, gấu, lợn, sóc, thỏ, khỉ. + Các con vật đang làm gì? + .. đứng thành vòng tròn, cầm tay nhau nhảy múa. Khỉ 1 tay đu cành cây, 1 tay bắt bướm. Chim + Khung cảnh khu rừng vào buổi sáng như bướm bay lượn. thế nào? + thật vui nhộn. - GV tóm tắt nội dung tranh , chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh, nói cho nhau nghe - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. cảnh rừng vào buổi sáng. - HS nói trong nhóm - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 12 - 2 HS nói trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Rừng xanh là nơi sinh sống của các loài động vật, vì vậy chúng ta phải làm gì để bảo + .. trồng cây gây rừng, giữ vệ vệ rừng. sinh môi trường, - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ - Lắng nghe. động vật, giữ gìn tài nguyên môi trường của đất. 3. Củng cố, dặn dò: (3- 5 phút) + . vần on, ôn, ơn. + Hôm nay chúng ta học bài gì? - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Yêu cầu HS tìm từ có vần on, ôn, ơn đặt - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh câu với từ ngữ vừa tìm được. giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau bài dạy: __________________________________________ TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG ( TIẾT 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm vững cách đọc các vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. - PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn đã học. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - Giáo viên: Chữ mẫu -. Học sinh: Vở Tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1. Hoạt động mở đầu ( 3 – 5’) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Tôi cần”. -HS tham gia chơi 13 - Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có chứa vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn. - GV nhận xét, tuyên dương. *HĐ2. Đọc âm, tiếng, từ.( 12- 15’) + Đọc âm - GV viết các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn lên - HS đọc CN-N-ĐT bảng, yêu cầu HS đọc. - GV gọi HS. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS + Đọc tiếng, từ ngữ. - GV cho HS ôn đọc lại các tiếng từ bài 31, bài 32. - GV viết bảng: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần giòn, ngon, bốn, nhộn, gợn, lớn bạn thân, khăn rằn, quả mận - HS đọc CN- N- ĐT nón lá, con chồn, sơn ca - GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân tích, đánh vần. - Nhận xét -HS đọc CN- N- ĐT( đánh vần, + Đọc câu phân tích tiếng có âm mới) - GV yêu cầu HS quan sát lại các câu trong tuần đã học trang 75, 77. - GV và HS nhận xét bạn đọc. -HS đọc CN - N - ĐT + Đọc sách Tiếng Việt. - GV gọi HS đọc bài 31, bài 32. - GV và HS nhận xét HS đọc. (Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt thêm các câu hỏi để tương tác giữa GV-HS-HS-GV) *HĐ3. Hướng dẫn viết( 13 – 15’) + Viết bảng con. - HS đọc - GV đưa chữ mẫu: bạn thân, khăn rằn, con - HS nêu chồn, sơn ca. - HS nhận xét. - Nêu cách viết từ “bạn thân”? - HS quan sát. - Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ? - Nhận xét vị trí dấu thanh? - Chữ“khăn rằn, con chồn, sơn ca”: Hướng - HS viết bảng 1 từ bạn thân, dẫn tương tự. Lưu ý HS khoảng cách giữa khăn rằn, con chồn, sơn ca. hai chữ. - HS chia sẻ bài viết. - GV nhận xét, yêu cầu HS viết bảng con. - Học sinh nêu - GV nhận xét, sửa sai. 14 + Viết vở Tập viết. - HS sửa tư thế ngồi, cách cầm - GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS đọc. bút. - HD HS tư thế và cách ngồi viết. - HS viết vở. - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu. - HS nhận xét - GVchấm bài, soi 1 số bài. - GV nhận xét chung HS viết bài. *HĐ4. Củng cố( 1- 2’) - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh sau bài dạy: ____________________________________________________________________ Thứ Tư ngày 06 tháng 11 năm 2024 TIẾNG VIỆT BÀI 32: en, ên, in, un ( TIẾT 1 +2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm en, ên, in, un; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần en, ên, in, un. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần en, ên, in, un và các tiếng, từ ngữ chứa vần en, ên, in, un. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần en, ên, in, un có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong những tình huống cụ thể ở trường học). - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, sự việc và suy đoán nội dung tranh minh họa về các tình huống cần nói lời xin lỗi. - Cảm nhận được tình cảm của những người xung quanh.Yêu quý bạn bè và mọi người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu: (2- 3 phút) - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 76, 77. - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra viết vần on, ôn, ơn,con chồn, sơn ca. