Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề: Các số đến 10 - Bài: Các dấu =, >, <
I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- HS nhận biết được dấu =. >, <.
- Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông.
2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4, 5.
- Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Năng lực mô hình hóa toán học. Hình thành cử chỉ ngón tay biểu tượng các dấu >, <.
3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
TOÁN CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 BÀI: Các dấu =, >, < Thời lượng: 1 tiết, sgk/36 I. Mục tiêu 1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng - HS nhận biết được dấu =. >, <. - Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5. - Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông. 2. Năng lực - Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4, 5. - Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài. - Năng lực mô hình hóa toán học. Hình thành cử chỉ ngón tay biểu tượng các dấu >, <. 3. Phẩm chất - HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số, 4 thẻ dấu, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi. Hình vẽ phóng to. - Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa, khối lập phương, khối chữ nhật( phần củng cố) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (3 phút) a)Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học b)PP, HTTC: Trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” c)Cách tiến hành: -Gv hỏi : Để so sánh hai số, em dựa vào đâu? - Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 nhóm. VD: _ Đố bạn 4 và 5. _ Đố 3 và 1. GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng nhiều lần Dựa vào dãy số 1, 2, 3, 4, 5 số sau lớn hơn số trước, .... -4 bé hơn 5. - 3 lớn hơn 1. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI *Giới thiệu dấu =, >, <. a)Mục tiêu: HS nhận biết được dấu =, >, <. Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5. b)PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp c)Cách tiến hành Nhận biết dấu = - GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét tranh: + Trong tranh có gì? Hãy nói về tranh. + Có mấy cái tách ? + Có mấy cái dĩa ? + Mỗi cái tách được đặt ở đâu ? + GV nêu: Mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa (vừa đủ). Vậy số tách và số dĩa như thế nào? -GV nhận xét, KL: Số tách bằng số dĩa. _ GV tiếp tục yêu cầu hs nói về hình vuông và hình tròn. + Có mấy hình vuông?. Gv viết số 3 lên bảng. + Có mấy hình tròn? Gv viết số 3 lên bảng. _ GV vừa chỉ vào cặp số vừa viết trên bảng, yêu cầu HS: so sánh 3 và 3. _ Để viết 3 bằng 3 ta dùng dấu =. Gv vừa nói vừa viết 3 = 3 _ Gv hướng dẫn Hs viết dấu = +Yêu cầu Hs nêu thêm vài trường hợp các cặp số mà em biết có thể bằng nhau. Nhận biết dấu >, < *Dấu > - GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét tranh: + Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau? + Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì sẽ như thế nào? + Vậy số tách như thế nào so với số dĩa? + Có mấy tách? + Có mấy dĩa? + GV nhận xét, kết luận: Số tách nhiều hơn số dĩa, ta nói: bốn lớn hơn ba. Số dĩa ít hơn số tách, ta nói: ba bé hơn bốn. Tương tự số hình vuông và số hình tròn. + Hãy so sánh số hình vuông và số hình tròn? + Hãy nói về số hình vuông và số hình tròn? _ Gv chỉ vào cặp số đã viết sẵn trên bảng lớp, yêu cầu hs so sánh 4 và 3 _ Để viết 4 lớn hơn 3 ta dùng dấu > Gv viết dấu > vào giữa hai số 4 > 3. _ GV hướng dẫn Hs viết dấu >. + Hãy nêu các trường hợp khác mà em biết. ** Dấu < Thực hiện như trên. *** THỰC HÀNH SỬ DỤNG DẤU =, >, <. a)Mục tiêu : Hs biết sử dụng các dấu vừa học. b)Trò chơi : Ai nhanh hơn c)Cách tiến hành: Gv tổ chức cho Hs chơi nhóm 4 Hs. 4 em lên bảng mỗi em đứng ở 1 dấu Gv đã gắn. Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đúng, nhanh. HOẠT ĐỘNG 3 : VUI HỌC Cách dùng dấu > , < a)Mục tiêu : Hs biết sử dụng ngón tay để làm biểu tượng dấu >, <. b)Phương pháp: Thảo luận nhóm, trò chơi c)Cách tiến hành: * Hãy nói về tranh. + GV đứng cùng chiều với Hs, đưa tay làm miệng cá sấu. Gv giới thiệu : Tay trái dấu bé hơn < Tay phải dấu lớn hơn > Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng GV nói bé hơn, lớn hơn. Gv đưa tay. Gv mời các em đưa tay hoặc nói chưa đúng lên hát và diễn bài Con loăng quoăng. ** GV đặt tay vào giữa hai số đã viết trên bảng Cá sấu há miệng về bên nào thì bên đó lớn hơn. *** Vận dụng: GV viết sẵn vài cặp số trên bảng, cho Hs lên bảng đặt tay để so sánh các cặp số. _ Gv nhận xét, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ. Trò chơi : TÔI ĐỐ. a)Mục tiêu : thư giãn, vận dụng cử chỉ ngón tay để so sánh cặp số. b)Phương pháp: nhóm c)Cách tiến hành Cách chơi: + Gv mời mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên nêu căp số cần đố, bạn còn lại sẽ đáp. Gv nhận xét, tổng kết tiết học. - Quan sát tranh: + Tranh vẽ 3 cái tách và 3 cái dĩa. + Có 3 cái tách. + Có 3 cái dĩa. + Mỗi cái tách đặt trên một cái dĩa. + Số tách bằng số dĩa. +1 hình vuông nối với 1 hình tròn. Số hình vuông bằng số hình tròn. + Có 3 hình vuông. + Có 3 hình tròn + 3 bằng 3 + HS lắng nghe. Hs viết bảng con dấu = Hs Nhắc lại HS nêu : 1 = 1, 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5. -HS quan sát +HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh số 2 dư ra 1 cái tách (chưa có cái dĩa lót). + Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì số dĩa sẽ bị thiếu. + Số tách nhiều hơn số dĩa Số dĩa ít hơn số tách. + Có 4 tách. + Có 3 dĩa. + HS lắng nghe và nhắc lại kết luận: Bốn lớn hơn ba Ba bé hơn bốn. + Một hình vuông nối với 1 hình tròn, số hình vuông nhiều hơn số hình tròn. + Có 4 hình vuông, có 3 hình tròn. + 4 lớn hơn 3 Hs đọc 4 lớn hơn 3. Hs viết bảng con dấu > Hs nêu : 2 > 1, 3 > 2, 4 > 1.... > < *Khi nghe hiệu lệnh các em sẽ lấy thẻ dấu của mình để gắn vào các cặp số cô đã gắn trên bảng, VD : 4........5, 3..........1, 5......2 _ Hs chơi, các nhóm cổ vũ, nhận xét. + Hs nói về tranh theo quan sát của mình. Hs làm theo. Hs làm và nói theo. Hs đưa tay. Hs nói. Hs vui chơi. Hs nói nhiều lần :Há miệng bên nào bên đó lớn hơn. Hs thực hiện trên bảng lớp. Hs nhận xét. _ Hs mỗi nhóm lên tham gia trò chơi. Các hs khác cổ vũ, nhận xét.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_chu_de_cac_so_den_10_bai_cac_dau.docx