Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1+2 TIẾNG VIỆT BÀI 16: M, m, N, n ( TIẾT 1+2) I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nhận biết và đọc đúng âm m, n; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm m, n - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ m, n ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ m, n. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm m, n có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu. - Lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh: Bước đầu HS biết được các công việc của công an nhân dân. II- ĐỒ DÙNG - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, các slide, chữ mẫu - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động mở đầu: (2 -3 phút) - Gọi HS đọc nội dung trang 42 - 4-5 HS đọc trước lớp. - Gọi HS kể lại chuyện Con quạ thông - HS kể lại từng đoạn. minh. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương - Lớp nhận xét, đánh giá HS. 2 . Hoạt động hình thành kiến thức mới *HĐ1. Nhận biết: ( 3 -5 phút) - GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi hỏi: + Em thấy gì trong tranh? + mẹ và Hà đang đi siêu thị, mẹ mua nơ và cài nơ cho Hà. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe (nhận biết) dưới tranh. "Mẹ mua nơ cho Hà." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. theo. "Mẹ /mua nơ/ cho Hà." - 1 HS đọc tiếng chứa âm n, 1 HS đọc + Tiếng nào chứa âm m, tiếng nào tiếng chứa âm m. chưa âm n? - HS quan sát. - 1 HS lên bảng chỉ âm m và âm n - GV KL: Trong câu trên tiếng mẹ, - Quan sát, lắng nghe. mua chứa âm m . Tiếng nơ chứa âm n. Âm m và âm n được in màu đỏ; *HĐ2. Đọc: a. Đọc âm m và âm n - Gắn thẻ chữ M và m, giới thiệu: chữ - Quan sát, lắng nghe. M in hoa và chữ m in thường. - GV đọc mẫu "mờ" - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - YC HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Gắn thẻ chữ N và n, giới thiệu chữ N in hoa và chữ n in thường. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu "nờ" - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS phân biệt l và n khi phát âm. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm m gắn lên bảng cài, lấy âm e gắn bên phải cạnh âm m, - HS thực hành. dấu nặng đặt dưới âm e. + Ta được tiếng gì? + được tiếng mẹ - GV đưa mô hình tiếng mẹ - Quan sát. m e + Tiếng mẹ có 2 âm. Âm m đứng mẹ trước, âm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm e. mờ -e - me - nặng - mẹ - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn (CN - nhóm - lớp) - 1-2 HS nêu cách ghép. - Yêu cầu HS ghép tiếng nơ + Tiếng nơ có 2 âm. Âm n đứng trước, - Đưa mô hình tiếng nơ , Yêu cầu HS âm ơ đứng sau. Nờ - ơ - nơ (CN, lớp) phân tích, đánh vần, đọc trơn. n ơ - HS đọc (CN, nhóm, lớp) nơ - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần mẹ, nơ. * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm m hoặc âm n rồi đọc cho bạn bên cạnh - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , nghe. đọc cho bạn nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. VD: má, mơ, na, nê, - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - GV đưa các tiếng: má, mẹ, mỡ, na, nề, nở. - 3-5 HS trình bày trước lớp. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích + Những tiếng nào có chưa âm m? - HS đọc (CN- nhóm - lớp) + Những tiếng nào có chưa âm n? + má, mẹ, mỡ. - GV giải thích từ má và từ mẹ cùng + , na, nề, nở. chỉ 1 người phụ nữ sinh ra ta. Miền Nam gọi là má, miền Bắc gọi là mẹ. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần - HS đọc (CN- nhóm - lớp) c. . Đọc từ ngữ: - GV đưa slide lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm m hoặc n sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ gì? + con cá. + Em có biết đây là con cá gì không? + cá mè. - GV đưa từ cá mè. Yêu cầu HS phân + Tiếng mè gồm có 2 âm, âm m dứng tích, đánh vần tiếng mè. Đọc trơn từ trước, âm e đứng sau dấu huyền trên cá mè đầu âm e. mờ - e - me - huyền - mè - cá mè. (CN- nhóm - lớp) d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang lớp). 