Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13+14, Bài: Phép trừ, phép cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Luyện tập chung (Tiết 1+2) - Năm học 2024-2025

docx 4 trang Hải Thư 13/11/2025 390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13+14, Bài: Phép trừ, phép cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Luyện tập chung (Tiết 1+2) - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 14
 Thứ Hai ngày 16 tháng 11 năm 2024
 Tiết 5: TOÁN ( TĂNG CƯỜNG)
 TUẦN 13: PHÉP TRỪ. BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 
 ( TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nắm cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Năng lực:
- Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát theo chiều mũi tên để thực hiện tính đúng.
3.Phẩm chất:
- Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Sách Toán buổi 2, ti vi, máy soi. Tranh, ảnh; bảng phụ.
- HS: : Sách Toán buổi 2. Bảng con, phấn, màu vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu (3 -5’)
- GV cho HS làm bảng con: - HS làm bảng con:
GV YC HS viết các phép tính trừ có kết quả 2 - 1= 1, 3 – 2 = 1, 4 – 3 =1, 
bằng 1 - Nhận xét
GV giới thiệu bài
2. HĐ Luyện tập Thực hành ( 28 -30’)
Bài 1/48: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
để hoàn thành bảng trừ.
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS làm sách buổi 2. - HS thực hiện 
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV cho HS nêu kết quả bài làm theo dãy. - HS nêu kết quả theo dãy.
- GV cùng HS nhận xét. - HS chia sẻ, nhận xét bài.
- GV chấm, nhận xét đánh giá
Bài 2/48: Tính
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. - HS thực hiện 
- GV cho HS nêu kết quả bài làm theo dãy. - HS đổi vở cho nhau, nêu cách làm rồi 
- GV cùng HS nhận xét. nhận xét.
- GV chấm, nhận xét đánh giá: Dựa vào kết 
quả của phép cộng để tìm nhanh kết quả 
phép trừ ( mqh giữa phép cộng và phép trừ)
Bài 3/48: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập -HS lắng nghe.
- HD HS thực hiện phép rính theo thứ tự mũi 2
tên để tìm ra số thích hợp trong ô
 GV hỏi: 5 cộng 4 bằng mấy? ( 9) điền 9 vào 
ô trống thứ nhất.
 9 trừ 2 bằng mấy? ( 7). Điền 7 vào ô -HS thực hiện
trống tiếp theo
 HD tương tự với bài b, c, d
- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét
Bài 4/48:Số?
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận, thực hiện 
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - HS lên bảng chia sẻ, nhận xét
? Để tìm được kết quả của dãy tính em thực - HS nêu
hiện theo thứ tự nào?
Bài 5/48:Số?
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe
- GV yc làm bài. - HS thực hiện 
?Để điền số nhanh vào ô trống con dựa vào HS: số 0 trong phép cộng và phép trừ
kiến thức nào đã được học? 10+ 0 – 10 = 0
* Bài tập bổ trợ: Điền >, <, =
6 ......... 8 7 + 1 ....... 7 - 1 - HS quan sát
7....... 10 10 - 3........ 3 + 7
- GV chép bài lên bảng, y/c HS làm vở ô li - HS làm bài
- GV quan sát, chấm chữa cá nhân
3. Củng cố, dặn dò: ( 1 - 3’)
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập 
trong sách buổi 2.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
 *Điều chỉnh sau tiết dạy
_______________________________________________________________
 Thứ Năm ngày 19 tháng 12 năm 2024
Tiết 6: TOÁN ( TĂNG CƯỜNG)
 TUẦN 14: PHÉP TRỪ, BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
* Giúp HS:
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
2. Phát triển năng lực: 3
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm các dạng toán có liên 
quan.
3. Phẩm chất: 
- Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Sách Toán buổi 2, ti vi, máy soi
- HS: Sách Toán buổi 2, bảng, phấn, các que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu (1- 2’)
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Vào rừng hoa - HS hát
- GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài. - HS nhắc lại
2. Hoạt động Luyện tập – Thực hành
a. Ôn kiến thức ( 5 – 7’ )
- Gọi từng HS đọc thuộc bảng trừ trong - HS lần lượt đọc
phạm vi 10
- GV nhận xét
b. Làm bài tập sách buổi 2 /49
Bài 1/49: Số? ( 5 – 7’)
- Bài yêu cầu gì? - HS nêu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh mẫu 
Phần a hỏi:
? Có mấy quả táo và mấy quả cam? - Có 4 quả táo và 2 quả cam
? Lập phép tính tương ứng với tình huống - HS nêu
trong tranh
- Tương tự với phần b - HS làm bài cá nhân
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV chấm, nhận xét đánh giá.
=> Bài 1 củng cố KT gì? - HS nêu
Bài 2/49: Số? (3 – 5’)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS nêu
 - HS làm bài cá nhân
- Gọi HS chữa bài theo dãy - HS lần lượt nêu kết quả
- GV nhận xét đánh giá.
=> Muốn điền được số đúng vào ô trống - Lấy số ở dòng trên cộng với số ở 
em làm như thế nào? dòng dưới
Bài 3/49:Số ( 5 – 7’)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS thực hiện 
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV cho HS đổi sách KT báo cáo kết quả. - HS kiểm tra, báo cáo
- GV cùng HS nhận xét. 4
=> Muốn điền được số đúng vào ô trống - Thực hiện theo chiều mũi tên
em làm như thế nào?
Bài 4/49: Số? ( 3 – 5’)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS thực hiện 
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - HS lên bảng chia sẻ, nhận xét
- GV nhận xét.
=> Muốn tìm 1 số trong phép tính + em - Lấy kết quả trừ đi số đã biết
làm như thế nào?
Bài 5/49: Số? ( 5 – 6’)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS nhắc lại.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS thực hiện 
- Gọi HS chữa bài cá nhân - HS lần lượt nêu kết quả
- GV nhận xét - HS lắng nghe
* Bài tập bổ trợ:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 - 1 – 1 = 5..... 9 + 0 - 8 = 1.......
8 - 5 – 2 = 1..... 10 - 3 + 2 = 8......
Bài 2: Viết các phép tính cộng có kết quả 
bằng 10?
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài - HS thực hiện vở ô li
- GV quan sát, chấm chữa cá nhân
3. Củng cố - dặn dò ( 2 – 3’ )
- Nhắc nhở, dặn dò HS học thuộc các bảng 
cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tang_cuong_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_1314_bai_phe.docx