Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A

A. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS:

- Đọc, viết học được cách đọc các tiếng/ chữ có r, s, v, x. MRVT có chứa r, s, v, x. Viết được chữ số 4.

- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng.

- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Tranh ảnh, slide minh họa, vật thật minh họa từ khóa rổ, sò, ve, xe

- Mẫu chữ cái r, s, v, x,4 (trong khung chữ) bảng phụ có chữ viết mẫu: rễ si, vé xe,

HS: Thẻ chữ, bảng con

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx 20 trang Hoàng Chinh 21/06/2023 2541
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIẾNG VIỆT – TUẦN 4
Bài 16: r, s, v, x
MỤC TIÊU
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết học được cách đọc các tiếng/ chữ có r, s, v, x. MRVT có chứa r, s, v, x. Viết được chữ số 4.
- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh, slide minh họa, vật thật minh họa từ khóa rổ, sò, ve, xe
- Mẫu chữ cái r, s, v, x,4 (trong khung chữ) bảng phụ có chữ viết mẫu: rễ si, vé xe, 
HS: Thẻ chữ, bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động:
2. Khám phá âm mới
Giới thiệu r, s, v, x
Tìm chữ r, s, v, x trong các tiếng cho sẵn dưới tranh
- GV treo tranh (chiếu slide) khám phá trong SGK. 
– GV chỉ vào chữ r và hỏi đây là chữ gì?
 – GV chỉ vào chữ s và hỏi đây là chữ gì?
- Tương tự GV hỏi chữ v, x
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng học cách ghép tiếng từ r, s, v, x nhé!
b) Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa
- HD HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng rổ: rờ-ô-rô-hỏi-rổ, tiếng rổ gồm có âm r đứng trước, âm ô đứng sau và thanh hỏi/tiếng rổ gồm có r, ô và thanh hỏi
- Tương tự thực hiện tương tự với tiếng sả, ve, se
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- HD HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được tiếng chứa r là rễ, tiếng chứ s là si, tiếng chứa v là ve, tiếng chứa x là xe. GV có thể giải thích thêm các từ ngữ nếu thấy cần thiết.
3. Tạo tiếng mới chứa r, x, v, x
- HS chọn một âm bất kì (theo các nguyên âm có sẵn trên bảng và lấy r, s, v, x ghép với âm vừa chọn để tạo tiếng GV lưu ý HS chọn những tiếng có nghĩa.
- Tạo tiếng mới (VD ra, rã, rả, rẽ, rê,rế, ri, ro,rò, rõ, rỏ rộ, ru, rù, sa, sà, sả, se, sẽ, sề, si, sĩ, so, sò, sổ, sờ, sở, sợ, xa, xà, xá, xả, xạ, xè, xẻ, xế, xi, xì, xí,xo, xó, xỏ, xổ, xu, va,vá, vè, vẻ, vẽ, về, vệ, vo, vỏ, vó, vở .)
4. Viết (vào bảng con)
- GV mô tả chữ mẫu: (Chữ r nằm trong khung chữ cao 2 li, rộng 2 ô li rưỡi (nữa li, một li, một li) gồm một nét xiên phải nối liền với một nét thắt trên và một nét móc ngược).
- GV viết mẫu lên bảng lớp: r.
- Cho HS viết vào bảng con: r. GV quan sát chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Thực hiện tương tự với: s, v, x, rễ, si, vé xe, 4. GV lưu ý HS nét nối giữa các chữ cái, khoảng cách giữa các tiếng trong từ.
TIẾT 2
1. Đọc đoạn ứng dụng
a) Giới thiệu: GV có thể cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Bé đang nghĩ đến cảnh gì? 
- Để biết được bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé!
b) Đọc thành tiếng
- Cho HS đánh vần đọc trơn nhẩm (đủ cho mình nghe) từng tiếng trong các câu dưới tranh)
GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu và đọc thầm theo.
- Gọi HS đọc các từ có tiếng chứa r, s, v, x. (dì) Sa, ri rỉ, ra rả.
- Cho HS luyện đọc từng câu (cá nhân)
- Cho HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm ( đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- Cho HS đọc cả đoạn
2. Trả lời câu hỏi
Dế thế nào?/Ve thế nào?