24 * HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng ( 5 -7 phút) * Viết chữ ghi âm m, n - GV đưa mẫu chữ m, hỏi: + Chữ m gồm mấy nét? là những nét -HS quan sát, trả lời câu hỏi. nào? + gồm 3: N1- móc xuôi (trái), N2: móc xuôi (trái), N3: móc 2 đầu. + Chữ m cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy + .. cao 2 li, rộng 5 li. trình viết: + Chữ n có điểm nào giống và khác chữ m? + .. . khác: chữ n chỉ có 2 nét. + giống N1. N2 của chữ n giống N3 - GV viết mẫu chữ n, vừa viết vừa mô chữ chữ m. tả quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát, lắng nghe. - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa - HS viết 2-3 lần chữ m, 2 lần chữ n lỗi. - HS quan sát, lắng nghe * Viết chữ ghi tiếng mè, nơ - GV đưa tiếng mè - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần. - HS đọc (CN, lớp) + Mè. Tiếng mè gồm có 2 âm, âm m đứng trước âm e đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm e. Mờ - e - me - huyền + Khi viết ta viết âm nào trước, âm - mè nào sau? + âm m trước âm e sau. - GV viết mẫu chữ mè , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Quan sát, lắng nghe. - GV đưa tiếng nơ - Yêu cầu HS đọc, phân tích, đánh vần. - HS đọc (CN, lớp) + Khi viết ta viết âm nào trước, âm + Nơ. Tiếng nơ gồm có 2 âm, âm n nào sau? đứng trước âm ơ đứng sau. Nờ - ơ - nơ - GV viết mẫu chữ nơ , vừa viết vừa - nơ. mô tả quy trình viết: + âm n trước, âm ơ sau. - Yêu cầu HS viết bảng con 1 chữ mè, 1 chữ nơ. - Quan sát, lắng nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS viết bảng con chữ mè, nơ. bài viết của bạn. - Nhận xét chữ viết của bạn. Tiết 2 * HĐ3. Tô và viết (Tiếp): b. Viết vở: ( 8 -10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 14, - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ m,1 dòng nêu yêu cầu bài viết. chữ n, viết 1 dòng chữ m, 1 dòng chữ n, 1 dòng cá mè và 1 dòng chữ nơ đỏ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - HS viết bài - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá viết của bạn. bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. - Đọc thầm câu "Bố mẹ cho Hà đi ca * HĐ4. Đọc: ( 8 -10 phút) nô." - GV đưa câu cần luyện đọc + .. tiếng có âm m là mẹ. Tiếng có âm n là nô + Tìm tiếng có âm m, tiếng có âm n. - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn mẹ, nô. - GV đọc mẫu "Bố mẹ /cho Hà /đi ca - HS đọc (CN - nhóm - lớp). nô." - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng mẹ và tiếng nô. - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. * Tìm hiểu nội dung tranh - GV đưa slide cho HS quan sát tranh, + .. bạn Hà và bố mẹ bạn Hà. hỏi: + đang đi ca nô trên biển. + Tranh vẽ ai? - HS nói tiếp nhau trả lời + Mọi người đang làm gì? + Em đã được đi ca nô bao giờ chưa? + Cảm giác của em khi đi ca nô như thế nào? + Em có thích đi ca nô như bạn Hà + bố mẹ rất yêu thương bạn. không? + Em thấy tình cảm bố mẹ giành cho - HS nối tiếp nhau trả lời. bạn Hà như thế nào? + Em được bố mẹ cho đi chơi bao giờ - Lắng nghe, nối tiếp nhau trả lời chưa? Đi chơi ở đâu? + Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi cùng bố mẹ? - GV nhận xét, tóm tắt nội dung: bố mẹ luôn dành tình cảm cho con cái, quan tâm con cái cả về vật chất và tinh thần. Bổn phận chúng ta phải làm gì để bố mẹ vui lòng . *HĐ5. Nói: * Nói theo tranh: ( 8 -10 phút) - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: - GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu - Đưa tranh , hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + Bạn nhỏ đang ở đâu? + bạn nhỏ và chú công an. + Em thử đoán xem tại sao bạn nhỏ lại + ... đang ở khu vui chơi. gặp chú công an? + ... chắc bạn ấy bị lạc đường. + Chú công an sẽ hỏi gì bạn? + chú công an hỏi tên và địa chỉ + Bạn nhỏ đã trả lời chú như thế nào? của bạn. + .. bạn ấy sẽ giới thiệu tên, địa chỉ - GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai của bạn. dựa theo nội dung tranh. - Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. tình huống . * Lồng ghép giáo dục QP và AN : + Chú công an làm công việc gì ? + Giúp mọi người, giữ trật tự, an ninh, - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục - Em cần nhớ và giới thiệu những thông tin cần thiết của mình như tên, địa chỉ nhà ở, tên bố mẹ, số điện thoại -HS lắng nghe. của bố mẹ để nếu chẳng may lạc đường em biết tự giới thiệu để được giúp đỡ của chú công an và mọi người. