Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A

I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT có tiếng chứa ông, ôc.

- Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt và trả lời được câu đố về các con vật ở ao hồ.

- Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:

+ Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh họa bài đọc.

+ Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc.

- HS: Bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 14 trang Hoàng Chinh 21/06/2023 4110
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Bài 71: ông, ôc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
- Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt và trả lời được câu đố về các con vật ở ao hồ.
- Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: 
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát.
- Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá 
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ông, ôc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ông, ôc
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ông
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sông
- GV đánh vần mẫu: ôc
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ốc.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: công, trống, mốc, mộc
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ông, ôc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ông, ôc để tạo thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ông, ôc, dòng sông, con ốc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- Lớp phó văn nghệ điều hành cho lớp hát. 
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. 
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.
- HS viết bảng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Tập tầm vông, Mưa
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật nào ? Chúng đang làm gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vông, công, ốc
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
Bến cảng như thế nào ?
+ Hai bài trên có tên các con vật nào ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe
+ Con gì tám cẳng hai càng ?
+ Con gì có cái mai ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ông, ôc, dòng sông, con ốc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ông, ôc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời 
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TUẦN 15
Bài 72: ung, uc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc; MRVT có tiếng chứa ung, uc.
- Đọc - hiểu bài Làm đẹp hè phố; đặt và trả lời câu hỏi về việc có thể làm để hè phố, ngõ xóm sạch đẹp.
- Biết quý trọng công sức của người khác, giữ gìn môi trường hè phố, ngõ xóm sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả sung, bông cúc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ung, uc, quả sung, sáo trúc
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS nêu nhanh một số loại quả và hoa
+ Em có biết quả sung và hoa cúc không?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
 chuyển bài, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá 
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc. MRVT có tiếng chứa ung, uc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ung, uc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ung, uc
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ung
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sung
- GV đánh vần mẫu: uc
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng cúc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: trung, tung, xúc, trúc
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ung, uc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ung, uc để tạo thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ung, uc, quả sung, sáo trúc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS thi tìm nhanh
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. 
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.
- HS viết bảng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Làm đẹp hè phố
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ?
- GV giới thiệu bài.
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: thúc giục, cùng, xúc.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Các chú công nhân đang làm gì ?
+ Họ làm việc như thế nào ?
- GV nhận xét.
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe
+ Bạn làm gì để hè phố, ngõ xóm sạch đẹp ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo, con sếu
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ung, uc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời 
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TUẦN 15
Bài 73: ưng, ưc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc; MRVT có tiếng chứa ưng, ưc.
- Đọc - hiểu bài Hưng và Lực; đặt và trả lời câu hỏi về đồ vật có thể thắp sáng.
- Có ý thức vận dụng sáng tạo hiểu biết của mình vào xử lý tình huống thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: củ gừng, con mực; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ưng, ưc, củ gừng, con mực.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể nhanh một số loài cá.
+ Em có thích ăn cá mực không ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá 
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc. MRVT có tiếng chứa ưng, ưc
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ưng, ưc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ưng, ưc
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ưng.
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gừng
- GV đánh vần mẫu: ưc
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mực
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: mừng, bức, nức
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ưng, ưc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ưng, ưc để tạo thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ưng, ưc, củ gừng, con mực. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS chơi trò chơi.
- HS trả lời
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. 
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.
- HS viết bảng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Hưng và Lực
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Những nhân vật nào được nhắc đến trong bài ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: Lực, Hưng, mừng
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vì sao phú ông gả con gái cho Hưng ?
+ Hưng đã mang đến nhà phú ông cái gì?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe
