Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 17
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT ( TIẾT 1 + 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm oan, oăn, oat, oăt và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần oan, oăn, oat, oăt và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần oan, oăn, oat, oăt có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm Trồng cây được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (tranh voi bước khoan thai, thỏ chạy thoăn thoắt trên phim hoạt hình, tranh khu vườn cây, tranh một nhóm HS đang trồng cây). - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và trách nhiệm bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy tính, ti vi, các slide, bộ chữ. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: (3-5’) - Hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc. - Kiểm tra đọc nội dung 1 trang 162. - 2- 3 HS lên bảng đọc. - Kiểm tra HS kể lại câu chuyện: Chuyện - 1- 2HS của mây. - Lớp nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài: Vần oan, oăn, oat, oăt. 2. Bài mới: *Hoạt động 1. . Nhận biết:(3-5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + voi bước khoan thai, thỏ chạy thoăn thoắt . - GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Trên - HS lắng nghe. phim hoạt hình, voi bước khoan thai, thỏ chạy thoăn thoắt." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc Trên phim hoạt hình,/ voi bước khoan theo. thai,/ thỏ chạy thoăn thoắt." - GV giới thiệu 4 vần mới: oan, oăn, oat, - HS quan sát. oăt. Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. 2 * Hoạt động 2. Đọc:(18-20’) - HS quan sát, trả lời câu hỏi: a. Đọc vần + Giống: đều có âm o đứng trước. *So sánh các vần + Khác: âm thứ hai, âm thứ ba - Yêu cầu HS quan sát 4 vần, nêu điểm giống và khác nhau. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. nhau giữa 4 vần. * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). oăt, yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Gọi HS đánh vần cả 4 vần. - HS đọc trơn cả 4 vần oan, oăn, oat, * Đọc trơn: oăt. (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS thực hành ghép vần trên bảng cài. * Ghép chữ tạo vần - 1 - 2 em nhận xét. - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ + Vần oan có 2 âm oa đứng trước, âm để ghép vần oan. n đứng sau. - Gọi HS phân tích vần oan. + Thay âm a bằng âm ă. + Đang có vần oan muốn có vần oăn thì - HS ghép vần trên bảng cài vần oăn. phải làm thế nào? - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép. - Yêu cầu HS ghép vần oăn. - GV quan sát, nhắc nhở. -Yêu cầu HS ghép vần oat ( oăt), nêu cách ghép? - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - GV quan sát, nhắc nhở. -Yêu cầu HS ghép vần oat ( oăt), nêu cách ghép? - GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm giống và khác nhau của 4 vần. + ... thêm âm kh trước vần oan. - Yêu cầu HS đọc trơn 4 vần. b. Đọc tiếng - HS đánh vần, đọc trơn: khờ - oan – *Đọc tiếng mẫu: khoan. Khoan. (CN, nhóm, lớp). + Có vần oan rồi, làm thế nào để có tiếng khoan? - GV đưa mô hình tiếng khoan, yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. kh oan * Ghép chữ khoan cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng khoan ta thêm chữ Ghi âm kh trước vần oan. Hãy vận 3 dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần hôm nay học. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần oan, oăn, bạn bên cạnh nghe.- Tổ chức cho HS nhận oat, oăt trên bảng cài, đọc cho bạn xét, đánh giá bài của bạn. nghe. + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng nào có vần oan,(oăn, oat, oăt) - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh * Đọc tiếng trong SGK vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. hoạt, khoát, toán, xoan, choắt, hoắt, - Lớp đọc đồng thanh. ngoằn, thoăn. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). - Đọc trơn tất cả các tiếng. * Vận động giữa giờ c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh hoa xoan, tóc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt đặt câu hỏi cho HS - HS đọc (CN, lớp) nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên - HS vừa hát vừa vận động sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới oan, oăn, 4 oat, oăt, phân tích, đánh vần tiếng có vần - HS quan sát tranh, trả lời. mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ hoa xoan. + Từ hoa xoan tiếng nào chứa vần mới +....hoa xoan. đang học, đó là vần nào? + .... tiếng xoan chứa vần oan. - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng xoan có âm x đứng trước, xoan, đọc trơn từ hoa xoan. vần oan đứng sau, xờ - oan – xoan. - Thực hiện tương tự với các từ tóc xoăn, Xoan.