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 -5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? - Yêu cầu HS tìm từ có âm m, n đặt + . âm m, n. câu với từ ngữ vừa tìm được. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - 2-3 HS đọc bài. viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT BÀI 17: G, g, Gi, gi ( TIẾT 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nhận biết và đọc đúng âm g,gi; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm g,gi; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ g,gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ g,gi; - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g,gi có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Vật nuôi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. - Cảm nhận được tình yêu đối với vật nuôi trong gia đình.Yêu quý vật nuôi trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, chữ mẫu - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động mở đầu: (2 -3 phút) - Gọi HS đọc nội dung2,4 trang 44, 45 - 4-5 HS đọc trước lớp. - Viết chữ m, n từ cá mè, nơ đỏ . - HS viết bảng con - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương - Lớp nhận xét, đánh giá HS 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * HĐ1. Nhận biết: ( 3- 5 phút) - GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + bạn Hà + Bạn Hà có gì? + .. giỏ trứng. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe. (nhận biết) dưới tranh. " Hà có giỏ trứng gà." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. Hà theo. có /giỏ/ trứng gà." + Tiếng nào chứa âm g, tiếng nào chứa âm gi? - Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chưa âm g, -2 HS lên bảng chỉ . tiếng chưa âm gi. - GV KL: Trong câu trên tiếng giỏ, - HS quan sát. chứa âm gi . Tiếng gà chứa âm g. Âm g và âm gi được in màu đỏ; *HĐ2. Đọc: ( 18 -20 phút) * Đọc âm /ô/ a. Đọc âm g, gi - Gắn thẻ chữ G và g, giới thiệu chữ - Quan sát, lắng nghe. G in hoa và chữ g in thường. - GV đọc mẫu "gờ" - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Gắn thẻ chữ Gi và gi, giới thiệu chữ - Quan sát, lắng nghe. Gi in hoa và chữ gi in thường. - GV đọc mẫu "gi" - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm g gắn lên bảng - HS thực hành cài, lấy âm a gắn bên phải cạnh âm g và dấu huyền trên âm a + Ta được tiếng gì? + được tiếng gà - GV đưa mô hình tiếng /gà / g a gà - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng gà có 2 âm. Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a.gờ-a-ga-huyền - gà. (CN, lớp) trơn. - Thực hành, nêu cách ghép - Yêu cầu HS ghép tiếng giỏ, nêu cách ghép + Tiếng giỏ có 2 âm. Âm gi đứng - Đưa mô hình tiếng giỏ, yêu cầu HS trước, âm o đứng sau, dấu hỏi đặt trên phân tích, đánh vần, đọc trơn. đầu âm o. gi - o - gio - hỏi - giỏ. (CN, gi o lớp) giỏ - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp - Đọc lại âm và tiếng: g, gi, gà, giỏ - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, * Ghép chữ cái tạo tiếng. đọc cho bạn nghe. - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm g VD: ga, gỗ, gô, giá, giò, giỗ, hoặc âm gi rồi đọc cho bạn bên cạnh - 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách nghe. ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc - Gọi HS trình bày trước lớp. trơn các tiếng bạn tìm được. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi - GV đưa các tiếng: ga, gỗ, gụ, giá, giò, giỗ. + Những tiếng nào có âm đầu g? + ga, gỗ, gụ. + Những tiếng nào có âm đầu gi? + , giá, giò, giỗ. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN- nhóm - lớp) vần từng tiếng. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa slide lần lượt từng tranh -HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm g, hoặc gi sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ con gì? + con gà. - GV đưa từ gà gô, yêu cầu HS phân + Tiếng gà gồm có 2 âm, âm g dứng tích, đánh vần tiếng gà, gô- đọc trơn từ trước, âm a đứng sau dấu huyền trên gà gô. đầu âm a. gờ - a - ga - huyền - gà . gà gô (CN- nhóm - lớp) - GV giải nghĩa cho HS hiểu gà gô, giá - Lắng nghe. đỗ. nào có âm đầu gi? - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, vần từng tiếng. lớp). d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang -HS đọc. 46 * HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (5-7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ g,yêu cầu HS quan - HS quan sát. sát + Chữ g gồm mấy nét? là những nét + gồm 2 nét: N1- cong kín, N2: nào? khuyết dưới. + Chữ g cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 2 - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy li. trình viết: - GV đưa chữ gi cho HS quan sát. - Quan sát, lắng nghe. + Chữ gi có điểm nào giống và khác + .. . chữ gi có chữ g thêm chữ i bên chữ g? cạnh. - GV viết mẫu chữ gi, vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ g, 2 lần chữ gi - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. * Viết chữ ghi tiếng gà, giá - HS quan sát, lắng nghe - GV đưa tiếng gà, yêu cầu HS đánh - HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) vần, phân tích. + Tiếng gà gồm có 2 âm, âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a. gờ - a - ga - huyền – gà + Khi viết ta viết âm nào trước, âm + âm g trước âm a sau. nào sau? - GV viết mẫu chữ gà , vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe mô tả quy trình viết - HS đọc (CN, lớp) - GV đưa tiếng giá. + Tiếng giá gồm có 2 âm, âm gi - YC HS đọc, phân tích, đánh vần. đứng trước âm a đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm a. gi - a - gia - sắc - giá + Khi viết ta viết âm nào trước, âm + âm gi trước âm a sau. nào sau? - GV viết mẫu chữ giá , vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe. mô tả quy trình viết: - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 1 chữ gà, 1 chữ giá. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - Nhận xét chữ viết của bạn. bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ3. Tô và viết (Tiếp): b. Viết vở: (8 - 10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ g,1 dòng cầu bài viết chữ gi, viết 1 dòng chữ g, 1 dòng chữ - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở gi, 1 dòng gà gô và 1 dòng chữ giá đỗ. và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài. viết bài, GV quan sát, uốn nắn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. -HS nhận xét bài bạn. * Vận động giữa tiết * HĐ4. Đọc câu: (8 -10 phút) - Đọc thầm câu "Bà che gió cho ba chú - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu gà." HS đọc thầm. + Tìm tiếng có âm g tiếng có âm gi. - HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần gà, vần (CN, nhóm, lớp) gió - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - GV đọc mẫu "Bà /che gió/ cho/ ba chú gà." - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng gà và tiếng gió. Tìm hiểu nội dung tranh - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - GV đưa slide cho HS quan sát tranh + .. vẽ bà. + Tranh vẽ ai? + che gió cho gà. + Bà đang làm gì? + .. cho các chú gà khỏi bị lạnh. + Bà che gió để làm gì? + Em thấy tình cảm của bà đối với + yêu quý mấy chú gà. mấy chú già như thế nào? + Em đã làm gì để bảo vệ vật nuôi - HS nối tiếp nhau trả lời trong nhà? - GDHS: biết yêu quý chăm sóc và bảo - Lắng