3. Viết (vào vở tập viết)
-Cho HS viết vào vở TV 1? trang 17-18r, s, v, x, rễ si, vé xe, 4 (cỡ vừa và nhỏ)
- GV quan sát hôc trợ những Hs gặp khó khăn khi viết. 
- GV nhận xét và chữa bài của HS
4. Củng cố, mở rộng, đánh giá
- Cho HS nêu 4 âm vừa học r, s, v, x. GV lưu lại trên góc bảng (Viết nối tiếp vào day phụ âm đã tạo từ những bài trước).
- Dặn HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có r, s, v, x và đặt câu với từ ngữ tìm được.
H: Hát
H: Học chơi trò chơi tìm tiếng có âm h, k, kh, l ..
H+G: NX-ĐG
- TL: Đây là chữ r
- TL: Đây là chữ s
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng rổ
- HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được tiếng chứa r là rễ, tiếng chứ s là si, tiếng chứa v là ve, tiếng chứa x là xe.
- HS lên ghép các nguyên âm có sẵn trên bảng ghép với âm r, s, v, x.
- HS tạo tiếng mới 
HS quan sát và nghe GV HD
HS quan sát GV viết mẫu
HS viết vào bảng con: r
- Thực hiện tương tự r
- TLCH
HS đánh vần đọc trơn nhẩm
HS nghe GV đọc mẫu và đọc thầm theo
HS đọc các từ có tiếng chứa r, s, v, x. (dì) Sa, ri rỉ, ra rả.
HS luyện đọc từng câu (cá nhân)
- HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- HS đọc cả đoạn
- Dế ri rỉ, ve ra rả
-HS viết vào vở TV 
- HS nêu 4 âm vừa học r, s, v, x.
- HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có r, s, v, x và đặt câu với từ ngữ tìm được.
Bài 17: ch, tr, y
MỤC TIÊU
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết học được cách đọc các tiếng/ chữ có ch, tr, y. MRVT có chứa ch, tr, y. Viết được chữ số 5.
- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh, slide minh họa từ khóa chả, tre, y tá
- Mẫu chữ cái ch, tr, y, 5 (trong khung chữ) bảng phụ có chữ viết mẫu: ch, tr, chả, tre, y tá.
HS: bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động:
2. Khám phá âm mới
Giới thiệu ch, tr, y
Thực hiện tương tự các tiết học trước, GV giúp HS nhận ra và đọc được chữ ch, tr, y trong vòng tròn nhận ra ch có trong chả, tr có trong tre, y có trong y (y tá).
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng học cách ghép tiếng từ ch, tr, y nhé!
Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa
- HD HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chả: chờ-a-cha-hỏi-chả; chả; tiếng chả gồm có âm ch đứng trước, âm a đứng sau và thanh hỏi/ tiếng chả gồm có ch, a và thanh hỏi
- Tương tự thực hiện tương tự với tiếng tre.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- HD HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được tiếng chứa ch là tiếng che, tiếng chứa tr là tiếng trà, tiếng chứa y là y. GV có thể giải thích thêm các từ ngữ nếu thấy cần thiết (y bạ: sổ heo dõi sưc khỏe tình hình bệnh tật của bệnh nhân).
3. Tạo tiếng mới chứa ch, tr, y
- HS chọn một âm bất kì (trong thanh cài các nguyên âm có sẵn trên bảng) và lấy ch sau đó lấy tr ghép với nguyên âm vừa chọn thêm thanh để tạo tiếng. GV lưu ý HS y chỉ đứng một mình, không ghép với các phụ âm
- Tạo tiếng mới (VD cha, chà, chạ, chè, chẻ, ché, chê, chế, chệ, cho, chó, chỏ, chõ, chỗ, tra, trá, trả, tre, trễ, tri, trì, trí, tro, trò, trỏ, trọ, trổ, trơ, ý, ỷ .)
4. Viết (vào bảng con)
- GV mô tả chữ mẫu: ch (Chữ ch là ghép từ hai chữ c và h, lưu ý điểm dừng bút của nét cong rong chữ c để nối với h).
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ch.
