Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 15

docx 28 trang Hải Thư 13/11/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
Tiết 1+2 TIẾNG VIỆT
 BÀI 66: UÔI, UÔM ( TIẾT 1+2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm uôi, uôm và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần uôi, uôm và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uôi, uôm có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
- Phát triển kỹ năng nói về việc Đi lại trên biển. Phát triển kỹ năng quan sát, 
nhận biết cảnh sắc bình minh trên biển, các phương tiện trên biển (thuyền buồm, 
tàu đánh cá) và các hoạt động trên biển; suy đoán nội dung tranh minh hoạ
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển .
- Lồng ghép giáo dục địa phương : HS thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên, đời 
sống và phương tiện của người dân miền biển.Từ đó them yêu quê hương của 
mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (2-3’)
- Cho HS hát bài : Quê hương tươi đẹp - HS hát
- Nhận xét - Nhận xét
2.Hoạt động Hình thành kiến thức 
mới:
HĐ1. Nhận biết: 3-(5’)
- GV hướng dẫn quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét. 
- GV chốt câu nội dung - HS đọc
- GV hướng dẫn nhận biết vần mới.
HĐ2. Đọc:(15-17’)
a. Đọc vần
- GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân – tổ - lớp.
-Y/c HS So sánh các vần
+ GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đánh - So sánh các vần điểm giống, khác 
vần nhau.
+ GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh - Đánh vần các vần cá nhân- tổ -đồng 
- Y/c ghép các vần mới thanh
b. Đọc tiếng 
- GV đọc tiếng mẫu - Đọc trơn các vần
- GV giới thiệu mô hình tiếng - Ghép chữ cái tạo vần
 - Đọc đồng thanh các vần
- GV yêu cầu HS đánh vần tiếng mẫu - HS đánh vần đồng thanh tiếng mẫu. 3
- GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. - HS đọc
- Đọc tiếng trong SHS - HS lắng nghe
+ Đọc tiếng chứa vần • Đánh vần tiếng: HS đánh vần tất cả 
 các tiếng có cùng âm đang học.
- GV yêu cầu HS đọc tất cả các tiếng. • HS đọc trơn các tiếng 
* Ghép chữ cái tạo tiếng - HS đọc
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần mới - HS đọc
+ GV yêu cầu HS phân tích tiếng, HS - HS đọc cá nhân - tổ - lớp
nêu lại cách ghép.
+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng - HS lắng nghe và quan sát
mới ghép được. - HS đọc trơn cá nhân - tổ - lớp đọc 
Tương tự với vần còn lại đồng thanh 
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho 
từng từ ngữ: con suối, buổi sáng, quả 
muỗm
- GV cho HS đọc từ dưới tranh. - HS thi đọc
- GV thực hiện các bước tương tự đối 
với các từ còn lại. - HS lắng nghe, quan sát
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Cho HS thi đọc: con suối, buổi sáng, - HS thi đọc trơn
quả muỗm
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (10-12’)
 * Viết vần uôi, uôm
+ Các vần uôi, uôm có gì giống và - Quan sát, lắng nghe.
khác nhau? HS trả lời.
- GV viết mẫu vần uôi, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả quy trình viết: 
+ Viết vần uôm như thế nào? 
- GV viết mẫu vần uôm, vừa viết vừa 
mô tả quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con vần uôi, - HS viết bảng con vần uôi, uôm 
uôm
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho bạn.
HS.
* Viết tiếng suối, muỗm
- GV đưa tiếng suối, yêu cầu HS phân + HS thực hiện
tích, đánh vần.
+ Khi viết tiếng suối ta viết thế nào? + Viết âm s trước, vần uôi.
- GV viết mẫu tiếng suối, vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả cách viết.
 - GV đưa tiếng muỗm 4
-Yêu cầu HS nêu cách viết tiếng - HS nêu
muỗm.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS viết bảng con tiếng suối, muỗm
suối, muỗm
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, 
sửa chữa chữ viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
 bạn.