nghe. vệ vật nuôi trong gia đình. * HĐ5. Nói: (8 - 10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Vật nuôi - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi + Em nhìn thấy ai trong tranh? + bạn nhỏ và mẹ. + Bạn nhỏ đang làm gì? + ... đang chơi với cún con và mèo. + Mẹ bạn nhỏ dang làm gì? + .. cho gà ăn. + Em thấy tình cảm của mọi người đối + yêu quý. với vật nuôi trong gia đình như thế nào? - HS nối tiếp nhau nêu những việc + Em đã làm gì để thể hiện tình cảm mình làm thể hiện sự chắm sóc vật của mình với vật nuoi trong gia đình? nuôi. - Yêu cầu HS dựa vào tranh nói về vật - HS nói trong nhóm. nuôi trong gia đình và tình cảm của - 2-3 HS lên bảng nói trước lớp mình đối với vật nuôi. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Vì sao phải yêu quý, chăm sóc vật -HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: nuôi trong gia đình? VD: + vật nuôi có nhiều lợi ích như: chó trông nhà, mèo bắt chuột, trâu cày ruộng, .. + Em đã làm gì để thể hiện tình cảm + cho chúng ăn uống đầy đủ, không của mình với vật nuôi trong gia đình? đánh chúng, - Vật nuôi trong gia đình mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta, vì vậy phải - Lắng nghe. Ghi nhớ. yêu quý, chăm sóc và bảo vệ chúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3 -5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . âm g, gi - Yêu cầu HS tìm từ có âm g hoặc gi, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 5+6 TIẾNG VIỆT BÀI 18: Gh, gh, Nh, nh ( TIẾT 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nhận biết và đọc đúng âm gh, nh, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm gh, nh. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ gh, nh. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g (gh), nh có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, kĩ năng quan sát, nhận biết suy đoán tranh minh họa. - Cảm nhận được tình cảm của những người thân trong gia đình.Yêu quý loài vật xung quanh mình. II. ĐỒ DÙNG - GV: Máy tính, ti vi, chữ mẫu - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động mở đầu: ( 2-3 phút) - - Gọi HS đọc nội dung trang 46, 47. - 4-5 HS đọc trước lớp. - Kiểm tra viết âm g, gi từ gà gô, giá - HS viết bảng con đỗ - Lớp nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới *HĐ1. Nhận biết: ( 4 -5 phút) - GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + bạn Hà, mẹ và bà bạn Hà. + Bạn Hà được mẹ đưa đi đâu? + .. . đến nhà bà chơi. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Hà ghé nhà - HS lắng nghe. bà. Nhà bà ở ngõ nhỏ." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " theo. Hà/ ghé /nhà bà. Nhà bà /ở /ngõ nhỏ." + Tiếng nào chứa âm gh? + Tiếng nào chứa âm nh? - 1 HS đọc tiếng có âm gh, 1 HS đọc - GV Trong câu trên tiếng ghé, chứa tiếng có âm nh. âm gh . Tiếng nhà, nhỏ chứa âm nh. Âm gh và âm nh được in màu đỏ; - HS quan sát SGK. * HĐ2. Đọc: ( 18 - 20 phút) a. Đọc âm: * Đọc âm gh - Gắn thẻ chữ Gh và gh lên bảng, giới thiệu chữ Gh in hoa và chữ gh in - Quan sát, lắng nghe. thường. - GV đọc mẫu "gờ" - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) + Âm gh giống và khác âm g điểm + Giống: Đều phát âm là "gờ" nào? + Khác: Âm /gh/ gồm 2 âm /g/ và /h/ * Đọc âm nh - Gắn thẻ chữ Nh và nh lên bảng, giới thiệu chữ Nh in hoa và chữ nh in - Quan sát, lắng nghe. thường. - GV đọc mẫu "nhờ" - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu ghé, nhà + Âm gh gồm mấy âm, là những âm + 2 âm, g và h. nào? - Yêu cầu HS lấy âm gh gắn lên bảng - Thực hành. cài , lấy âm e gắn bên phải cạnh âm gh và dấu sắc đặt trên đầu con chữ e + Ta được tiếng gì? + được tiếng ghé - GV đưa mô hình tiếng ghé gh ghé - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng ghé có 2 âm. Âm gh đứng trơn. trước, âm e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm e. gờ-e - ghe - sắc - ghé. - HS đọc CN - nhóm - lớp. + Âm nh giống và khác âm gh ở điểm + giống: đều có 2 âm, âm thứ 