Giáo án Tăng cường môn Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường môn Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG) TUẦN 7: an, ăn, ân, on, ôn, ơn (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Giúp HS: - HS đọc, viết tốt hơn các tiếng, từ, câu có vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn. - Biết ghép các cụm từ để tạo câu có nghĩa. - Phát triển khả năng tư duy, suy đoán, kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói, viết. - Yêu thích môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi, sách Tiếng Việt (buổi 2), sáp màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (2 - 3') - GV cho HS chơi trò chơi: Gọi tên. - Lắng nghe - GV phổ biến cách chơi: Tìm tiếng có vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn. - HS chơi trò chơi - Cho HS chơi. - Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương. 2. Hoạt động luyện tập, thực hành a. Viết: Bảng con (3 - 4') - GV yêu cầu HS viết bảng con: san, cơn. - Lắng nghe - Yêu cầu HS viết bảng. - Viết bảng - GV đi quan sát, chỉnh sửa. - Giơ bảng - Nhận xét. - Lắng nghe - Tiếng san có vần gì? - Trả lời, NX b. Làm bài tập: - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2/ 29, 30 - Mở sách. Bài 1 (5 - 6') - GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại. - Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi gian 2'. - Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác - Đọc bài cá nhân chỉ tay theo dõi, đọc thầm. - GV đi quan sát, kiểm tra cá nhân. - GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi: - Đây là tiếng gì? đánh vần cho cô? - Trả lời - Tìm cho cô tiếng có vần ăn? - Nhận xét bạn đọc - Theo dõi, nhận xét. - Cho cả lớp đọc. - Cả lớp đọc - Nhận xét. Bài 2 (3 - 4') - GV nêu yêu cầu. - HS đọc lại - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - Yêu cầu HS chữa nối tiếp. - Chữa nối tiếp, NX - Gọi HS đọc lại các từ. - Đọc bài - Để điền đúng vần vào chỗ trống ta cần làm gì? - Trả lời Bài 3 (5 - 6’) - GV nêu yêu cầu. - Nêu lại yêu cầu - Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ ở cột A và cột B. - HS đọc - Yêu cầu HS nối tiếng ở cột A với cột B để tạo từ có nghĩa. - HS nối - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài * Chữa bài: Bằng hình thức trò chơi Tiếp sức. - Chơi trò chơi - GV kiểm tra và tổng kết trò chơi. - GV chỉ HS đọc lại các câu. - HS đọc Bài 4 (3 - 4') - GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại - Yêu cầu HS đọc các tiếng ở quả bóng. - HS đọc - Yêu cầu HS tô màu. - HS tô màu - Soi bài. - HS chia sẻ + Bạn hãy nhận xét bài của tớ? + Vì sao quả bóng này bạn tô màu đỏ? + Để tô đúng màu bóng bay theo yêu cầu của bài ta cần làm gì? Bài 5 (3 - 4') - Nêu yêu cầu. - HS nêu lại - Yêu cầu HS đọc. - HS đọc: bàn chân - Nhắc HS sửa tư thế ngồi. - Sửa tư thế ngồi, cầm bút. - Hướng dẫn cách trình bày. - Theo dõi. - Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Viết bài - Soi bài. - Nhận xét - Chấm bài, nhận xét. c. Bài tập bổ trợ (4 - 5') Bài tập: Viết tiếng có vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn? - HS viết tiếng vào vở ô li. - GV theo dõi, chấm chữa cá nhân, nhận xét HS làm bài. - GV gọi HS đọc tiếng đã viết. - HS đọc tiếng tìm được. 4. Củng cố, dặn dò (1 - 2') - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - Dặn dò. Tiết 6 