- Cho HS viết vào bảng con: ch. GV quan sát chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Thực hiện tương tự với: tr, y, chả, tre, y tá.. GV lưu ý HS nét nối giữa t vàr, tr và e trong tre, vị trí đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các tiếng trong từ.
TIẾT 2
1. Đọc đoạn ứng dụng
a) Giới thiệu: GV có thể cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Em bébị làm sao? 
- Để biết được bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé!
b) Đọc thành tiếng
- Cho HS đánh vần đọc trơn nhẩm (đủ cho mình nghe) từng tiếng trong các câu dưới tranh). GV kiểm soát lớp.
- GV đọc mẫu và HS đọc thầm theo.
- Gọi HS đọc các từ có tiếng chứa ch, tr, y: Trà, Chi, y(tá), cho.
- Cho HS luyện đọc từng câu (cá nhân)
- Cho HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm ( đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- Cho HS đọc cả đoạn
2. Trả lời câu hỏi
Ai bị té?/ Ai bế bé về nhà?( Bé Trà bị té./ Dì Chi bế bé về nhà)
3. Viết (vào vở tập viết)
-Cho HS viết vào vở TV 1? trang 18 ch, tr, y, chả, tre, y tá (cỡ vừa), 5 (cỡ vừa và nhỏ)
- GV quan sát hôc trợ những Hs gặp khó khăn khi viết. 
- GV nhận xét và chữa bài của một số HS
4. Củng cố, mở rộng, đánh giá
- Cho HS nêu 3 âm vừa họcch, tr, y. GV lưu lại trên góc bảng (Viết nối tiếp vào day phụ âm đã tạo từ những bài trước).
- Dặn HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có ch, tr, y và đặt câu với từ ngữ tìm được.
H: Hát
H: Học chơi trò chơi tìm tiếng có âm r, s, v, x
H+G: NX-ĐG
- HS đọc các chữ ch, tr, y trong vòng tròn và nhận ra ch có trong chả, tr có trong tre, y có trong y (y tá).
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chả
- HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được tiếng chứa ch là che, tiếng chứ tr là trà, trê; tiếng chứa y là y bạ
- HS lên ghép 
- HS tạo tiếng mới 
HS quan sát và nghe GV HD
HS quan sát GV viết mẫu
HS viết vào bảng con: ch
- Thực hiện tương tự ch
- TLCH
HS đánh vần đọc trơn nhẩm
HS nghe GV đọc mẫu và đọc thầm theo
HS đọc các từ có tiếng chứa ch, tr, y: Trà, Chi, y(tá), cho.
HS luyện đọc từng câu ( cá nhân)
- HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- HS đọc cả đoạn
- HSTL Bé Trà bị té./ Dì Chi bế bé về nhà
-HS viết vào vở TV 
- HS nêu 3 âm vừa học ch, tr, y.
- HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có ch, tr, y và đặt câu với từ ngữ tìm được
Bài 18: g, gh
MỤC TIÊU
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết học được cách đọc các tiếng/ chữ cóg, gh. MRVT có chứag, gh. Viết được chữ số 6.
- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh, slide minh họa từ khóa gà, ghế, gỗ, ghẹ.
- Mẫu chữ, chữ số g, 6 (trong khung chữ) bảng phụ có chữ viết mẫu: gh, gà, ghẹ, gồ ghề.
- HS: bảng con, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động:
2. Khám phá âm mới
Giới thiệu g, gh
- GV chỉ vào từng chữ trong tên bài và nói: trong bài học hôm nay xuất hiện g và gh giống nhau về cách phát âm, khác nhau về chữ viết. Để tiện phân biệt về chữ viết chúng ta gọi g là gờ đơn, gọi gh là gờ ghép.
- GV (chỉ vào) đọc g, gh. 
- Cho HS đọc lại g, gh. 
Thực hiện tương tự các tiết học trước, GV giúp HS nhận ra g có trong gà, gỗ; gh có trong ghế, ghẹ.
-Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng học cách ghép tiếng từ g, gh nhé!
b) Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa
- HD HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gả: gờ-a-ga-huyền-gà; gà; tiếng gà gồm có âm g đứng trước, âm a đứng sau và thanh huyền/ tiếng gà gồm có g, a và thanh huyền
- Tương tự thực hiện tương tự với tiếng ghế, gỗ, ghẹ.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- HD HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được: Tiếng chứa g là tiếng ga, gỗ, gồ tiếng chứa gh là ghi, ghề. GV có thể giải thích thêm các từ ngữ nếu thấy cần thiết (nhà ga là nơi để tàu hỏa đõ để đón, trả hành khách, bốc dỡ hàng hóa).
3. Tạo tiếng mới chứa g, gh
- GV lưu ý HS: khi tạo tiếng gh kết hợp với e, ê, i g kết hợp với các âm còn lại
- GV viết lên bảng: gh+e, ê, i
 G+ a, o, ô, ơ, u, ư
- Cho HS đọc lại (đồng thanh)
- HS chọn một âm thích hợp trong thanh cài các nguyên âm có sẵn trên bảng) và lấy g, gh ghép với nguyên âm vừa chọn để tạo tiếng. 
GV lưu ý HS chọn những tiếng có nghĩa.
- Tạo tiếng mới (VD gà, ga, gò, gõ, gỡ, gù, gụ, ghe, ghè, ghé, ghi .)
4. Viết (vào bảng con)
- GV mô tả chữ mẫu: g (Chữ gtrong khung chữ 5 li, rộng 2 li (nửa li, một li, nửa li) gồm một nét cong kín và một nét khuyết dưới.
- GV viết mẫu lên bảng lớp: g.
- Cho HS viết vào bảng con: g. GV quan sát chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Thực hiện tương tự với: gh, gà, ghẹ, gồ ghề, 6. GV lưu ý HS nét nối giữa g và e, tr và e trong ghẹ, gh và ê trong ghề, vị trí đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các tiếng trong từ.
TIẾT 2
1. Đọc đoạn ứng dụng
a) Giới thiệu: GV có thể cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Trong tranh còn có những con vật nào? GV nói: Để biết được bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé!
b) Đọc thành tiếng
- Cho HS đánh vần đọc trơn nhẩm (đủ cho mình nghe) từng tiếng trong các câu dưới tranh). GV kiểm soát lớp.
- GV đọc mẫu và HS đọc thầm theo.
- Gọi HS đọc các từ có tiếng chứa gh: ghé.
- Cho HS luyện đọc từng câu (cá nhân)
- Cho HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm ( đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- Cho HS đọc cả đoạn
2. Trả lời câu hỏi
Nhà cô Thu có gì? (Nhà cô Thu có chú chó xù)
3. Viết (vào vở tập viết)
- Cho HS viết vào vở TV 1? trang 19 g, gh gà, ghẹ, gồ ghề (cỡ vừa), 6 (cỡ vừa và nhỏ)
- GV quan sát hôc trợ những Hs gặp khó khăn khi viết. 
- GV nhận xét và chữa bài của một số HS
4. Củng cố, mở rộng, đánh giá
- Cho HS nêu âm mới họcg, gh. GV lưu lại trên góc bảng (Viết nối tiếp vào dãy phụ âm đã tạo từ những bài trước).
- Dặn HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có g, gh và đặt câu với tự ngữ tìm được.
H: Hát
H: Học chơi trò chơi tìm tiếng có âm ch, tr, y
H+G: NX-ĐG
- Lắng nghe
- HS đọc các chữ g, gh trong vòng tròn và nhận ra g có trong gà, gỗ; gh có trong ghế ghẹ.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gả
- HS đọc được các từ dưới tranh, tìm và rút ra được tiếng chứa g là ga, gỗ tiếng chứ gh là ghi, ghề.
- HS đọc lại (đồng thanh)
- HS lên ghép các nguyên âm có sẵn trên bảng ghép với âm g, gh.
- HS tạo tiếng mới 
HS quan sát và nghe GV HD
HS quan sát GV viết mẫu
HS viết vào bảng con: g
- Thực hiện tương tự g
- TLCH
HS đánh vần đọc trơn nhẩm
HS nghe GV đọc mẫu và đọc thầm theo
HS đọc các từ có tiếng chứa gh ghé.
HS luyện đọc từng câu ( cá nhân)
- HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm đọc trong nhóm, đọc trước lớp).