2 là âm nào? h. + Khác: âm thứ nhất. - Yêu cầu HS ghép tiếng nhà, nêu cách - 1-2 HS nêu cách ghép. ghép - GV đưa mô hình tiếng nhà . Yêu cầu + Tiếng nhà có 2 âm. Âm nh đứng HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt nh a trên đầu âm a. nha - a - nha - huyền - nhà nhà. - Yêu cầu HS đọc trơn ghé , nhà - HS đọc CN - nhóm - lớp. * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm -HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , gh, nh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe. VD: ghi, ghé, ghế, nha, như, nhé - Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các - GV đưa các tiếng: ghẹ, ghế, ghi, nhà, tiếng bạn tìm được. nhẹ, nhỏ. - HS đọc thầm + Những tiếng nào có chưa âm gh? + ghẹ, ghế, ghi + Những tiếng nào chứa cả âm nh? + nhà, nhẹ, nhỏ. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN- nhóm - lớp) vần, đọc trơn từng tiếng. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa slide lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ ghế đá, ghẹ đỏ, nhà gỗ, lá nho, đặt câu hỏi cho HS - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm gh hoặc nh sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ gì? + cái ghê. + Cái ghế bằng gì? + bằng đá. - GV đưa từ ghế đá. Yêu cầu HS phân + Tiếng ghế gồm có 2 âm, âm gh đứng tích, đánh vần tiếng ghế- đọc trơn từ trước, âm ê đứng sau dấu sắc trên đầu ghế đá. âm ê. gờ - ê - ghê - sắc - ghế. Ghế đá. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS HS đọc lại nội dung 2: - HS đọc(CN- nhóm - lớp) đọc trơn , phân tích, đánh vần. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, * HĐ3. Tô và viết: lớp). a. Viết bảng: ( 5 -7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ gh, hỏi: + Chữ gh gồm mấy âm? Là những âm - HS quan sát. nào? + gồm 2 âm: Âm g và âm h + Chữ gh cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy + .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 5 trình viết: li. - GV đưa chữ nh cho HS quan sát. + Chữ nh có điểm nào giống và khác - Quan sát, lắng nghe. chữ gh? +Giống: đều gồm có 2 chữ, chữ h đứng sau. + Khác: chữ nh có chữ n đứng trước chữ h, chữ gh có chữ g đứng trước chữ - GV viết mẫu chữ nh, vừa viết vừa mô h. tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. - YCHS viết bảng con. - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa - HS viết 2 lần chữ gh, 2 lần chữ nh lỗi. - HS quan sát, lắng nghe. * Viết chữ ghi tiếng ghẹ, nho - GV đưa tiếng ghẹ, yêu cầu HS phân tích, đánh vần. + Tiếng ghẹ gồm có 2 âm, âm gh đứng trước âm e đứng sau, dấu nặng đặt + Khi viết tiếng ghẹ ta viết âm nào dưới âm e. gờ - e - ghe - nặng - ghẹ trước, âm nào sau? + âm gh trước âm e sau. - GV viết mẫu chữ ghẹ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết . - Quan sát, lắng nghe. - GV đưa tiếng nho, yêu cầu HS phân tích, đánh vần. + Tiếng nho gồm có 2 âm, âm nh đứng trước âm o đứng sau. nho - o - + Khi viết tiếng nho ta viết âm nào nho. trước, âm nào sau? + âm nh trước âm o sau. - GV viết mẫu chữ nho , vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng con - Quan sát, lắng nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS viết bảng con 1 chữ ghẹ, 1 chữ bài viết của bạn. nho. - GV nhận xét, sửa lỗi. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá. Tiết 2 * HĐ3. Tô và viết (Tiếp) b. Viết vở: ( 8 -10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 16, - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ gh,1 dòng nêu cầu bài viết. chữ nh, viết 1 dòng chữ gh, 1 dòng chữ nh, 1 dòng ghẹ và 1 dòng chữ lá - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở nho. và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ - HS viết bài. HS. -Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ lá nho. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài - GV nhận xét, đánh giá chung. viết của bạn. *Vận động giữa tiết -HS vận động. * HĐ4. Đọc câu: ( 8 -10 phút) - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu Đọc thầm câu "Mẹ nhờ Hà bê ghế HS đọc thầm. nhỏ." - Tìm tiếng có âm gh, tiếng có âm nh. + .. tiếng có âm gh là ghế. Tiếng có âm nh là nhờ. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn ghế - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) và nhờ. - GV đọc mẫu "Mẹ /nhờ Hà /bê ghế - Lắng nghe. nhỏ." - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân - HS đọc (CN - nhóm - lớp). tích, đánh vần tiếng ghế và tiếng nhỏ. * Tìm hiểu nội dung tranh GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: hỏi: + Tranh vẽ ai? + .. mẹ và Hà. + Mẹ và Hà đang làm gì? + bê ghế. + Hà bê ghế như thế nào so với ghế + .. ghế nhỏ. của mẹ? - GV: Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa, Hà - Lắng nghe. giúp mẹ bê ghế để gọn vào chỗ quy định. + Em có thường xuyên giúp đỡ ông bà, - HS nối tiếp nhau trả lời bố mẹ dọn dẹp nhà cửa không? + Em thường làm những việc gì? - GDHS: Thường xuyên giúp đỡ bố - Lắng nghe mẹ làm những việc nhà phù hợp với sức của mình. * HĐ5. Nói: (8 -10 phút) * Nói theo tranh: - GV đưa tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + bạn nhỏ, bố mẹ bạn nhỏ và bạn của bố mẹ bạn nhỏ. + Bạn nhỏ đang làm gì? + ... đang giới thiệu mình với bạn của bố mẹ. - Yêu cầu HS dựa vào tranh, đóng vai để giới thiệu thông tin về mình (tên, - HS nói trong nhóm. tuổi, lớp, trường...). - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. VD: Bạn của bố mẹ hỏi: + Cháu tên là gì? + Năm nay bao nhiêu tuổi? + Cháu học lớp mấy? + Cháu học trường nào? Tương ứng mỗi câu hỏi, bạn nhỏ trả lời giới thiệu bản thân mình. 3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút) + Chúng ta vừa học bài gì? + . âm gh, nh. - Yêu cầu HS tìm từ có âm gh, nh và - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành - Lắng nghe. giao tiếp ở nhà. Tiết 7+ 8 TIẾNG VIỆT BÀI 19 : Ng, ng, Ngh, ngh ( TIẾT 1+ 2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nhận biết và đọc đúng âm ng,ngh; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm ng, ngh; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ ng,ngh; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ ngh,ng - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ng (ngh) có trong bài học. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết một số vật nuôi gần gũi với người nông dân như trâu, nghé, kĩ năng nhận biết và suy đoán nội dung tranh. - Phát triển kĩ năng nói về các loài vật trong vườn bách thú (về hình dáng, màu lông, thói quen, sở thích và một số đặc điểm khác của chúng). Nói về việc em đã đi vườn bách thú chưa và có thích đến đó không? - Cảm nhận được tình cảm của con người đối với vật nuôi.Yêu quý vật nuôi trong gia đình. - Lồng ghép phòng tránh tai nạn thương tích: HS biết khi đi chơi, thăm vườn bách thú phải tuân thủ quy định, không lại gần hay trêu chọc các con thú sẽ gây nguy hiểm đến tính mạng... II. ĐỒ DÙNG - GV: Máy tính, ti vi, hình ảnh trong bài học, chữ mẫu - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động mở đầu: ( 2- 3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 48, - 4-5 HS đọc trước lớp. 49 - Viết chữ gh, nh từ ghẹ , lá nho . - HS viết bảng con - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * HĐ1. Nhận biết: (4 -5 phút) - GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh trả lời hỏi: + Tranh vẽ gì? + 1 con trâu, 1 con nghé và bác nông dân. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Nghé theo mẹ - HS lắng nghe. ra ngõ." