Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

HĐ 2: Đọc

a. Đọc, tiếng, từ ngữ.

+ Học vần /up/

- Treo tranh giới thiệu bài học

 búp sen

b up

 búp

- Đọc tiếng búp

- Nêu cấu tạo tiếng búp.

- Vần /up/có những âm nào?

- Đánh vần mẫu: up: u - pờ - up

- Đánh vần tiếng búp: bờ - úp - búp - sắc - búp búp.

- Giới thiệu, viết bảng từ: búp sen

+ Học vần /ươp/, /iêp/, tiếng khóa mướp, diếp tương tự như vần up

- Yêu cầu học sinh so sánh điểm giống và khác nhau giữa vần up, ươp, iêp.

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới

- Gắn thẻ từ chụp đèn, đọc mẫu

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần mới học /up/.

- Tiếp tục gắn thẻ chữ 3 từ: chơi cướp cờ, tiếp viên, nghề nghiệp

- Tổ chức trò chơi “chèo thuyền” tìm các tiếng, từ chứa vần mới học.

 

doc 12 trang thuong95 4510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 13 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TIẾNG VIỆT TUÂN 13
Bài 13A: up, ươp, iêp ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS đọc đúng các vần up, ươp, iêp; các tiếng, từ ngữ chứa vần mới học. Đọc trơn đoạn ngắn. Hiểu nghĩa từ ngữ và ý chính của đoạn Giờ ra chơi.
- Viết đúng: up, ươp, iêp, búp.
- Nói tên sự vật và hoạt động chứa vần up, ươp, iêp
II. Đồ dùng dạy học.	
	- Tranh ảnh, thẻ chữ, mẫu chữ.
	- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1: Nghe - nói
- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát tranh. nghe GV nêu yêu cầu: Thực hiện hỏi đáp theo cặp về nội dung bức tranh.
+ Tranh vẽ gì?
+ Dưới ao có gì?
+ Bờ ao có gì?
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, giới thiệu các từ mới, gắn thẻ từ các từ: tờ lịch, con ếch, cuốn sách.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ.
HĐ 2: Đọc
a. Đọc, tiếng, từ ngữ.
+ Học vần /up/
- Treo tranh giới thiệu bài học
 búp sen
b
up
 búp
- Đọc tiếng búp
- Nêu cấu tạo tiếng búp.
- Vần /up/có những âm nào?
- Đánh vần mẫu: up: u - pờ - up
- Đánh vần tiếng búp: bờ - úp - búp - sắc - búp búp.
- Giới thiệu, viết bảng từ: búp sen
+ Học vần /ươp/, /iêp/, tiếng khóa mướp, diếp tương tự như vần up
- Yêu cầu học sinh so sánh điểm giống và khác nhau giữa vần up, ươp, iêp.
b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Gắn thẻ từ chụp đèn, đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần mới học /up/. 
- Tiếp tục gắn thẻ chữ 3 từ: chơi cướp cờ, tiếp viên, nghề nghiệp
- Tổ chức trò chơi “chèo thuyền” tìm các tiếng, từ chứa vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc
c. Đọc hiểu
- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: Các em thấy gì ở mỗi bức hình?
- Nhận xét, tuyên dương học sinh
 Tiết 2
LUYỆN TẬP
HĐ 3. Viết
- GV gắn mẫu viết thường up, ươp, iêp, búp., hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm về độ cao, độ rộng, các nét cơ bản và cách viết cho HS.
- GV viết chữ mẫu kết hợp hướng dẫn cách viết up, ươp, iêp, búp.cách nối từ u sang p trong vần up. iê sang p trong vần iêp. ươsang p trong vần iêp. b sang u sang p trong tiếng búp cách đặt dấu thanh ở chữ búp. Nhắc học sinh độ cao các chữ u, ư, ơ, i, ê, p , b
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lỗi trên bảng con của HS.
- Cho hs viết vào vở: up, ươp, iêp, búp
- Chữa bài viết theo nhận xét của giáo viên.
VẬN DỤNG
HĐ 4. Đọc 
a. Quan sát tranh
- GV treo tranh phóng to; Yêu cầu HS quan sát tranh 
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ở trường?
+ Trên sân trương, HS chơi những trò chơi gì?
b. Luyện đọc trơn
- GV đọc mẫu: Giờ ra chơi
- GV nhận xét, khen ngợi.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS đọc thầm bài. Thực hành theo cặp đôi, hỏi và trả lời:
+ Giờ ra chơi thế nào?
Gv nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? 
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13B
- Quan sát tranh. Hỏi đáp theo cặp:
+ Tranh vẽ ao sen và giàn mướp.
+ Có hoa sen ...
+ Có giàn mướp ...
- Vài cặp thực hành hỏi đáp về nội dung tranh
- Lắng nghe
- Quan sát và nêu nội dung tranh
- Đọc nối tiếp cá nhân nhóm đồng thanh.
- âm đầu b, vần up, dấu sắc
- Âm u và âm p
- Nối tiếp đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Nối tiếp đánh vần