- HS đọc cả đoạn
- HSTL Nhà cô Thu có chú chó xù.
-HS viết vào vở TV 
- HS nêu âm vừa học g, gh
- HS về nhà tìm từ ngữ chứa tiếng/chữ có g, gh và đặt câu với từ ngữ tìm được.
Bài 19: gi, q - qu 
A. Mục tiêu
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng / chữ có gi, qu, mở rộng vốn từ có tiếng chứa gi, qu. Viết được chữ số 7.
- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Tranh ảnh minh họa từ khóa: giò, quả, que.
 - Mẫu chữ, chữ số: q, 7( trong khung chữ), bảng phụ có chữ viết mẫu: gi, qu, que, giỏ quà.
HS: Thẻ chữ, bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Tiết 1
1.Khởi động:
2. Khám phá âm mới
a. Giới thiệu gi, qu
- GV nói chữ q không đứng riêng một mình lúc nào cũng đi với u tạo thành qu (đọc là quờ)
- Thực hiện tương tự như tiết học trước, GV giúp học sinh nhận ra và đọc được: chữ gi ( đọc là di), qu trong vòng tròn, nhận ra gi có trong tiếng giò, qu (đọc là quờ) có trong tiếng quả, que. 
- GV giới thiếu: hôm nay chúng ta cùng học cách ghép tiếng từ gi, qu nhé.
b. Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa
- Yêu cầu HS đánh phần, đọc trơn, phân tích tiếng giò.
- GV chốt:Tiếng giò gồm có gi, o và thanh huyền
- Thực hiện tương tự với tiếng quả, que.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS đọc các từ dưới tranh, tìm và phân tích tiếng theo hình thức cá nhân.
- GV chốt: Tiếng chứa gi là tiếng giá, giỏ, tiếng chưa qu là tiếng quà, quạ, quế.
3. Tạo tiếng mới chứa gi, qu
- Trò chơi “Tiếp sức” HS chọn một âm bất kì và lấy gi, qu ghép với âm vừa chọn để tạo thành tiếng. 
- GV nhắc lại luật chơi.
- Phát lệnh chơi.
- Phát lệnh hết giờ
- GV chốt ý và tuyên dương đội thắng cuộc.
4. Viết (vào bảng con )
- GV mô tả chữ mẫu: gi
- GV quan sát,chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Tương tự thực hiện với: q, qu, que, giỏ quà.
 Tiết 2
1. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- GV chuyển ý: Để biết bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé.
2. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc nhẩm
- GV kiểm soát lớp.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng chứa gi, qu?
-Yêu câu HS luyện đọc từng câu theo hình thức cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhóm 
- Đọc cả đoạn.
- Hỏi: Bờ tre có gì?
- GV nhận xét,chốt ý đúng.
3.Viết
- Cho HS viết vở tập viết : gi, q, qu, que, quả (cỡ vừa), 7 (cỡ vừa và nhỏ).
- GV quan sát, hỗ trợ HS khi cần.
-GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
4. Củng cố, mở rộng, đánh giá
- Chúng ta vừa học bài gì?
- Tìm tiếng có chứa tiếng / chữ có gi, qu và đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- GV nhận xét.
H: Hát
H: Học chơi trò chơi tìm tiếng có vần đã học.
H+G: NX-ĐG
- HS lắng nghe
- HS đánh vần, đọc trơn,phân tích: di-o-gio-huyền-giò, giò, tiếng giò có gi đứng trước, o đứng sau và thanh huyền / tiếng giò gồm có gi, o và thanh huyền.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện
- HS thực hiện – Gọi một số hs trả lời và mời bạn nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- HS tham gia trò chơi.
- HS trình bày kết quả , nhận xét.
- HS quan sát
- HS viết bảng con 
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng trong các câu dưới tranh. 
- HS lắng nghe
- HS tìm và đọc: Quế, quê, qua, gió
- HS đọc
-HS đọc, mời bạn nhận xét
- Một số HS đọc.
- HS trả lời, mời bận nhận xét
- HS viết
- HS trả lời
- HS thực hiện.