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " theo. Nghé /theo mẹ/ ra ngõ." - 1 HS đọc + Tiếng nào chứa âm ng, tiếng nào chưa âm ngh? - GV KL: Trong câu trên tiếng nghé, - HS quan sát. chứa âm ngh . Tiếng ngõ chứa âm ng. - 1 HS lên bảng chỉ âm ngh và âm ng Âm ngh và âm ng được in màu đỏ; * HĐ2. Đọc: ( 18- 20 phút) a. Đọc âm: Đọc âm /ch/, /kh/ - Gắn thẻ chữ Ng và ng, giới thiệu chữ - Quan sát, lắng nghe. Ng in hoa và chữ ng in thường. - GV đọc mẫu ng "ngờ" - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Yêu cầu HS đọc - Gắn thẻ chữ Ngh và ngh, giới thiệu: - Đây là chữ Ngh in hoa và đây là chữ - Quan sát, lắng nghe. ngh in thường. - GV đọc mẫu ngh "ngờ" + Âm ngh giống và khác âm ng điểm + Giống: Đều phát âm là "ngờ" nào? + Khác: Âm /ngh/ gồm 3 âm /n/, /g/ và /h/ - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu ngõ , nghé + Âm ng gồm mấy âm, là những âm + 2 âm, âm n và âm g. nào? - Yêu cầu HS ghép âm ng gắn lên bảng cài, lấy âm o gắn bên phải cạnh âm ng, - Thực hành. dấu ngã trên đầu âm o. + Ta được tiếng gì? + được tiếng ngõ. - GV đưa mô hình tiếng ngõ ng o ngõ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng ngõ có 2 âm. Âm ng đứng trơn. trước, âm o đứng sau, dấu ngã đặt trên đầu âm o. ngờ-o - ngo- ngã - ngõ. (CN, - GV đưa âm ngh lớp) + Âm ngh giống và khác âm ng ở + giống: đều phát âm là "ngờ" điểm nào? + Khác: Âm ngh có thêm âm h đứng sau. - Yêu cầu HS ghép âm ngh, lấy âm e - HS thực hành, TLCH: gắn bên phải cạnh âm ngh, dấu sắc trên đầu âm e. + Ta được tiếng gì? + được tiếng nghé. - GV đưa mô hình tiếng nghé - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng nghé có 2 âm. Âm ngh đứng trơn. trước, âm e đứng sau, dấu sắc đặt trên ngh e đầu âm e. Nghe - e - nghe - sắc - nghé. nghé (CN, lớp) - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần ngõ, nghé - HS đọc (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm ng, ngh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. VD: nghi,n ghé,nghế, nga, ngư, ngủ - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách - Lưu ý HS: ngh chỉ đi với i, e, ê. ng đi ghép tiếng. với các nguyên âm còn lại. *GV đưa các tiếng SGK ngã, ngủ, ngự, - Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các nghe, nghé, nghĩ. tiếng bạn tìm được. - HS đọc thầm + Những tiếng nào có âm đầu là ng? + ngã, ngủ, ngự,. + Những tiếng nào có âm đầu là ngh + , nghe, nghé, nghĩ. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn trơn các tiếng đó. từng tiếng( CN - nhóm - lớp). c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt slide từng tranh minh họa cho từng từ ngữ ngã ba, ngõ -HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. nhỏ, củ nghệ, nghỉ hè, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh. - GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm ng hoặc ngh sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 2, hỏi: + Tranh vẽ gì? + đường phố nhỏ. - GV đưa từ ngõ nhỏ. Yêu cầu HS + Tiếng ngõ gồm có 2 âm, âm ng đứng phân tích, đánh vần tiếng ngõ - đọc trước, âm o đứng sau, dấu ngã trên trơn từ ngõ nhỏ. đầu âm o. ngờ - o- ngo - ngã - ngõ. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ Ngõ nhỏ. - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2: phân tích, đánh vần, đọc trơn - HS đọc(CN- nhóm - lớp) * Vận động giữa giờ - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, * HĐ3. Tô và viết: lớp). a. Viết bảng: ( 5 -7 phút) * Viết chữ ghi âm ng, ngh - GV đưa mẫu chữ ng, hỏi: + Chữ ng gồm mấy âm? Là những âm - HS quan sát, trả lời câu hỏi. nào? + gồm 2 âm: Âm n và âm g. + Chữ ng cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy + .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 5 trình viết. li rưỡi. - GV đưa chữ ngh cho HS quan sát. + Chữ ngh có điểm nào giống và khác - Quan sát, lắng nghe. chữ ng? +Giống: đều có 2 chữ n và g. - GV viết mẫu chữ ngh, vừa viết vừa + Khác: chữ ngh có chữ h đứng sau. mô tả quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát, lắng nghe. - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa -HS viết 2 lần chữ ng, 2 lần chữ ngh lỗi. * Viết chữ ghi tiếng ngõ, nghệ - GV đưa tiếng ngõ - HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) + Tiếng ngõ gồm có 2 âm, âm ng đứng trước âm o đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o. ngờ - o - ngo - ngã - ngõ.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_5.docx



