Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 5 - Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
-Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
- Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Tính toán với các trường hợp có hai dấu phép tính (cộng, trừ)
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể
2. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 5 - Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: TOÁN Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 4) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập -Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10 - Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100. - Tính toán với các trường hợp có hai dấu phép tính (cộng, trừ) - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể Năng lực: Năng lực chung: Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV. Năng lực đặc thù: - Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể - Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Tính toán để thực hiện nhiệm vụ học tập. - Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gàng Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Tranh trình chiếu PowerPoint, phiếu bài tập - HS: Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: (2’) Trò chơi: Đi, đứng, nằm Hoạt động 1: Đăt tính rồi tính(15’) 1. Mục tiêu: Đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100 (không nhớ) 2. Thiết bị dạy học: phiếu số bài tập 9/151, bảng con 3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, cá nhân - nhóm 4. Sản phẩm thu được: Hs thực hiện chính xác việc đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100. - Đưa nội dung bài tập 9/151 -Theo dõi, đánh giá Lưu ý: -Đặt tính (số chục dưới số chục, số đơn vị dưới số đơn vị) -Tính (từ phải sang trái) Đọc yêu cầu bài tập - Thực hiện trên bảng con (CN-TT) - Đổi bảng kiểm tra - Nhận xét và sửa sai cho nhau Hoạt động 2: Tính nhẩm (12’) 1. Mục tiêu: Tính nhẩm các dãy tính có hai dấu phép tính (cộng, trừ) trong phạm vi đã học 2. Thiết bị dạy học: bài tập 10/151, bảng con 3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm 4. Sản phẩm thu được: Hs tính nhẩm được các dãy tính có hai dấu phép tính (cộng, trừ) trong phạm vi đã học. - Đưa nội dung bài tập 10/151 -Kiểm tra, nhận xét - Lưu ý: HS tính từ trái sang phải và chỉ cần viết kết quả cuối cùng. -Nêu yêu cầu - Thực hiện, trao đổi theo nhóm đôi - Trình bày - Nhận xét - sửa sai Hoạt động 3: Thi đua (10’) 1. Mục tiêu: kĩ năng đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100. 2. Thiết bị dạy học: Phiếu bài tập thi đua 3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm 4. Sản phẩm thu được: HS tích cực thi đua nhận biết đúng sai về việc đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100. -Đưa nội dung bài tập 11/151 - Hướng dẫn luật chơi -Yêu cầu HS giải thích -Lắng nghe - quan sát - Đại diện mỗi dãy 4 Hs - Thực hiện - Nhận xét - Trình bày: Bài 1: Đ vì đặt tính đúng và tính kết quả đúng Bài 2: S vì đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả Bài 3: S vì đặt tính sai (3 đơn vị viết dưới 9 chục) Bài 4: Đ vì đặt tính đúng, và tính kết quả đúng. Hoạt động ở nhà:(1’) Nhắc HS về nhà tiếp tục thực hiện tính nhẩm và đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_chu_de_5_bai_on_tap_cuoi_nam_tiet_4.docx