 Tiết 2 
HĐ 4. Viết vở :(10 -12’)
- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ: con - HS tô chữ vào vở Tập viết 1, tập một.
suối, quả muỗm. (chữ cỡ vừa). - HS viết
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu 
cầu bài viết.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở HS nhắc tư thế ngồi viết.
và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi 
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: nét nối con chữ ô và con - HS lắng nghe
chữ i..
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS nhận xét
bài viết của bạn. 
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS 
gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa 
đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số 
HS
HĐ 5. Đọc đoạn: (17 -18’)
- GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
- HS đọc thầm cả đoạn; tìm các tiếng - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
có vần - HS xác định câu
 uôi, uôm - HS đọc nối tiếp theo câu – các nhóm 
- GV giải thích nghĩa từ ngữ đọc câu, sau đó cả lớp đọc đồng thanh 
 - HS đọc thành tiếng cả đoạn.
 - Trả lời 1 số câu hỏi về nội dung đoạn 
 văn.
- Thống nhất câu trả lời.
+ Buổi sớm mai, mặt biển được miêu - HS trả lời
tả như thế nào?
+ Có thể nhìn thấy những gì trên trời - HS trả lời
và trên biển vào lúc đó?
- Lồng ghép giáo dục địa phương 5
? Quê mình có biển gì ? - Biển Đồ Sơn
? Em hãy kể về cảnh biển Đồ Sơn như - HS kể
thế nào ?
? Em có yêu cảnh biển quê hương - HS trả lời
mình không ?
? Để biển quê mình luôn đẹp, mình cần - HS nêu
phải làm gì ?
HĐ 6. Nói theo tranh: (5 -7’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong - HS quan sát.
SHS. 
- GV hướng dẫn nhận xét
- GV và HS thống nhất câu trả lời. 
SHS nói về chủ điểm: Đi lại trên biển
- Con nhìn thấy gì trong tranh ? - HS trả lời
- Bạn nào đã được đi trên những - HS trả lời
phương tiện này ?
- Khi đi trên phương tiện này con cảm - HS nêu
thấy thế nào?
- GV có thể cho HS chia sẻ về việc đi - HS chia sẻ
biển, thảo luận về các phương tiện đi - HS thảo luận 
lại trên biển và giảng giải cho HS - HS chia sẻ trong nhóm
không nô nghịch chạy nhảy trên boong 
tàu hay cúi xuống nghịch nước... dễ 
dẫn đến tai nạn đuối nước.
- GV và HS nhận xét. - HS khác nhận xét bổ sung
3. Củng cố, dặn dò:(2 -3’)
- GV nhận xét chung giờ học, khen 
ngợi và động viên HS. - HS lắng nghe
- Dặn dò HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy
Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT
 BÀI 67: UÔC, UÔT ( TIẾT 1+2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm uôc, uôt và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần uôc, uôt và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uôc, uôt có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm Chuẩn bị đi dự sinh nhật như: chuẩn bị 
quà đi dự sinh nhật bạn, nói lời chúc mừng sinh nhật bạn,... 6
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết những sự vật, hoạt động liên quan đến 
những sinh hoạt thường nhật trong gia đình, sự chăm sóc, tình cảm mẹ con qua 
việc quan sát tranh.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình, nhất là tình cảm giữa mẹ và con và sự chăm 
sóc của mẹ đối với con qua đoạn văn đọc và hình ảnh trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (3-5’)
- Hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc.
- Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang - 2- 3 HS lên bảng đọc.
144, 145. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: Vần uôc, uôt.
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
*Hoạt động 1. . Nhận biết:(3-5’)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi + mẹ vuốt tóc và buộc tóc cho Hà.
+ Em thấy gì trong tranh?
 - HS lắng nghe.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc 
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " 
" Mẹ vuốt tóc và buộc nơ cho Hà." Mẹ vuốt tóc/ và buộc nơ cho Hà."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS quan sát.
theo.
