Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Mái trường mến yêu (Tiết 1+2)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Mái trường mến yêu (Tiết 1+2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG) MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU: BÀI 1 (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy và trả lời được các câu hỏi của nội dung bài đọc: Chuyện ở lớp. - Phát triển khả năng tư duy, suy đoán, kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói, viết. - Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi, sách Tiếng Việt (buổi 2) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (4 - 5') - GV cho HS hát bài: Chúng em là học sinh - Hát lớp 1. - Tuần vừa qua chúng ta đã được học những - Nêu: oay, eng. vần mới nào? - Viết - Bảng con: Viết 2 tiếng chứa vần được học - Giơ bảng, NX, đọc trong tuần qua? - Tiếng con vừa đọc có vần gì? - Trả lời: pt, đánh vần. - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe 2. Hoạt động luyện tập, thực hành: - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2/ 21. - Mở sách. * Hoạt động 1: Đọc (12 - 15') - GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi gian 2'. + Bài gồm bao nhiêu dòng thơ? - 12 dòng thơ - Gọi học sinh đọc nối tiếp dòng thơ. - Đọc nối tiếp - GV hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, khó. + Tìm những tiếng có âm đầu n, l? - HS nêu: + n: nay, nổi, nói, nào + l: lớp. + Khi đọc các tiếng có âm đầu n, l con phát - Trả lời âm như thế nào? - Hướng dẫn ngắt nhịp các dòng thơ. - Cá nhân đọc, cả lớp đọc + Dòng thơ thứ 2, 6, 7 ngắt theo nhịp 2/3. - Giải nghĩa từ: đỏ bừng tai. - Gọi học sinh đọc nối tiếp dòng thơ lần 2. - Đọc nối tiếp lần 2 - Nhận xét. - Lắng nghe - GV xác định số khổ thơ (3 khổ thơ) - Khi đọc khổ thơ con lưu ý gì? - Trả lời - Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ. - Đọc bài (2 lượt), NX - Nhận xét. - Khi đọc cả bài con cần lưu ý gì? - HS nêu: ngắt, nghỉ hơi,... - GV đọc cả bài. - Gọi HS đọc cả bài cá nhân. - Đọc bài cá nhân - Yêu cầu cả lớp đọc bài. - Cả lớp đọc - Yêu cầu HS khác chỉ tay theo dõi, đọc thầm. - Nhận xét. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi (8 - 10') - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Khoanh vào câu trả lời đúng. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - GV quan sát. - GV chữa bài. * Phần a - GV đọc nội dung phần a. - HS nghe - Em khoanh vào ý trả lời nào? - ý3: Không thuộc bài - Những câu thơ nào cho em biết điều đó? - HS đọc các câu thơ. - Nhận xét - Nhận xét * Phần b - Gọi 1 HS đọc nội dung phần b. - HS đọc - Em chọn ý trả lời nào? - ý 2: bạn Mai - Dựa vào đâu em chọn ý 4. - Trả lời - Nhận xét - Nhận xét * Phần c, d. - Gọi HS lên chia sẻ: - Chia sẻ: + 1 bạn đọc cho tớ nội dung phần c, d? + Bạn chọn ý trả lời nào? + Dựa vào đâu bạn chọn câu trả lời đó? - GV nhận xét, chốt nội dung bài đọc. + Nhận xét - Liên hệ: Theo các con, bố mẹ mong muốn - Trả lời điều gì ở mình? - Lắng nghe. - Giáo dục: Các con cần chăm ngoan, học giỏi,... * Hoạt động 3: Bài tập bổ trợ (4 - 5') Bài tập: Chọn từ ngữ (tập viết, trong giờ học, giờ ăn trưa, xếp hàng) phù hợp để viết dưới tranh: . - HS làm phiếu bài tập ... - GV chấm Đ, S, nhận xét HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dò (1 - 2') - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. Tiết 6 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG) MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU: BÀI 1 (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy và tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ăng, oan, ưc trong hoặc ngoài bài đọc: Chuyện ở lớp. - Phát triển kĩ năng viết đúng chính tả thông qua các bài tập chính tả. - Phát triển khả năng tư duy, suy đoán. - Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi, phiếu bài tập, sách Tiếng Việt (buổi 2). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn và khởi động (2 - 3') - GV cho HS hát vận động theo nhạc bài: Lớp - HS hát vận động theo nhạc chúng ta đoàn kết. - GV giới thiệu bài. - Lắng nghe 3. Hoạt động luyện tập: - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2/ 22. - Mở sách. * Hoạt động 1: Đọc (4 - 5') - GV yêu cầu đọc lại bài: Chuyện ở lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm đôi. - Yêu cầu HS khác chỉ tay theo dõi, đọc thầm. - HS đọc thầm - GV nhận xét. - HS nhận xét. - GV yêu cầu HS đồng thanh. - HS đọc đồng thanh. * Hoạt động 2: Bài tập Bài 1 (8 - 10') - Bài yêu cầu gì? - 1 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - GV quan sát, giúp đỡ. - HS chia sẻ bài trong nhóm đôi - Chữa: Gọi HS đọc các tiếng mình tìm được. - HS đọc các từ chứa tiếng có vần ăng, oan, ưc trong bài. - GV nhận xét, chốt từ đúng. - HS nhận xét - GV cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”: HS tìm từ chứa tiếng có vần ăng, oan, ưc ngoài bài. - HS tham gia chơi - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2 (5 - 6') - Nêu yêu cầu bài. - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột A và cột B. - HS đọc - Yêu cầu HS nối tiếng ở cột A với cột B để - HS làm VBT tạo từ có nghĩa. * Chữa bài: bằng hình thức trò chơi Tiếp sức. - Chơi trò chơi - GV kiểm tra và tổng kết trò chơi. - HS đọc: làm bài tập, tập viết, - GV chỉ HS đọc lại các cụm từ. viết chính tả. - Để nối đúng con cần làm gì? - Đọc và ghép nhẩm Bài 3/(5 - 6') - Đọc yêu cầu bài 3? - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - GV chấm Đ, S. - Chữa: yêu cầu HS chữa nối tiếp. - HS chữa, NX - GV soi bài và chỉ cho HS đọc lại. - HS đọc đồng thanh. - Nhận xét. * Hoạt động 3: Bài tập bổ trợ (4 - 5’) Bài tập: Điền lên/ nên vào chỗ chấm. a. Em sắp lớp Hai. b. Học hành chăm chỉ mới người. - HS làm phiếu BT. c. Đèo cao thì mặc đèo cao Trèo tới đỉnh ta cao hơn đèo. - GV chấm, chữa cá nhân, nhận xét HS làm - HS đọc bài làm. bài. 4. Củng cố, dặn dò (1 - 2') - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tang_cuong_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_mai.docx