(CN , nhóm, lớp) hoạt hình, nhọn hoắt - Gọi HS đọc trơn các từ trên. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần 2 trang 164). * Hoạt động 3. Viết: a.Viết bảng: (7-9’) - HS quan sát, trả lời * Viết vần oan, oăn, oat, oăt. + Các vần oan, oăn, oat, oăt có gì giống + giống đều có âm o đứng trước, và khác nhau? khác nhau âm thứ hai, âm thứ ba. - GV viết mẫu vần oan vừa viết vừa mô tả quy trình viết. ? Có vần oan rồi, muốn có vần oăn ta làm thế nào? - Vần oat, oăt ( hướng dẫn tương tự) - HS viết bảng con vần oan, oăn, oat, - YC HS viết bảng con 4 vần oan, oăn, oat, oăt. oăt - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết của viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. bạn. * Viết tiếng xoăn, hoắt. - GV viết mẫu tiếng xoăn vừa viết vừa mô tả cách viết. - Quan sát, lắng nghe. - GV viết mẫu tiếng hoắt ( hướng dẫn tương tự) - HS viết bảng con tiếng xoăn, hoắt. - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng xoăn, - HS quan sát, nhận xét bài viết của hoắt. bạn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa chữa chữ viết của bạn. TIẾT 2 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6 *Hoạt động 3. Viết: (Tiếp) b. Viết vở: (10-12’) - 1-2 HS nêu: viết vở: oan, oăn, oat, - Yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu yêu cầu oăt. bài viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - HS viết bài. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài bài, GV quan sát, uốn nắn. viết của bạn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS vận động. viết của bạn. *Vận động giữa tiết -HS quan sát. *Hoạt động 4: Đọc đoạn( 10-12’) - HS quan sát, trả lời -GV giới thiệu nội dung của đoạn đọc. - HS chỉ tay, đọc thầm. + Đoạn đọc có mấy câu? + 5 câu. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học? + xoan, thoăn, thoắt. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những + xoan, thoăn, thoắt. tiếng mới. - HS phân tích, đánh vần (CN - nhóm - - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, nối tiếp lớp) các tiếng: xoan, thoăn, thoắt. câu, cả đoạn. - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp. * Tìm hiểu nội dung - Cho HS quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả hỏi: lời câu hỏi. + Vườn có những cây gì? +.......cây xoan, cây khế. + Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? +.....hoa trổ hàng loạt. + Vì sao khu vườn thật là vui? +.....vì có tiếng lích ra lích rích của - GV nhận xét, tóm tắt nội dung, giáo dục chích bông..... HS: Cảnh vật buổi sáng trong vườn thật - HS lắng nghe. đẹp. *Hoạt động 5. Nói: (10-12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Trồng cây. - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Em thấy gì trong tranh? - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp. + Các bạn HS đang làm gì? + Em đã bao giờ trồng cây chưa? - HS nêu chủ đề luyện nói. - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Em có thích trồng cây không? Vì sao? + HS nêu ý kiến. * Liên hệ, giáo dục + HS nhận xét, bổ sung. - GV có thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi ích của việc trồng cây, từ đó có ý thức trồng cây để bảo vệ môi trường sống. 7 - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá - Lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: (2-3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần oan, oat, oăn, oăt. - Yêu cầu HS tìm từ có vần oan, oat, oăn, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. oăt đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. HS. - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. Tiết 3+ 4 TIẾNG VIỆT BÀI 77: OAI, UÊ, UY ( TIẾT 1+2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm oai, uê, uy và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần oai, uê, uy và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần oai, uê, uy có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Khu vườn mơ ước được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (làng quê có luỹ tre xanh, có cây trái xum xuê; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà, tranh khu vườn mơ ước). - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gần gũi giữa thiên nhiên và con người. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy tính, ti vi, các slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu (3-5’) - Hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc. - Kiểm tra đọc nội dung 2, 4 trang 166, 167. - 2- 3 HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài: Vần oai, uê, uy. 2. Bài mới: *Hoạt động 1. . Nhận biết:(3-5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + quê của Hà có lũy tre xanh, có cây trái xum xuê . 8 - GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu - HS lắng nghe. thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Quê ngoại của Hà có lũy tre xanh, có cây trái xum xuê." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo. -HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - GV giới thiệu 3 vần mới: oai, uê, uy. Chỉ vào " Quê ngoại của Hà có lũy tre các vần được tô màu đỏ. xanh/, có cây trái xum xuê." *Hoạt động 2. Đọc:(18-20’) a. Đọc vần * Đánh vần - GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy yêu cầu - HS quan sát. HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. - Gọi HS đánh vần cả 3 vần. * Đọc trơn: - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). - Yêu cầu HS đọc trơn các vần. * Ghép chữ tạo vần - HS đọc trơn cả 3 vần oai, uê, uy. - Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để (CN, nhóm, lớp) ghép - HS thực hành ghép vần trên b. Đọc tiếng bảng cài. * Đọc tiếng mẫu: - 1 - 2 em phân tích. + Có vần oai rồi, làm thế nào để có tiếng - HS thực hành ghép vần oai.vần ngoại? trên bảng cài. - GV đưa mô hình tiếng ngoại, yêu vầu HS đánh - thay âm ê bằng âm y. vần, đọc trơn. - HS ghép bảng cài, nêu cách ng oai ghép. ngoại - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - HS đọc lại 3 vần (CN, nhóm , * Ghép chữ cái tạo tiếng lớp) - GV gợi ý: Muốn có tiếng ngoại ta thêm chữ ghi âm ng trước vần oai, dấu nặng dưới a. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng có vần + ... thêm âm ng trước vần oai, oai, uê, uy. dấu nặng dưới a. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho bạn bên cạnh nghe. - HS đánh vần, đọc trơn: ngờ - oai - -Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài của bạn ngoai – nặng – ngoại. Ngoại. + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng (CN, nhóm, lớp). nào có vần oai, uê, uy? - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. - -HS tự tạo các tiếng có vần oai, * Đọc tiếng trong SGK. uê, uy trên bảng cài, đọc cho - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: khoai, bạn nghe. , ngoái, ngoại, huệ, thuế, tuế, huy, lũy, thủy. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - Đọc trơn tất cả các tiếng. 9 c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh khoai sọ, vạn tuế, tàu thủy đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới - HS quan sát tranh, trả lời. tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới oai, uê, +....củ khoai sọ. uy, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. - HS lắng nghe. VD: Đưa tranh , hỏi: + .... tiếng khoai chứa vần oai. + Trên tay cô có gì? - GV đưa từ khoai sọ. + tiếng khoai có âm kh đứng - GV giải nghĩa từ: khoai sọ. trước, vần oai đứng sau, khờ - + Từ khoai sọ tiếng nào chứa vần mới đang oai – khoai. Khoai..(CN , nhóm, học, đó là vần nào? lớp) - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng khoai - HS quan sát, trả lời đọc trơn từ khoai sọ. - Quan sát, lắng nghe. - Thực hiện tương tự với các từ vạn tuế, tàu - HS đọc. thủy. - Gọi HS đọc trơn các từ trên. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần 2/ - HS viết bảng con vần oai, uê, trang 166). uy. * Hoạt động 3. Viết: - HS quan sát, nhận xét bài viết a.Viết bảng: (7-9’) của bạn. * Viết vần oai, uê, uy. - Nêu cách viết vần oai? - GV viết mẫu vần oai vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Vần uê, uy ( hướng dẫn tương tự) - YC HS viết bảng con 3 vần oai, uê, uy. - Quan sát, lắng nghe. - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. - Quan sát. * Viết tiếng khoai, tuế, thủy. - GV viết mẫu tiếng khoai vừa viết vừa mô tả - HS viết bảng con tiếng khoai, cách viết. tuế, thủy. - GV viết mẫu tiếng tuế, thủy ( hướng dẫn tương - HS quan sát, nhận xét bài viết tự) của bạn. - Yêu cầu HS viết bảng con 3 tiếng khoai, tuế, thủy. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa chữa chữ viết của bạn. * 10 TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hoạt động 3. Viết: (Tiếp) b. Viết vở: (10-12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu yêu cầu bài - 1-2 HS nêu: viết vở: oai, uê, uy. viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm - HS viết bài bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, - HS quan sát, nhận xét, đánh giá GV quan sát, uốn nắn. bài viết của bạn. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. - HS vận động. *Vận động giữa tiết *Hoạt động 4. Đọc đoạn:(10-12’) - GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS chỉ tay, đọc thầm. + Đoạn đọc có mấy câu? + Tìm những tiếng có chứa vần mới học? + 5 câu. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những tiếng + thoải, xoài, khoai, huệ, thủy. mới. - HS phân tích, đánh vần (CN - - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, nối tiếp câu, cả nhóm - lớp) các tiếng: thoải, xoài, đoạn. khoai, huệ, thủy. - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp. - HS đọc câu, nối tiếp từng câu, đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp. * Tìm hiểu nội dung - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, - Cho HS quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, hỏi: trả lời câu hỏi. + Ngày nghỉ, Hà làm gì? + toải mái vui đùa với hoa trái trong vườn. + Vườn nhà Hà có những cây gì? +....cây xoài, khoai lang, huệ, thủy tiên. + Hà thì thầm , cúi trêu , nô +Hà vui đùa với cây trong vườn như giỡn , vuốt ve thế nào? - HS nêu chủ đề luyện nói. - GV nhận xét, tóm tắt nội dung, giáo dục HS. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. * Hoạt động 5: Nói: ( 10 -12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Khu vườn mơ ước. - Cho HS quan sát, hỏi: ? Em thấy gì trong tranh? 11 + Nhà em có vườn không? + HS nêu ý kiến. + Vườn nhà em có những cây gì? + HS nhận xét, bổ sung. + Nếu có một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì trong khu vườn đó? * Liên hệ, giáo dục - GV mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi ích của việc trồng cây, từ đó có ý thức trồng cây để bảo vệ môi trường sống. - Lắng nghe. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 3. . Củng cố, dặn dò: (2-3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? - Yêu cầu HS tìm từ có vần oai, uê, uy đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) + . vần oai, uê, uy. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - 2-3 HS đọc bài. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau bài dạy: __________________________________________ Tiết 5 TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG ( TIẾT 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. - Nắm vững cách đọc các vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. - PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy đã học. II. ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, máy soi. 2. Học sinh: Vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1. Hoạt động mở đầu ( 3 – 5’) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Chèo thuyền”. - HS tham gia chơi - Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có chứa vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy. - GV nhận xét, tuyên dương. HĐ2. Đọc âm, tiếng, từ.( 12- 15’) 12 + Đọc âm. - GV viết các vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy lên bảng, yêu cầu HS đọc. - HS đọc CN-N-ĐT - GV gọi HS. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc tiếng, từ ngữ. - GV cho HS ôn đọc lại các tiếng, từ bài 76, bài 77. - GV viết bảng: toán, ngoằn, hoắt, khoát, choắt, hoạt, xoan, thoăn lũy, thuế, ngoái, thủy, tuế, ngoại, khoai, huệ, huy - HS đọc CN- N- ĐT tóc xoăn, hoa xoan, nhọn hoắt, hoạt hìnhvạn tuế, khoai sọ, tàu thủy - GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân tích, - HS đọc CN- N- ĐT( đánh vần, đánh vần. phân tích tiếng có âm mới) - GV, HS nhận xét. + Đọc câu. - GV yêu cầu HS quan sát lại các bài đọc trong - HS đọc CN - N - ĐT tuần đã học trang 165, 167. - GV và HS nhận xét bạn đọc. + Đọc sách Tiếng Việt. - GV gọi HS đọc bài 76, bài 77. - GV và HS nhận xét HS đọc. (Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt thêm các câu hỏi về nội dung để tương tác giữa GV-HS-HS-GV) *HĐ3: Hướng dẫn viết( 13 – 15’) +Viết bảng con. - GV đưa chữ mẫu: tóc xoăn, nhọn hoắt, khoai, - HS đọc vạn tuế, tàu thủy. - Nêu cách viết từ “tóc xoăn”? - HS nêu - Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ? - HS nhận xét. - Nhận xét