- GV giới thiệu 2 vần mới: uôc, uôt. 
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ.
*Hoạt động 2. Đọc:(18-20’)
a. Đọc vần
*Đọc vần uôc:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uôc, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u - ô - 
c - uôc." - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. lớp)
 - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
- Yêu cầu HS ghép vần uôc, nêu cách ghép: Vần uôc có âm uô đứng trước, 
ghép. âm c đứng sau..
- GV quan sát, nhận xét.
* Đọc vần uôt 7
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uôt, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u - ô - 
t - uôt." - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. lớp)
 - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
- Yêu cầu HS ghép vần uôt, nêu cách ghép: Vần uôt có âm uô đứng trước, 
ghép. âm t đứng sau.
- GV quan sát, nhận xét
*So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm uô đứng trước.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng sau âm uô là c, t.
nhau giữa 2 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần uôc rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm s trước vần uôc và dấu 
tiếng buộc? nặng dưới âm ô.
- GV đưa mô hình tiếng buộc yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn.
 b uôc - HS đánh vần, đọc trơn: Sờ - ut - sut - 
 buộc sắc - sút. sút (CN, nhóm, lớp).
 - 3-5 HS đọc trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần uôc.
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần uôc: cuốc, luộc, ruốc, thuộc.
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần uôc
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần uôt
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần uôt: buốt, tuốt, ruột, tuột.
+ Các tiếng trên có điểm nào giống + . đều chứa vần uôt
nhau? - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
- Đọc trơn tất cả các tiếng.
* Đọc lại tiếng trong SGK. - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần 
 uôc, uôt trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 8
- GV gợi ý: Muốn có tiếng buộc ta 
thêm chữ ghi âm b trước vần uôc và 
dấu nặng dưới âm ô. Hãy vận dụng 
cách này để tạo ra các tiếng khác có 
vần uôc, uôt. - HS tự tạo các tiếng có vần uôc, uôt 
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc trên bảng cài, đọc cho bạn nghe.
cho bạn bên cạnh nghe. - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
 lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
bài của bạn. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
 - Lớp đọc đồng thanh.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được 
tiếng nào có vần uôc (uôt)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép 
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng side tranh minh 
họa cho các từ ngữ dưới tranh ngọn 
đuốc, viên thuốc, con chuột, đặt câu 
hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong 
tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV 
đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới uôc, uôt, phân tích, đánh 
vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì? +....ngọn đuốc.
- GV đưa từ ngọn đuốc.
+ Từ ngọn đuốc tiếng nào chứa vần + .... tiếng đuốc chứa vần uôc.
mới đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần + tiếng đuốc có âm đ đứng trước, 
tiếng đuốc đọc trơn từ ngọn đuốc. vần uôc đứng sau, dấu sắc trên âm ô. 
 - Thực hiện tương tự với các từ viên Đờ - uôc – đuốc – sắc – đuốc. Đuốc.. 
thuốc, con chuột. (CN , nhóm, lớp)
- Giải nghĩa: viên thuốc.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
 - 3 -5 HS tìm từ
* Tìm từ có chứa tiếng có vần uôc, 
uôt?
- GV và HS nhận xét.
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 146).
* Hoạt động 3. Viết: 9
a.Viết bảng: (7-9’)
 * Viết vần uôc, uôt. - HS quan sát, trả lời
+ Các vần uôc, uôt có gì giống và + giống đều có âm uô đứng trước, 
khác nhau? khác nhau âm đứng sau c, t.
 - Quan sát, lắng nghe.
- GV viết mẫu vần uôc, vừa viết vừa 
mô tả quy trình viết. - HS viết bảng con vần uôc, uôt
+ Vần uôt ( Hướng dẫn viết tương tự) 
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 vần uôc, - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
uôt. bạn.
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho 
HS.
* Viết tiếng đuốc, chuột.