Bài 20: Ôn tập 
A. Mục tiêu
- Đọc, viết, học được các tiếng chứa âm/ chữ đã học trong tuần: ch, g, gi, qu, r, s, tr, v, x, y, mở rộng vốn từ có tiếng chứa ch, g, gh, gi, qu, r, s, tr, v, y.
- Đọc – hiểu đoạn ứng dụng
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa từ ngữ ứng dụng, viết đúng chữ số cỡ nhỏ, viết chính tả cỡ vừa câu ứng dụng
- Kể được câu chuyện ngắn “Con qua khôn ngoan” bằng 4-5 câu, hiểu được quạ thành công nhờ chịu khó suy nghi và kiên trì, bước đầu hình thành năng lực sáng tạo, phẩm chất chăm chỉ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Bảng phụ viết sẵn: ví da, chỉ đỏ, che ô, ghi vở, giá đỗ 4, 5, 6, 7.
 - VBT1/1 
 - Tranh minh họa bài đọc tr 51, tranh minh họa câu chuyện “Con quạ thông minh”
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Tiết 1
1.Khởi động:
- GV hỏi: Chữ gh kết hợp với những chữ nào?
- Lấy ví dụ về tiếng chứa gh?
-Chữ g kết hợp với những chữ nào?
- Lấy ví dụ về tiếng chứa g?
- Gv viết lên bảng:
Gh + e, ê, i
G + a, o, ô, ơ, u, ư
2. Đọc (ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- Treo bảng phụ chứa nội dung bài đọc SGK tr 50
- Cho HS đọc cá nhân, đọc nỗi tiếp các tiếng ghép được ở cột 4.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
3. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- Yêu cầu HS tự đọc và tìm từ ngữ ứng dụng ở bài tr50.
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS mỏ SBT1/1 tìm và nối tranh thích hợp với từ ngữ ứng dụng.
- GV giải thích một số từ ngữ .
4. Viết
- Cho HS quan sát chữ mẫu: ví da, chỉ đỏ
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, cách nối nét của các chữ trên
- GV nhận xét,chốt ý.
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
Viết vào vở tập viết
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết và viết : ví da, chỏ đỏ cỡ chữ vừa
- GV quan sát,hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết.
- GV nhận xét và sửa bài một số HS.
Tiết 2
1. Đọc đoạn ứng dụng
a.Giới thiệu
- Đính tranh và hỏi HS: Tranh vẽ những ai?Trong tranh còn có con vật gì?
- GV nói “Để biết bức tranh minh họa điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé?
- GV viết bài đọc lên bảng.
b. Đọc thành tiếng
- GV phát lệnh cho HS đọc nhẩm.
- Gv đọc mẫu
- Đọc nối tiếp câu theo nhóm
- Cho HS đọc cả đoạn
- GV nhận xét.
2. Trả lời câu hỏi
-Hỏi: Tiếng in màu xanh là tiếng nào?
(1) Tò vò thế nào?
- GV nhận xét, chốt ý.
3. Viết ( vở chính tả- nghe viết)
- Yêu cầu HS nhìn sách đọc: Tò vò vo ve
- GV hướng dẫn chữ dễ viết sai chính tả vào bảng con: ve
- GV nhận xét ,chữa lỗi
- GV hướng dẫn HS cách trình bày vở 
- HS nhìn viết vào vở Chính tả
- Đọc chậm để soát bài
- Cho Hs đổi vở kiểm tra chéo
- GV kiểm tra và nhận xét
4. Củng cố, mở rộng , đánh giá
- Yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa tiếng/ chữ có âm/ chữ đã học trong tuần và đặt câu với từ ngữ tìm được?
- GV nhận xét.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân
- HS đọc đồng thanh
- Đọc và tìm từ ngữ ứng dụng ở bài tr 50.
- HS mỏ SBT1/1 tìm và nối tranh thích hợp với từ ngữ ứng dụng.
- HS quan sát,đọc thầm.
- Nhận xét
- Viết bảng con
- HS lấy vở tập viết và viết : ví da, chỏ đỏ cỡ chữ vừa
- HS TL
-HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS đọc thầm
- Lắng nghe
- HS đọc
HS trả lời, mời bạn nhận xét.