vị trí dấu thanh? - HS quan sát. - Chữ“nhọn hoắt, khoai, vạn tuế, tàu thủy”: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý HS khoảng cách giữa hai chữ, độ cao của các con chữ. - GV nhận xét, yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng 1 từ tóc xoăn, nhọn hoắt, khoai, vạn tuế, tàu thủy. - GV nhận xét, sửa sai. - HS chia sẻ bài viết. + Viết vở Tập viết. - GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS đọc. - Học sinh nêu 13 - HD HS tư thế và cách ngồi viết. - HS sửa tư thế ngồi, cách cầm bút. - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu. - HS viết vở. - GVchấm bài, soi 1 số bài. - GV nhận xét chung HS viết bài. - HS nhận xét *HĐ4. Củng cố ( 1- 2’) - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh sau bài dạy: __________________________________ Tiết 6 +7 TIẾNG VIỆT BÀI 78: UÂN, UÂT ( TIẾT 1 + 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS nhận biết và đọc đúng vầm uân, uât và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần uân, uât và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uân, uât có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm Đón Tết được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây cối...) - Cảm nhận được tình cảm gia đình. - Dạy LGTLGDDP: Chủ đề 2: Ngày tết quê em II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy tính, ti vi, các slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu (3-5’) - Hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc. - Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang 166, 167. - 2- 3 HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài: Vần uân, uât. 2. Bài mới: *Hoạt động 1. . Nhận biết:(3-5’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + các bạn xem chương trình nghệ thuật chào xuân. - GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu - HS lắng nghe. thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. “Chúng em/ xem chương trình/ nghệ thuật chào xuân." 14 - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. “Chúng em/ xem chương - GV giới thiệu 2 vần mới: uân, uât. Chỉ vào trình/ nghệ thuật chào xuân." các vần được tô màu đỏ. - HS quan sát. *Hoạt động 2. Đọc:(18-20’) a. Đọc vần *Đọc vần ươn: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uân, yêu cầu - HS quan sát, lắng nghe. HS quan sát khẩu hình. "u - â - nờ - uân." - Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu HS ghép vần uân, nêu cách ghép. - HS ghép vào bảng cài, nêu cách - GV quan sát, nhận xét. ghép: Vần uân có âm uâ đứng trước, âm n đứng sau. * Đọc vần uât. - GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uât, yêu cầu - HS quan sát, lắng nghe. HS quan sát khẩu hình. "u – â – t – uât ." - Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu HS ghép vần uât, nêu cách ghép. - HS ghép vào bảng cài, nêu cách - GV quan sát, nhận xét ghép: Vần uât có âm uâ đứng trước, âm t đứng sau. *So sánh các vần - Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm giống - HS quan sát, trả lời câu hỏi: và khác nhau. + Giống: đều có âm uâ đứng trước. - GV nhận xét, KL điểm giống và khác nhau + Khác: âm đứng sau âm uâ là n, giữa 2 vần. t. * Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần uân rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm x trước vần uân. xuân? - GV đưa mô hình tiếng xuân yêu vầu HS đánh vần, đọc trơn. x Uân Xuân - HS đánh vần, đọc trơn: Xờ - uân – xuân. Xuân. (CN, nhóm, lớp). - Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. - 3-5 HS đọc trước lớp. * Đọc tiếng trong SGK chứa vần uân. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK chứa vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi uân: chuẩn, huân, khuân, tuần. + Các tiếng trên có điểm nào giống nhau? + . đều chứa vần uân. 15 - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). - HS đọc (CN, lớp) * Đọc tiếng trong SGK chứa vần uât. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK chứa vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi khuất, luật, thuật, xuất. + Các tiếng trên có điểm nào giống nhau? + . đều chứa vần uât. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn - Đọc trơn tất cả các tiếng. lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). - HS đọc (CN, lớp) * Đọc lại tiếng trong SGK. - HS đọc trơn lại các tiếng chứa vần uân, uât trong SGK (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - GV gợi ý: Muốn có tiếng xuân ta thêm chữ ghi âm x trước vần uân. Hãy vận dụng cách này để tạo ra các tiếng khác có vần uân, uât. - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho bạn - HS tự tạo các tiếng có vần uân, bên cạnh nghe. uât trên bảng cài, đọc cho bạn nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài của - 5-7 HS lên bảng trình bày bài bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được. + Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. nào có vần uân,( uât). - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. - Lớp đọc đồng thanh. * Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động c. Đọc từ ngữ - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh tuần tra, mùa xuân, võ thuật, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng chứa vần mới uân, uât, phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? +.... tuần tra. - GV đưa từ tuần tra. - Giải nghĩa: tuần tra. 16 + Từ tuần tra tiếng nào chứa vần mới đang + .... tiếng tuần chứa vần uân. học, đó là vần nào? - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng tuần + tiếng tuần có âm t đứng đọc trơn từ tuần tra. trước, vần uân đứng sau, dấu huyền trên âm â. Tờ - uân – tuân – huyền – tuần. Tuần tra. (CN, - Thực hiện tương tự với các từ mùa xuân, võ nhóm, lớp) thuật. - Giải nghĩa: mùa xuân. - Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp) * Tìm từ có chứa tiếng có vần uân ( uât)? - 3 -5 HS tìm từ - GV và HS nhận xét. d. Đọc lại vần, tiếng, từ - Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần 2 - HS đọc (CN, nhóm, lớp). trang 168). * Hoạt động 3. Viết: a.Viết bảng: (7-9’) * Viết vần uân, uât. - HS quan sát, trả lời + Các vần uân, uât có gì giống và khác nhau? + giống đều có âm uâ đứng trước, khác nhau âm đứng sau n, - GV viết mẫu vần uân, vừa viết vừa mô tả t. quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. + Vần uât ( Hướng dẫn viết tương tự) - Yêu cầu HS viết bảng con 2 vần uân, uât. - HS viết bảng con vần uân, uât. - Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ viết - HS quan sát, nhận xét bài viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn. * Viết tiếng tuần, thuật. - GV đưa tiếng tuần, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng tuần có âm t đứng trước, đánh vần. vần uân đứng sau, dấu huyền trên âm â. Tờ - uân – tuân – huyền – tuần. Tuần . + Khi viết tiếng tuần ta viết thế nào? + Viết âm t trước, vần uân sau, dấu huyền trên âm â. - GV viết mẫu tiếng tuần vừa viết vừa mô tả cách viết. - Quan sát, lắng nghe. + GV đưa tiếng thuật ( Hướng dẫn viết tương tự) - Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng tuần, - HS viết bảng con tiếng tuần, thuật. thuật. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết chữa chữ viết của bạn. của bạn. 17 TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 3. Viết: (Tiếp) b. Viết vở: (10-12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu cầu bài - 1- 2 HS nêu nôi dung bài viết. viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, - HS viết bài GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS độ cao các con chữ. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết - HS quan sát, nhận xét, đánh giá của bạn. bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. *Hoạt động 4. Đọc đoạn:(10-12’) - GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời + Đoạn đọc có mấy câu? + 5 câu. + Tìm những tiếng có chứa vần mới học uân (uât)? + quất, xuân. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những tiếng - HS phân tích, đánh vần (CN - mới. nhóm - lớp) các tiếng: quất, xuân. - Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. - Từng nhóm 5 HS đọc nối tiếp từng câu. Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp) - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp. - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp * Tìm hiểu nội dung - GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả lời câu hỏi. + Gần Tết, bố và Hà đi đâu? + .. . đi chợ hoa. + Hai bố con mua gì? + mua đào và quất. + Cây đào và cây quất hai bố con mua thế + cành đào chi chít lộc non , nào? quất xum xuê, quả vàng óng. - GV giải nghĩa từ: lộc non, e ấp. + Em đã bao giờ cùng bố hoặc mẹ đi chợ hoa - HS nối tiếp nhau trả lời. chưa? - GV nhận xét, tóm tắt nội dung: Mùa xuân về, - HS lắng nghe. đào nở, quất chín báo hiệu Tết đến. *Hoạt động 5. Nói: (10-12’) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Đón Tết. 18 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Em thấy gì trong tranh? + Em thương làm gì trong những ngày Tết? + Em có thích Tết không? Vì sao? + Không khí gia đình em trong ngày Tết thường như thế nào? - GV nhận xét, tóm tắt nội dung, chia nhóm, - HS nói trong nhóm. yêu cầu HS nói cho nhau nghe về đón Tết. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - HS nói trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá. * Dạy LGTLGDDP: Chủ đề 2: Ngày tết quê em - GD HS: Gần Tết, các gia đình đều chuẩn bị đón Tết như: Dọn nhà, trang trí nhà, mua cây - Lắng nghe. đào, cây quất, gói bánh chưng... 3. Củng cố, dặn dò: (2-3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần uân uât. - Yêu cầu HS tìm từ có vần uân uât đặt câu - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. Điều chỉnh sau bài dạy: ____________________________________ Tiết 8 + 9 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I ( TIẾT 1+ 2) _________________________________________ Tiết 10 TIẾNG VIỆT BÀI 79: UYÊN, UYÊT (T1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -HS nhận biết và đọc đúng vầm uyên, uyêt và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần uyên, uyêt (cỡ chữ nhỏ) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uyên, uyêt có trong bài học. - Phát triển vốn từ, phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về một số cảnh vật. - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, tình cảm gia đình. 19 II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy tính, ti vi, các slide, chữ mẫu. - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu ( 2- 3 phút) - Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang 168, - 2- 3 HS lên bảng đọc. 169. - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài : Vần uyên, uyêt. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (3- 5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + bà đang kể chuyện cho bé. - GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc - HS lắng nghe. câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Bà kể chuyện hay tuyệt." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. theo. " Bà kể chuyện/ hay tuyệt." - GV giới thiệu 2 vần mới: uyên, uyêt. Chỉ - HS quan sát. vào các vần được tô màu đỏ. HĐ2. Đọc:(18- 20 phút) a. Đọc vần *Đọc vần uyên: - GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uyên, - HS quan sát, lắng nghe. yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u-y-ê-n- uyên ." - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, - Gọi HS đánh vần, đọc trơn. lớp) - Yêu cầu HS ghép vần uyên, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách ghép. ghép. - GV quan sát, nhận xét. *So sánh các vần - Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: giống và khác nhau. + Giống: đều có âm u,y,ê . - GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng sau . nhau giữa 2 vần. * Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp) 20 b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: + Có vần uyên rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm ch trước vần uyên, tiếng chuyện? thanh nặng dưới âm ê . - GV đưa mô hình tiếng chuyện, yêu cầu - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, HS đánh vần, đọc trơn. lớp). ch uyên chuyện - 3-5 HS đọc trước lớp. - Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu * Đọc tiếng trong SGK chứa vần uyên. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK chứa vần uyên: chuyến, luyện, thuyền, - HS quan sát, trả lời câu hỏi truyện. + . đều chứa vần uyên. + Các tiếng trên có điểm nào giống nhau? - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). tiếng. - HS đọc (CN, lớp) - Đọc trơn tất cả các tiếng. * Đọc tiếng trong SGK chứa vần uyêt. - GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi chứa vần uyêt: duyệt, khuyết, tuyết, tuyệt. + Các tiếng trên có điểm nào giống nhau? + . đều chứa vần uyêt. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần - Đọc trơn tất cả các tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp). - HS đọc (CN, lớp) * Đọc lại tiếng trong SGK - HS đọc trơn lại các tiếng chứa vần uyên, uyêt trong SGK (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần uyên, bạn bên cạnh nghe. uyêt trên bảng cài, đọc cho bạn nghe. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn + Trong các tiếng các bạn ghép được ghép được. tiếng nào có vần uyên (uyêt)? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_17.docx