+ Những nhân vật nào có thể thắp sáng ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ưng, ưc, củ gừng, con mực
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ưng, ưc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời 
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TUẦN 15
Bài 74: iêng, iêc, yêng
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Sắc màu chim chóc; đặt và trả lời được câu đố về loài chim.
- Ham thích tìm hiểu, quan sát để nhận ra đặc điểm khác nhau của các loài chim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: chiêng đồng, cá diếc, con yểng; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá 
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: iêng, iêc, yêng.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: iêng, iêc, yêng.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: iêng, iêc, yêng.
- Cho HS luyện đọc 
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: chiêng, diếc, yểng
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: kiềng, riềng, xiếc, tiệc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần inh, ich
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần iêng, iêc, yêng để tạo thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- Lớp phó học tập điều hành lớp hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. 
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.
- HS viết bảng con
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Sắc màu chim chóc
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Em biết những loài chim nào ? Bộ lông của chúng có màu gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: biêng biếc, yểng.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Chim trả, vàng anh có màu lông như thế nào ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe
+ Chim gì chẳng biết bay lại hay bắt cá ?
+ Chim gì là biểu tượng của hòa bình ? 
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TUẦN 15
Bài 75: Ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Chuồn chuồn; biết thể hiện tình yêu và niềm tự hào về quê hương tươi đẹp.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả nghe – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: 
+ Tranh minh họa bài đọc Chuồn chuồn.
+ Bảng phụ viết sẵn: chao liệng, tung hứng, công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc.
- HS: VBT, bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa vần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá 
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng275
. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng trang 162
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ
3. Viết 
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: chao liệng, tung hứng. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chao liệng, tung hứng ( cỡ vừa)
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
- HS tìm và nêu nhanh.
- HS đọc và phân tích lại các vần.
- HS quan sát, đọc thầm bài trang 162
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng. Đọc lại các vần ở cột 4. 
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.
- HS viết bảng con
- HS chỉnh tư thế ngồi viết
- HS viết vở TV.
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Chuồn chuồn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ con vật gì ? Con chuồn chuồn đang làm gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Cảnh làng quê thế nào ?
+ Quê em có cảnh nào đẹp ?
8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết)
- GV nêu ND bài viết: Sen đỏ thắm, súng trắng ngà.
- GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: súng, trắng
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa ôn
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TẬP VIẾT
TUẦN 15: Công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc 
I- Mục tiêu tiết học:
- Viết đúng các từ ngữ ứng dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc (kiểu chữ thường cỡ vừa).
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định.
- HS có ‎ thức rèn chữ, giữ vở.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc 
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1; 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa vần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc (kiểu chữ thường cỡ vừa).
1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm từ ngữ: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc 
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tuần có trong các tiếng có sẵn ? 
- GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: công viên để nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS
- Tương tự với: trung thu, chim ưng, rạp xiếc
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang 58-59: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá 
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh.
- HS nói nhanh từ có chứa vần đã học
- HS quan sát và đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm vần: ông, ung, ưng, iêc
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bảng con
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc và phân tích lại các vần vừa ôn.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
TẬP VIẾT
TUẦN 15 : Xem – kể: Gà con tìm sâu cho mẹ 
I. MỤC TIÊU
- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Gà con tìm sâu cho mẹ dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện.
- HS hiểu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo giữa tình cảm mẹ con.
- Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài kể chuyện
- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tình cảm của gà con dành cho mẹ thế nào ?
- Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn Gà con tìm sâu cho mẹ bằng 4 – 5 câu. Hiểu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo của gà con đối với mẹ; bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh 1: Chuyện gì xảy ra với gà mẹ ?
+ Tranh 2: Gà con làm gì giúp mẹ ?
+ Tranh 3: Khi chó con rủ đi câu, gà con đã làm gì ?
+ Tranh 4: Khi gà con về nhà, gà mẹ làm gì ?
- GV nhận xét.
2. Kể toàn bộ câu chuyện
- HD kể toàn bộ câu chuyện
+ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ
+ Theo em, khi ôm gà con vào lòng, gà mẹ nói gì ?
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá 
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV.
- HS trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung từng bức tranh
- HS thực hiện làm việc nhóm theo yêu cầu.
3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo tranh vừa kể.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo trí nhớ của mình.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2020_2021_truon.doc