- GV đưa tiếng đuốc, yêu cầu HS phân + Tiếng đuốc có âm đ đứng trước, vần 
tích, đánh vần. uôc đứng sau, dấu sắc trên âm ô. Đờ - 
 uôc – đuốc – sắc – đuốc. 
 + Viết âm đ trước, vần uôc sau, dấu 
+ Khi viết tiếng đuốc ta viết thế nào? sắc trên âm ô.
- GV viết mẫu tiếng đuốc vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả cách viết.
+ GV đưa tiếng chuột ( Hướng dẫn viết 
tương tự) - HS viết bảng con tiếng đuốc, chuột.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
đuốc, chuột. bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, 
sửa chữa chữ viết của bạn.
 Tiết 2
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 3. Viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10-12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu - 1-2 HS nêu nôi dung bài viết
cầu bài viết.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở 
và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi 
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 
bài viết của bạn. viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
*Hoạt động 4. Đọc đoạn:(10-12’) 10
- GV đưa đoạn đọc - HS quan sát, trả lời
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 5 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới 
học ( uôc, uôt). + vuốt, buộc 
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần - HS phân tích, đánh vần (CN - nhóm - 
những tiếng mới. lớp) các tiếng: vuốt, buộc 
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp từng 
đoạn. câu.
 - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp
lớp
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả 
 lời câu hỏi.
+ Mẹ cho Hà đi đâu? + .. . công viên.
+ Từ ngữ nào thể hiện Hà rất vui? + thích thú, háo hức.
- GV giải nghĩa từ: thích thú, háo hức.
+ Hà mặc gì khi đi chơi? + váy trắng, đi giày màu hồng.
+ Theo mẹ Hà, khi đi chơi, cần phải ăn 
mặc như thế nào? + . gọn gàng, lịch sự.
- GV giải nghĩa từ: gọn gàng, lịch sự.
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung: Bạn - Lắng nghe
Hà cũng giống như các em đều thích đi 
công viên, đi vườn trẻ Khi đi ra - Lắng nghe
ngoài các em nên ăn mặc gọn gàng, 
lịch sự thể hiện mình là người văn 
minh.
*Hoạt động 5. Nói: (10-12’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Chuẩn bị đi dự 
sinh nhật.
- Cho HS quan sát tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy những ai và những gì 
trong bức tranh? + HS nêu
+ Các bạn ấy đang làm gì? 
+ Em đã bao giờ làm những việc đó + HS nêu 
chưa? - HS nối tiếp nhau trả lời.
+ Nếu đã làm, em có cảm thấy thích 
thú khi làm việc đó không? - HS nối tiếp nhau trả lời.
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung, chia 
nhóm, yêu cầu HS nói cho nhau nghe 
về chuẩn bị đi dự sinh nhật. - HS nói trong nhóm.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - 2 HS nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá. 11
* Liên hệ, giáo dục 
- GD HS cách chuẩn bị quà đi dự sinh 
nhật: Có thể là quà, tấm thiệp chúc 
mừng, bó hoa, lời chúc mừng Tất cả - Lắng nghe.
món quà đó phải thể hiện được tình 
cảm chân thành của người tặng đối với 
người nhận.
3. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần uôc, uôt
- Yêu cầu HS tìm từ có vần uôc, uôt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
viên HS - Lắng nghe.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
Điều chỉnh sau tiết dạy 
Tiết 5 TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 + Nắm vững cách đọc các vần uôi, uôm, uôc, uôt; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu 
có vần uôi, uôm, uôc, uôt; trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã 
đọc.
+ PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần uôi, uôm, uôc, uôt đã 
học. 
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Chữ mẫu
2. Học sinh: Vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động mở đầu( 3 – 5’)
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS tham gia chơi
“Chèo thuyền”.
- Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm 
tiếng, từ có chứa vần uôi, uôm, uôc, 
uôt.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động luyện tập, thực hành.( 
12- 15’)
+ Đọc âm.
- GV viết các vần uôi, uôm, uôc, uôt - HS đọc CN-N-ĐT 12
lên bảng, yêu cầu HS đọc. 