- HS đọc Tò vò vo ve
- HS viết bc
- HS lắng nghe
- HS viết
- HS soát bài
- HS đổi vở, rà soát bài cho nhau, nhắc bạn sửa lỗi
-HS thực hiện
TIẾT 3
Viết (vở tập viết)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài
Cho HS đọc thầm bảng phụ có sẵn mẫu chữ trên dòng kẻ li che ô, ghi vở, giá đỗ , 4, 5, 6, 7.
- Cho Hs tìm và nêu các âm đã học trong tuần có trong các tiếng cho sẵn ch, gh, v, gi.
2. Viết bảng con
- Cho HS quan sát chữ mẫu che ô
- Yêu cầu HS nhận xét về dộ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, cách nối nét.
- Gv viết mẫu: che ô GV lưu ý HS vị trí dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái.
- Thực hiện tương tự với: ghi vở, giá đỗ, 4, 5, 6, 7.
3. Viết vào vở tập viết
- HS viết vở TV!/1, trang 20-21: che ô, ghi vở, giá đỗ( cỡ vừa) 4, 5, 6, 7( cỡ nhỏ)
- GV quan sát, hỗ trợ cho những HD gặp khó khăn khi viết.
GV nhận xét và sữa bài của một số HS.
- HS đọc thầm bảng phụ có sẵn mẫu chữ
- HS TL
HS quan sát
- HS nhận xét
- Quan sát
- Viết vào vở
- Lắng nghe
Tiết 4
NÓI VÀ NGHE( KỂ CHUYỆN)
Xem - kể: Con quạ thông minh
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động- Giới thiệu
Đố các em: Con vật nào trong câu chuyện chúng ta đã học ở tuần 2 biết chăm chỉ trồng cây đậu để lấy quả ăn?
- Chúng ta lại xem tranh về một chú quạ nữa. Chú quạ này thế nào, chúng ta cùng nhau xem tranh và kể chuyện nhé.
2. Kể theo từng tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi: Quạ đang làm gì?( Quạ đang tìm nước uống)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 2 và trả lời câu hỏi: Vì sao quạ không uống được nước trong bình?( quạ không uống được nước trong bình vì nước trong bình ít quá, cổ bình lại cao)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 3 và trả lời câu hỏi: Quạ nghĩ ra kế gì để uống được nước? ( Quạ nhặt sỏi bỏ vào bình để cho nước dâng lên)
-Yêu cầu HS quan sát tranh 4 và trả lời câu hỏi: Truyện kết thúc như thế nào? ( Quạ uống được nước)
3. Kế toàn bộ câu chuyện
3.1 Kể tiếp nối câu chuyện trong nhóm 4
 - Cho HS tạo thành 1 nhóm, hoạt động trong nhóm: 
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
Cho HS kể liền mạch nội dung của 4 tranh trước nhóm.
GV lưu ý hướng dẫn để HS dùng thêm các từ để liên kết các câu. Chú ý cho HS thêm từ chỉ thời gian mở đầu câu, thay từ để không bị lặp từ.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- Gv mời một số HS lên bảng vừa chỉ vào tranh vừa kể chuyện.
- 3-4 HS lên bảng vừa chỉ vào nội dung từng tranh vừa kể chuyện
4. Mở rộng
Vì sao chú quạ trong câu chuyện được xem là không ngoan? ( vì quạ biết nhặt từng viên sỏi nhỏ bỏ ào bình./ Vì quạ nghĩ ra kế hay để uống được nước.)
5. Tổng kết, đánh giá
- Tổng kết giờ học, tuyên dương ý thức học tập của HS học tốt, động viên cả lớp để cùng kể được câu chuyện hay.
- HS TL con quạ
- Lắng nghe
- HS quan sát tranh 1 và trả lời.
-HS quan sát tranh 2 và trả lời
- HS quan sát tranh 3 và trả lời
HS quan sát tranh 4 và trả lời
-Tạo thành nhóm: HS 1 kể tranh 1; HS 2 kể tranh 2; HS 3 kể tranh 3; HS 4 kể tranh 4.
- HS kể liền mạch nội dung của 4 tranh trước nhóm.
HS lên bảng vừa chỉ vào tranh vừa kể chuyện
4 HS lên bảng kể chuyện
- HSTL
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2020_2021_truong.docx