TIẾNG VIỆT (TĂNG CƯỜNG) TUẦN 7: en, ên, in, un, am, ăm, âm (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Giúp HS: - HS đọc, viết tốt hơn các tiếng, từ, câu có vần en, ên, in, un, am, ăm, âm. - Biết xếp các tiếng vào các cột theo vần. - Biết diền các vần, các tiếng để tạo thành từ có nghĩa. - Phát triển khả năng tư duy, suy đoán, kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói, viết. - Yêu thích môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi, sách Tiếng Việt (buổi 2), sáp màu, phiếu BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động (2 - 3') - GV cho HS chơi trò chơi: Bắn tên. - Lắng nghe - GV phổ biến cách chơi: Tìm tiếng có vần en, ên, in, un, am, ăm, âm. - Cho HS chơi. - HS chơi trò chơi - Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương. 2. Hoạt động luyện tập, thực hành a. Viết: Bảng con (3 - 4' ) - GV yêu cầu HS viết bảng con: sen, cam. - Lắng nghe - Yêu cầu HS viết bảng. - Viết bảng - GV đi quan sát, chỉnh sửa. - Giơ bảng - Nhận xét. - Lắng nghe - Tiếng sen có vần gì? - Trả lời, NX b. Làm bài tập: - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 - Mở sách. trang 30, 31. Bài 1 (6 - 8') - GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại. + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi gian 2'. - Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác - Đọc bài cá nhân chỉ tay theo dõi, đọc thầm. - GV đi quan sát, kiểm tra cá nhân. - GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi: - Đây là tiếng gì? Đánh vần cho cô? - Trả lời - Tìm cho cô tiếng có vần ăm? - Nhận xét bạn đọc - Theo dõi, nhận xét. - Cả lớp đọc - Cho cả lớp đọc. - Nhận xét. Bài 2 (3 - 4') - GV nêu yêu cầu. - HS đọc lại - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài * Phần a - Yêu cầu HS chữa nối tiếp. - Chữa nối tiếp , NX - Gọi HS nêu vần cần điền để tạo từ có nghĩa. - Đọc vần và từ - Trong từ tấm thảm, tiếng thảm có vần gì ? - ... vần am - Để điền đúng vần vào chỗ trống con dựa vào - ... hình ảnh bên trên đâu? * Phần b - Yêu cầu HS chữa nối tiếp. - Chữa nối tiếp, NX - Nhận xét. - Để điền đúng tiếng vào chỗ trống con cần - Trả lời làm gì? Bài 3 (4 - 5') - GV nêu yêu cầu. - Nêu lại yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - GV đi quan sát, giúp đỡ. - Soi bài, chữa. - Quan sát, NX - Các tiếng ở cột 1 có điểm gì giống nhau? - ... đều có vần en? - GV chỉ HS đọc lại các câu. - HS đọc + p/t - Để xếp đúng các tiếng vào cột con cần lưu ý - Trả lời gì? Bài 4 (4 - 5') - GV nêu yêu cầu. - HS nêu lại - Yêu cầu HS đọc các tiếng ở bông hoa. - HS đọc - Yêu cầu HS tô màu. - HS tô màu - Soi bài. - Chia sẻ: + Bạn hãy nhận xét bài của tớ? + Vì sao bông hoa này bạn tô màu đỏ? + Để tô đúng màu vào bông hoa ta cần làm gì? Bài 5 (3 - 4') - Nêu yêu cầu. - HS nêu lại - Yêu cầu HS tìm từ chứa vần âm, un. - HS đọc từ tìm được - Yêu cầu HS viết từ. - Viết từ - Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Soi bài. - Nhận xét - Chấm bài, nhận xét. c. Bài tập bổ trợ (4 - 5') Bài tập: Nối A với B. A B Sấm lâm thâm. Mưa rì rầm. Bé đi lẫm chẫm. - GV phát phiếu BT. - HS làm phiếu BT. - GV chấm Đ, S, nhận xét HS làm bài. - HS chia sẻ bài trong nhóm 3. Củng cố, dặn dò (1 - 2') đôi. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tang_cuong_mon_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_12.docx