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng - GV nhận xét, đánh giá. con - Giới thiệu bài mới : Vần en, ên, in, un 15 - Lắng nghe. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + con cún con và con dế mèn trên tàu lá. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. "Cún con nhìn thấy dế mèn trên tàu lá." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. theo. "Cún con /nhìn thấy /dế mèn /trên tàu - GV giới thiệu 4 vần mới: en, ên, in, un. lá." Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. - HS quan sát. HĐ2. Đọc:(18- 20 phút) a. Đọc vần *So sánh các vần - Yêu cầu HS quan sát 4 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: giống và khác nhau. + Giống: đều có âm "n" đứng cuối. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước e, ê, i, u. nhau giữa 3 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần, yêu cầu HS - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. quan sát khẩu hình. - Gọi HS đánh vần cả 4 vần - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). * Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn các vần - HS đọc trơn cả 4 vần en, ên, in, un. (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ tạo vần - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên bảng để ghép vần en cài. - Gọi HS phân tích vần en - 1-2 em nhận xét. + Vần en có âm e đứng trước, âm n + Đang có vần en muốn có vần ên thì phải đứng sau. làm thế nào? + Thay âm e bằng âm ê, để nguyên - Yêu cầu HS ghép vần ên âm n - GV quan sát, nhắc nhở. - Yêu cầu HS ghép vần in, un nêu cách - HS ghép vần trên bảng cài vần ên. ghép. - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép giống và khác nhau của 4 vần. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 16 * Đọc lại vần: - HS đọc lại vần en, ên, in, un. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần en, làm thế nào để có tiếng + .Ghép âm m trước vần en và dấu mèn? huyền trên âm e. - GV đưa mô hình tiếng mèn, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. m èn - HS đánh vần: mờ - en - men - huyền mèn - mèn (CN, nhóm, lớp). * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: khèn, sen, nến, nghển, chín, mịn, cún, vun. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). + Những tiếng nào có vần en? + khèn, sen + Những tiếng nào có vần ên? + nến, nghển. + Những tiếng nào có vần in? + chín, mịn. + Những tiếng nào có vần un? + cún, vun. - Đọc trơn tất cả các tiếng - HS đồng thanh đọc trơn tất cả các tiếng trên * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng mèn ta thêm chữ ghi âm m trước vần en và dấu huyền trên âm e. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần en, ên, in, un. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho bạn bên cạnh nghe. - HS tự tạo các tiếng có vần en, ên, - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài un, in .trên bảng cài, đọc cho bạn của bạn. nghe. - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, + Trong các tiếng các bạn ghép được lớp quan sát, nhận xét, phân tích, tiếng nào có vần en, (ên,in, un)? đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép - Đọc các tiếng HS ghép được. được. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Lớp đồng thanh đọc trơn. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh ngọn nến, đèn pin, cún con, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh. GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới en, ên, in, 17 un, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? +.... ngọn nến. - GV đưa từ ngọn nến. + Trong từ ngọn nến tiếng nào chứa vần + .... tiếng nến chứa vần ên. mới học, đó là vần nào? - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng nến có âm n đứng trước, nến, đọc trơn từ ngọn nến. vần ên đứng sau, dấu sắc trên âm ê. - Thực hiện tương tự với các từ đèn pin, Nờ - ên - nên - sắc - nến. (CN , cún con. nhóm, lớp) - Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc lại (CN ,lớp) d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp). 2 trang 78). HĐ3. Viết a. Viết bảng (7 phút) * Viết vần en, ên, in, un - HS quan sát, trả lời + Các vần en, ên, in, un có gì giống và + giống đều có âm n ở cuối, khác khác nhau? nhau âm thứ nhất e, ê, I, u. - GV viết mẫu vần en, vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. - Vần ên viết như vần en thêm dấu mũ trên con chữ e. - GV viết mẫu vần in, vừa viết vừa mô tả. - Quan sát, lắng nghe. - Vần un viết tương tự vần in. - Yêu cầu HS viết bảng con 4 vần - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS viết bảng con vần en, ên, in, un viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. - HS quan sát, nhận xét bài viết của bạn. * Viết tiếng: pin, nến - GV viết mẫu tiếng pin, nến. vừa viết - Quan sát, lắng nghe. vừa mô tả cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng nến, - HS viết bảng con tiếng cún, pin pin - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết của chữa chữ viết của bạn. bạn. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 18 HĐ3. Viết (Tiếp) b. Viết vở (10- 12 phút) - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 24, 25, en, 1 dòng vần ên, 1 dòng vần nêu yêu cầu bài viết. in, 1 dòng un, 1 dòng đèn pin, 1 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và dòng nến, 1 dòng cún. bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài bài, GV quan sát, uốn nắn. Chú ý liên kết giữa các nét thắt của con chữ e, ê, nét móc con chữ i, u với chữ n. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét, đánh - GV nhận xét, đánh giá chung. giá bài viết của bạn. Vận động giữa tiết - HS vận động. HĐ4. Đọc đoạn:(8- 10 phút) - HS quan sát, trả lời - GV đưa đoạn đọc + 4 dòng. + Đoạn đọc có mấy dòng thơ? + tên, quen, nhìn, ngủn. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học en, ên, in, un. - HS phân tích, đánh vần, đọc - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn (CN - nhóm - lớp) các trơn những tiếng mới. tiếng: tên, quen, nhìn, ngủn - HS đọc nối tiếp từng câu (mỗi - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. em đọc 1 dòng). - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung tranh + Trong một câu chuyện, con vật nào + .. con rùa. chậm chạp nhưng khi chạy thi với thỏ thì đã thắng? + Rùa có dáng vẻ thế nào? + .. già nua, ngắn ngủn. + Con vật nào nhìn qua rất giống rùa? + .. baba + Vì sao tên gọi của tên gọi của con vật + ba có nghĩa là "cha", "bố" trong câu đố có nghĩa là "cha"? + Vì sao nói tên con vật này có chứa chữ + ba ba hay 33. 19 số? - Gọi HS đọc lại và giải câu đố. - 1 HS đọc, lớp nói lời giải câu đố. HĐ5. Nói: (10- 12 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Xin lỗi - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: - Cho HS quan sát tranh , hỏi: + ở sân gần cổng trường. + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? + Nam, bạn của Nam và bác + Trong tranh có những ai? bảo vệ. + Chuyện gì đã xảy ra? + .. Nam đá bóng vào lưng bác + Theo em Nam sẽ nói gì với bác? bảo vệ. + Bạn sẽ nói lời xin lỗi như thế nào? + .. xin lỗi bác. - HS nối tiếp nhau nói lời xin - GV tóm tắt nội dung tranh , chia nhóm, lỗi (Cháu xin lỗi bác ạ!..) yêu cầu HS dựa vào tranh, đóng vai nói lời - Lắng nghe, nhận nhiệm vụ. xin lỗi. - HS nói trong nhóm - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, lưu ý - 2 nhóm HS thể hiện trước lớp. HS thể hiện ánh mắt. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Em có chơi đá bóng ở sân trường không? - Giáo dục HS không chơi đá bóng nơi - 3-5 HS trả lời. công cộng và nếu có sơ ý làm ảnh hưởng đến người khác thì phải xin lỗi với thái độ - Lắng nghe. thành khẩn. 3. Củng cố, dặn dò: (3- 5 phút) . vần en, ên, in, un. + Hôm nay chúng ta học bài gì? - 2-3 HS nêu từ và câu trước - Yêu cầu HS tìm từ có vần en, ên, in, un, lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) giá. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - 2-3 HS đọc bài. HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. 20 Điều chỉnh sau bài dạy: ____________________________________________________________________ Thứ Năm ngày 07 tháng 11 năm 2024 TIẾNG VIỆT BÀI 34: am, ăm, âm ( TIẾT 1 +2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm am, ăm, âm; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần am, ăm, âm. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần am, ăm, âm và các tiếng, từ ngữ chứa vần am, ăm, âm. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần am, ăm, âm có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Môi trường sống của loài vật. Nói về loài vật, môi trường sống của mỗi loài. Kể về một con vật được nuôi ở gia đình em hay hàng xóm. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống qua hiểu biết về loài vật. Yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống. - Lồng ghép GDĐP: Giáo dục HS các biện pháp để bảo vệ môi trường sống của loài vật, đảm bảo an toàn cho loài vật. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu: (2-3 phút) - 2-3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra đọc nội dung 2,4 trang 78, 79. - Kiểm tra viết vần en, ên, in, un, đèn - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng phin, nến, cún. con - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài mới : Vần am, ăm, âm - Lắng nghe. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: HĐ1. Nhận biết: (3-5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + con nhện đang chăng tơ. - HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_viet_lop_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_8_nam_hoc_202.docx