- Đọc trơn: búp
- Nối tiếp đọc trơn: búp sen
- Luyện đọc cá nhân, nhóm: đánh vần và đọc trơn vần, tiếng, từ: up - búp - búp sen (đọc trơn).
- Giống nhau âm /p/.
- Khác nhau: vần /up/ có âm u, vần /ươp/ có âm ươ, vần /iêp/ có âm iê.
- Đọc lại cả ba vần trên bảng.
- Lắng nghe và nối tiếp đọc.
- Tìm và lên bảng gạch chân vần /ich/ trong tiếng chích
- Nối tiếp đọc.
- Đại diện 3 học sinh của 3 tổ lên bảng tìm và gạch chân các vần mới học.
- Tham gia trò chơi tìm các tiếng chứa vần up, ươp, iêp: tiếp sức, hiệp đấu, xúp lơ, lụp xụp ....
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Hình 1: Cô bé giúp bà cụ qua đường. 
- Hình 2: Bạn nhỏ đang viết thiếp mời
- Hình 3: Đĩa cá ướp muối
- Đọc các câu dưới mỗi hình
- Thi chọn câu phù hợp với hình và đọc trơn các câu đã đính.
- Đọc lại toàn bộ bài trên bảng.
- HS quan sát, nghe, nhắc lại theo YC của GV.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát, tự sửa lỗi trên bảng con.
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh theo cặp.
- HS trả lời theo khả năng quan sát...
- Đọc tên đoạn văn
- Lắng nghe
- HS đọc trơn theo GV
- Cá nhân đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp, nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS đọc thầm. Nhóm đôi hỏi – đáp. 
- Một vài học sinh trả lời trước lớp:
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
..........................................................
Bài 13B ÔN TẬP
ap, ăp, âp, op, ôp, ơp,ep, êp, ip, up, ươp, iêp
I. Mục tiêu: 
- HS đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa vần có âm cuối p. Hiểu nghĩa các từ ngữ
- Nghe kể chuyện Tập chơi chuyền và trả lời câu hỏi
II. Chuẩn bị 
- Bảng phụ thể hiện nội dung của HĐ 1b.
- Tranh phóng to HDD2.
- VBT TV 1 tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Tiết 1
1. HĐ1. Đọc
a. Thi ghép tiếng thành từ ngữ
- Nêu nội dung thi
- Nhận xét HS: đạp xe, cướp cờ, họp lớp, tiếp bạn.
b. Đọc vần, từ ngữ
- Treo bảng phụ
- Hỏi: Mỗi dòng ngang có gì?
- Đọc trơn các vần, tiếng, từ ngữ trong bảng
- Yêu cầu HS đọc bài
C. Đọc đoạn thơ
- Đọc mẫu đoạn thơ
- Yêu cầu HS đọc bài
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS đọc bài
Tiết 2
2. HĐ2: Nghe - nói
- GV kể chuyện bó hoa tặng bà ( lần 1)
- Treo tranh lên bảng và giới thiệu nội dung câu chuyện
- GV kể chuyện bó hoa tặng bà (lần 2)
- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ gì?
+ Người mẹ cho bạn nhỏ quà gì?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Bạn nhỏ đang tập chơi chuyền cùng ai?
+ Tranh 3 vẽ gì?
+ Nhìn các bạn nữ chơi chuyền, các bạn nam nói gì?
3. Củng cố dặn dò
- Hôm nay các em vừa ôn lại các vần gì?
- Em hãy viết 2 tiếng có chứa vần vừa ôn tập vào bảng con.
GV nhận xét, đánh giá và HD HS làm VBT. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13B
- Lắng nghe
- 8 HS nhận thẻ chữ và chọn bạn để ghép thàn cặp.
- Các cặp thi trước lớp.
- Nhận xét 
- Quan sát
- Trả lời:
+ Dòng thứ nhất có các vần có âm cuối p.
+ Dòng thứ hai có các từ ngữ có tiếng chứa vần ó âm cuối p.
- Lắng nghe và đọc theo.
- Đọc bài nhóm đôi nối tiếp từng vần, tiếng, từ ngữ.
- Đọc trơn CN bảng ôn trong nhóm
- Các nhóm đọc bảng ôn nối tiếp từng vần, tiếng, từ ngữ.
- HS đọc trơn dòng từ ngữ. (CN, NT)
- Lắng nghe.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 dòng thơ.
- 1 HS đọc cả bài thơ
- Quan sát tranh và nói về các hình ảnh trong tranh.
- Đọc nối tiếp dòng thơ
- Vài HS đọc cả đoạn thơ
- Đọc ĐT cả bài thơ
- Lắng nghe
- Quan sát
- Quan sát tranh và trả lời 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh viết: họp, hộp, lớp ....
...................................................................................................
Bài 13C: ang, ăng, âng
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng vần ang, ăng, âng ; các tiếng, từ ngữ vần mới học, đọc trơn đoạn. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và hiểu ý chính của đoạn đọc Mặt trăng.
- Viết đúng: ang, ăng, âng, bàng.
- Biết hỏi - đáp về cảnh vật trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1
- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2.
- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG
HĐ1: Nghe - nói
- Treo tranh HĐ1
- Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Đây là cảnh ở đâu?
+ Vào thời đểm nào?
+ Em thấy những gì ở cảnh đó?
- Yêu cầu HS hỏi đáp trong nhóm về bức tranh
- Yêu cầu HS hỏi - đáp trước lớp.
- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài học
- Viết tên bài trên bảng: ang, ăng, âng,
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
- Viết tiếng, từ khóa lên bảng và giải thích cấu tạo.
- HD HS cách đọc, yêu cầu HS đọc
b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Treo bảng phụ HĐ2b 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c. Đọc hiểu
- Treo tranh HĐ2c yêu cầu HS quan sát và TLCH: Các em thấy gì ở mỗi bức tranh?
- Đọc các câu, chọn câu phù hợp với tranh
HĐ3: Viết
- Viết mẫu chữ ang, ăng, âng, bàng lên bảng Và HD cách viết
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy trong tranh có những cảnh vật gì?
- Nhận xét chốt ý
- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc, ngắt nghỉ
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? 
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13D
- Quan sát
- Lắng nghe
- Các cặp thực hiện hỏi - đáp về bức tranh theo gợi ý của GV.
- Vài cặp thực hiện hỏi - đáp trước lớp.
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc đánh vần, trơn theo GV
- Đọc theo nhóm đọc đánh vần, trơn
- Đọc ĐT
- HS đọc cá nhân 
- Theo dõi, đọc bài
- Đọc theo nhóm
- 4 HS đọc trước lớp
- Quan sát và trả lời
 - Trao đổi nhóm chọn câu phù hợp
- Đọc bài mục 2c trong SHS
- Đọc câu theo thước chỉ của GV ( ĐT, CN)
- Quan sát và lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe
- Quan sát
- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS
- Đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đại diện một số nhóm đọc trơn và TLCH
- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe
............................................................................
Bài 13D: ong, ông ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng vần ong, ông ; các tiếng, từ ngữ vần mới học. Hiểu nghĩa từ ngữ và trả lời được câu hỏi của đoạn đọc Chim công muốn gì?
- Viết đúng: ong, ông, bóng , trống.
- Nói đúng tên vật, con vật có vần ong, ông.
II. Đồ dùng dạy học
- 6 thẻ chữ ở HĐ1 
- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2.
- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG
HĐ1: Nghe - nói
- Phát thẻ hình cho 6 học sinh và thẻ chữ cho 6 học sinh
- HD HS cách thực hiện
- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài học
- Viết tên bài trên bảng: ang, ăng, âng,
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
- Viết tiếng, từ khóa lên bảng và giải thích cấu tạo.
- HD HS cách đọc, yêu cầu HS đọc
b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Treo bảng phụ HĐ2b 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c. Đọc hiểu
- Treo tranh HĐ2c yêu cầu HS quan sát và TLCH: Các em thấy gì ở mỗi bức tranh?
- Đọc các câu, chọn câu phù hợp với tranh
HĐ3: Viết
- Viết mẫu chữ ong, ông, bóng, trống lên bảng Và HD cách viết
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy trong tranh có những gì?
- Nhận xét chốt ý
- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc, ngắt nghỉ
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? 
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13E
- Quan sát và thực hiện
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc đánh vần, trơn theo GV
- Đọc theo nhóm đọc đánh vần, trơn
- Đọc ĐT
- HS đọc cá nhân 
- Theo dõi, đọc bài
- Đọc theo nhóm
- 4 HS đọc trước lớp
- Quan sát và trả lời
 - Trao đổi nhóm chọn câu phù hợp
- Đọc bài mục 2c trong SHS
- Đọc câu theo thước chỉ của GV ( ĐT, CN)
- Quan sát và lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe
- Quan sát
- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS
- Đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đại diện một số nhóm đọc trơn và TLCH
- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe
..............................................................................