- GV gọi HS. 
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc tiếng, từ ngữ.
- GV cho HS ôn đọc lại các tiếng, từ 
bài 66, bài 67.
- GV viết bảng: 
 nhuốm, nguội, muỗi, buồm, muối,
 nhuộm, tuổi, muỗm, cuốc, buốt,
 muốt, luộc, ruột, ruốc, thuộc, tuột - HS đọc CN- N- ĐT
 buổi sáng, con suối, quả muỗm, 
 viên thuốc, ngọ đuốc, con chuột
- GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân 
tích, đánh vần.
- GV, HS nhận xét.
+Đọc câu.
- GV yêu cầu HS quan sát lại các bài 
đọc trong tuần đã học trang 145, 147. - HS đọc CN- N- ĐT( đánh vần, phân 
- GV và HS nhận xét bạn đọc. tích tiếng có âm mới)
+Đọc sách Tiếng Việt.
- GV gọi HS đọc bài 66, bài 67.
- GV và HS nhận xét HS đọc.
(Trong hoạt động này GV có thể linh - HS đọc CN - N - ĐT
hoạt đặt thêm các câu hỏi về nội dung 
để tương tác giữa GV-HS-HS-GV)
*HĐ3. Hướng dẫn viết( 13 – 15’)
+ Viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu: con suối, quả 
muỗm, ngọn đuốc, con chuột. - HS đọc
- Nêu cách viết từ “con suối”? - HS nêu
- Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ? - HS nhận xét.
- Nhận xét vị trí dấu thanh? - HS quan sát. 
- Chữ“quả muỗm, ngọn đuốc, con 
chuột”: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý 
HS khoảng cách giữa hai chữ.
- GV nhận xét, yêu cầu HS viết bảng - HS viết bảng 1 từ con suối, quả 
con. muỗm, ngọn đuốc, con chuột.
 - HS chia sẻ bài viết.
- GV nhận xét, sửa sai. 
+ Viết vở Tập viết.
- GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS - Học sinh nêu
đọc.
- HD HS tư thế và cách ngồi viết. - HS sửa tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS - HS viết vở. 13
yếu.
- GVchấm bài, soi 1 số bài. - HS nhận xét
- GV nhận xét chung HS viết bài.
*HĐ4: Củng cố( 1- 2’)
- Nhận xét tiết học.
Tiết 6+7 TIẾNG VIỆT
 BÀI 68: UÔN, UÔNG ( TIẾT 1+2 )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận biết và đọc đúng vầm uôn, uông và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần uôn, uông và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uôn, uông có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm Mưa và nắng.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về các hiện tượng thời tiết, đặc biệt là 
khi trời mưa với những dự báo theo kinh nghiệm dân gian của người Việt.
- Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được 
thể
hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: (3-5’)
- Hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc.
- Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang - 2- 3 HS lên bảng đọc.
146, 147. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: Vần uôn, uông.
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
*Hoạt động 1. . Nhận biết:(3-5’)
- Đưa slide cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
+ Em thấy gì trong tranh? + chuồn chuồn bay trên các luống 
 rau.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc 
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. - HS lắng nghe.
" Chuồn chuồn bay qua các luống 
rau." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " 
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc Chuồn chuồn bay qua các luống rau." 14
theo. - HS quan sát.
- GV giới thiệu 2 vần mới: uôn, uông. 
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ.
*Hoạt động 2. Đọc:(18-20’)
a. Đọc vần
*Đọc vần uôn:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uôc, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u - ô - 
n - uôn." - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. lớp)
 - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
- Yêu cầu HS ghép vần uôn, nêu cách ghép: Vần uôn có âm uô đứng trước, 
ghép. âm n đứng sau.
- GV quan sát, nhận xét.
* Đọc vần uông
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần uôt, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "u - ô - 
ng - uông." - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. lớp)
 - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
- Yêu cầu HS ghép vần uông, nêu cách ghép: Vần uông có âm uô đứng trước, 
ghép. âm ng đứng sau.
- GV quan sát, nhận xét
*So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm uô đứng trước.
 + Khác: âm đứng sau âm uô là n, ng.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác 
nhau giữa 2 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần uôn rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm ch trước vần uôn và dấu 
tiếng chuồn? huyền trên âm ô.
- GV đưa mô hình tiếng chuồn yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn.
 ch uôn - HS đánh vần, đọc trơn: Sờ - ut - sut - 
 chuồn sắc - sút. sút (CN, nhóm, lớp).
 - 3-5 HS đọc trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần uôn.
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK - HS quan sát, trả lời câu hỏi
chứa vần uôn: khuôn, muốn, muộn, 15
nguồn. + . đều chứa vần uôn
+ Các tiếng trên có điểm nào giống 
nhau? - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
- Đọc trơn tất cả các tiếng.
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần 
uông, - HS quan sát, trả lời câu hỏi
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK 
chứa vần uông: buồng, luống, thuổng, + . đều chứa vần uông
vuông. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
+ Các tiếng trên có điểm nào giống lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
nhau? - HS đọc (CN, lớp)
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng 
tiếng.
- Đọc trơn tất cả các tiếng.
* Đọc lại tiếng trong SGK. - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần 
 uôn, uông trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng chuồn ta 
thêm chữ ghi âm ch trước vần uôn và 
dấu huyền trên âm ô. Hãy vận dụng 
cách này để tạo ra các tiếng khác có 
vần uôn, uông. - HS tự tạo các tiếng có vần uôn, uông 
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc trên bảng cài, đọc cho bạn nghe.
cho bạn bên cạnh nghe. - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
 lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
bài của bạn. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
 - Lớp đọc đồng thanh.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được 
tiếng nào có vần uôn (uông).
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép 
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh 
cuộn chỉ, buồng chuối, quả chuông, đặt 
câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật 
trong tranh và nói tên sự vật trong 
tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận 
biết tiếng chứa vần mới uôn, uông, 
phân tích, đánh vần tiếng có vần mới, 16
đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Trên tay cô cầm gì?? +.... cuộn chỉ
- GV đưa từ cuộn chỉ.
+ Từ cuộn chỉ tiếng nào chứa vần mới + .... tiếng cuộn chứa vần uôn.
đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần + tiếng cuộn có âm c đứng trước, 
tiếng cuộn đọc trơn từ cuộn chỉ. vần uôn đứng sau, dấu nặng dưới âm 
 - Thực hiện tương tự với các từ viên ô. Cờ - uôn – cuôn – nặng – cuộn. 
thuốc, con chuột. Cuộn. (CN, nhóm, lớp)
- Giải nghĩa: cuộn chỉ. - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - 3 -5 HS tìm từ
* Tìm từ có chứa tiếng có vần uôn, 
uông?
- GV và HS nhận xét.
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
(phần 2 trang 148).
* Hoạt động 3. Viết:
a.Viết bảng: (7-9’)
 * Viết vần uôn, uông. - HS quan sát, trả lời
+ Các vần uôn, uông có gì giống và + giống đều có âm uô đứng trước, 
khác nhau? khác nhau âm đứng sau n, ng.
 - Quan sát, lắng nghe.
- GV viết mẫu vần uôn, vừa viết vừa 
mô tả quy trình viết. - HS viết bảng con vần uôn, uông.
+ Vần uông ( Hướng dẫn viết tương - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
tự) bạn.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 vần uôn, 
uông.
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét 
chữ viết bảng con của các bạn, sửa cho 
HS.
* Viết tiếng cuộn, buồng.
- GV đưa tiếng cuộn, yêu cầu HS phân + Tiếng cuộn có âm đc đứng trước, 
tích, đánh vần. vần uôn đứng sau, dấu nặng dưới âm 
 ô. Cờ - uôn – cuôn – nặng – cuộn. 