Bài 13E: ung, ưng ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng vần ung, ưng; đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và trả lời được câu hỏi của đoạn đọc Tết Trung thu
- Viết đúng: ung, ưng, súng, gừng.
- Nói được tên các sự vật trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to ở HĐ1 
- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2c.
- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG
HĐ1: Nghe - nói
- Phát thẻ tranh cho 5 học sinh.
- HD HS cách thực hiện
- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài học
- Viết tên bài trên bảng: ung, ưng
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
- Viết tiếng, từ khóa lên bảng và giải thích cấu tạo.
- HD HS cách đọc, yêu cầu HS đọc
b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Treo bảng phụ HĐ2b 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c. Đọc hiểu
- Treo tranh HĐ2c yêu cầu HS quan sát và TLCH: Các em thấy gì ở mỗi bức tranh?
- Đọc các câu, chọn câu phù hợp với tranh
HĐ3: Viết
- Viết mẫu chữ ung, ưng, súng, gừng lên bảng Và HD cách viết
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy gì trong hai tranh này?
- Nhận xét chốt ý
- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc, ngắt nghỉ
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? 
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 14A
- Quan sát và thực hiện
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc đánh vần, trơn theo GV
- Đọc theo nhóm đọc đánh vần, trơn
- Đọc ĐT
- HS đọc cá nhân 
- Theo dõi, đọc bài
- Đọc theo nhóm
- 4 HS đọc trước lớp
- Quan sát và trả lời
 - Trao đổi nhóm chọn câu phù hợp
- Đọc bài mục 2c trong SHS
- Đọc câu theo thước chỉ của GV ( ĐT, CN)
- Quan sát và lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe
- Quan sát
- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS
- Đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đại diện một số nhóm đọc trơn và TLCH
- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe
...............................................................
TẬP VIẾT TUẦN 13: ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: up, ươp, iêp, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng.
- Biết viết từ ngữ: búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả bóng, cái trống, bông súng, củ gừng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: up, ươp, iêp, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả bóng, cái trống, bông súng, củ gừng.
- Tranh ảnh: búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả bóng, cái trống, bông súng, củ gừng.
- Tập viết 1 tập 1, bút chì cho HS
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG
HĐ1: Chơi trò Bỏ thẻ
- HD các chơi: HS ngồi thành vòng tròn. Một bạn cầm thẻ chữ ghi vần, thẻ từ ngữ đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau lưng các bạn cho đến hết thẻ. Mỗi bạn đưa tay ra sau, nếu nhặt được thẻ thì đứng lên đọc chữ cái hoặc từ trên thẻ, sau đó dán thẻ lên bảng lớp.
 - YC HS chơi trò chơi
- Sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự trong bài và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần.
- Đọc các chữ trong thẻ chữ
- Chỉ bài yêu cầu HS đọc
- Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ3: Viết chữ ghi vần
- HD các viết chữ ghi vần: up, ươp, iêp, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4: Viết từ ngữ
- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, HD viết từng từ ngữ: búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả bóng, cái trống, bông súng, củ gừng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Nhận xét một số bài viết được bầu chọn.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Từng HS thực hiện trò chơi theo HD của GV
- Theo dõi.
- Lắng nghe
- Đọc bài: ĐT, nhóm, CN
- Lắng nghe và theo dõi.
- Thực hiện viết từng vần vào bảng con theo yêu cầu của GV
- Thực hiện viết vở tập viết
- Quan sát.
- Thực hiện viết từng vần vào bảng con theo yêu cầu của GV
- Thực hiện viết vở tập viết
- Lắng nghe.
- Triển lãm các bài viết
- Bỏ phiếu chọn bài đúng và đẹp nhất
- Lắng nghe.
...............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_khoi_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.doc