 + Viết âm c trước, vần uôn sau, dấu 
+ Khi viết tiếng cuộn ta viết thế nào? nặng dưới âm ô.
- GV viết mẫu tiếng cuộn vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe.
mô tả cách viết.
+ GV đưa tiếng buồng ( Hướng dẫn 17
viết tương tự) - HS viết bảng con tiếng cuộn, buồng.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng - HS quan sát, nhận xét bài viết của 
cuộn, buồng. bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, 
sửa chữa chữ viết của bạn.
 Tiết 2
*Hoạt động 3. Viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10-12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu - 1-2 HS nêu nôi dung bài viết.
cầu bài viết.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở 
và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi 
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung - HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 
bài viết của bạn. viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
*Hoạt động 4. Đọc đoạn:(10-12’)
- GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 7 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới 
học ( uôn, uông). + chuồn, xuống, cuống. 
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần - HS phân tích, đánh vần (CN - nhóm - 
những tiếng mới. lớp) các tiếng: chuồn, xuống, cuống.
 - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp từng 
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả câu. Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
đoạn. - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp
 - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, trả 
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lời câu hỏi.
lớp + .. . chuồn chuồn bay thấp, trời đen 
* Tìm hiểu nội dung kịt.
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: + mưa ào ào trút xuống.
+ Những dấu hiệu nào báo hiệu trời + hạt mưa long lanh đọng trên 
sắp mưa? cuống lá,trời trong xanh, không khí 
- GV giải nghĩa từ: đen kịt. mát mẻ .
+ Từ ngữ nào miêu tả tiếng mưa rơi + Chuồn chuồn bay thấp, trời sắp mưa.
xuống rất mạnh?
+ Cảnh vật sau con mưa được miêu tả - Lắng nghe
như thế nào? 
- GV giải nghĩa từ: trong xanh. 18
+ Khi đọc xong bài này em biết thêm 
điều gì?
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
Chuồn chuồn bay thấp báo trời sắp 
mưa là dựa vào kinh nghiệm dân gian. + HS nêu
Bây giờ để biết hiện tượng nắng, mưa 
ta thường xem dự báo thời tiết. + HS nêu 
*Hoạt động 5. Nói: (10-12’)
* Nói theo tranh: - HS nối tiếp nhau trả lời.
- GV giới thiệu chủ đề: Mưa và nắng.
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Các em nhìn thấy những ai và những - HS nói trong nhóm.
gì trong bức tranh? 
+ Bức tranh thể hiện những hiện tượng - HS nói trước lớp.
thời tiết nào? - Lớp nhận xét, đánh giá.
+ Em có thích những hiện tượng thời 
tiết đó không? Vì sao?
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung, chia 
nhóm, yêu cầu HS nói cho nhau nghe - Lắng nghe.
về hiện tượng thời tiết.
- Đại diện các nhóm trình bày trước 
lớp. + . vần uôn, uông.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
* Liên hệ, giáo dục 
- GD HS: Mưa, nắng là hiện tượng của - 2-3 HS đọc bài.
tự nhiên. Các em cần lưu ý khi ra ngoài - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
gặp trời nắng( mưa) để biết cầm theo - Lắng nghe.
ô, mũ để giữ gìn, bảo vệ sức khỏe.
3. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu HS tìm từ có vần uôn, uông 
đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động 
viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
Tiết 8 +9 TIẾNG VIỆT
 BÀI 69: ƯƠI, ƯƠU ( TIẾT 1+2)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
-HS nhận biết và đọc đúng vầm ươi, ươu và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
có các vần đó. 19
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ươi, ươu (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ươi, ươu có trong bài học.
- Phát triển vốn từ, phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về một số loài vật đặc 
biệt như chim khướu, lạc đà, Một số loài vật thông minh, có khả năng làm 
xiếc (xiếc thú) và suy đoán nội dung tranh minh hoạ.
- Phát triển kỹ năng nói về một diễn biến nào đó mà em đã trải nghiệm, cụ thể là 
nói về một buổi đi xem xiếc với những tiếc mục xiếc thú đặc sắc.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên 
nhiên và cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, hình ảnh trong bài học, các slide.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động mở đầu: ( 2- 3 phút)
- Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang - 2- 3 HS lên bảng đọc.
148, 149.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài : Vần ươi, ươu.
2. Hoạt động hình thành kiến thức 
mới
HĐ1. Nhận biết: (3- 5 phút)
- GV đưa slide cho HS quan sát tranh, - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
hỏi + con chim khướu đang bắt chước 
+ Em thấy gì trong tranh? tiếng người.
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc - HS lắng nghe.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. 
" Chim khướu biết bắt chước tiếng 
người." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc " Chim khướu biết bắt chước/ tiếng 
theo. người."
 - HS quan sát.
- GV giới thiệu 2 vần mới: ươi, ươi. 
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(18- 20 phút)
a. Đọc vần
*Đọc vần ươi:
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ươi, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "ư-ơ-i 
- ươi - ươi."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp) 20
- Yêu cầu HS ghép vần ươi, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép.
- GV quan sát, nhận xét.
* Đọc vần ươu
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu vần ươu, - HS quan sát, lắng nghe.
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. "ư – ơ 
- u -ươu- ươu."
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Yêu cầu HS ghép vần ươu, nêu cách - HS ghép vào bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép.
- GV quan sát, nhận xét
*So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 2 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm ư đứng trước và 
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác âm ơ .
nhau giữa 2 vần. + Khác: âm đứng sau âm ơ là i và u.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 2 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ươi rồi, làm thế nào để có + ... thêm âm ng trước vần ươi và dấu 
tiếng người? huyền trên âm ơ.
- GV đưa mô hình tiếng người, yêu vầu 
HS đánh vần, đọc trơn.
 ng ươi - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, 
 lớp).
 người
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu - 3-5 HS đọc trước lớp.
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ươi
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK 
chứa vần ươi: bưởi, cười, lưới, mười. - HS quan sát, trả lời câu hỏi
+ Các tiếng trên có điểm nào giống 
nhau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng + . đều chứa vần ươi
tiếng.
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
 lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
 - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc tiếng trong SGK chứa vần ươu.
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK 
chứa vần ươu: bướu, hươu, khướu, 
rượu. - HS quan sát, trả lời câu hỏi
+ Các tiếng trên có điểm nào giống 
nhau? + . đều chứa vần ươu. 21
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng 
tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn lần 
- Đọc trơn tất cả các tiếng. lượt từng tiếng (CN, nhóm, lớp).
 - HS đọc (CN, lớp)
* Đọc lại tiếng trong SGK - HS đọc trơn lại các tiếng chưa vần ưi, 
 ui trong SGK (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc - HS tự tạo các tiếng có vần ươi, ươu 
cho bạn bên cạnh nghe. trên bảng cài, đọc cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - 5-7 HS lên bảng trình bày bài làm, 
bài của bạn. lớp quan sát, nhận xét, phân tích, đánh 
 vần, đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
tiếng nào có vần ươi (ươu)?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng slide tranh 
minh họa cho các từ ngữ dưới tranh 
tươi cười, quả bưởi, ốc bươu, đặt câu 
hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong 
tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV 
đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới ươi, ươu, phân tích, đánh 
vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì? - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- GV đưa từ tươi cười. +....tươi cười.
+ Từ tươi cười tiếng nào chứa vần mới 
đang học, đó là vần nào? + .... tiếng tươi, cười chứa vần ươi.
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần 
tiếng tươi, cười, đọc trơn từ tươi cười.. + HS thực hiện.
 - Thực hiện tương tự với các từ quả 
bưởi, ốc bươu.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên.
 - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, lớp)
-Yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có chứa -HS tự tìm từ có tiếng chứa vần ươi, 
vần ươi, ươu. ươu.
d. Đọc lại vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ 
(phần 2 trang 150).
HĐ3. Viết 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_15.docx