Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
- Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt và trả lời được câu đố về các con vật ở ao hồ.
- Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 Bài 71: ông, ôc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT có tiếng chứa ông, ôc. - Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt và trả lời được câu đố về các con vật ở ao hồ. - Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát. - Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc MRVT có tiếng chứa ông, ôc. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ông, ôc - HD học sinh đọc cách đọc vần: ông, ôc 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ông - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sông - GV đánh vần mẫu: ôc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ốc. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: công, trống, mốc, mộc - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần ông, ôc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ông, ôc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: ông, ôc, dòng sông, con ốc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - Lớp phó văn nghệ điều hành cho lớp hát. - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng *GV giới thiệu bài đọc: Tập tầm vông, Mưa - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những con vật nào ? Chúng đang làm gì ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vông, công, ốc 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời Bến cảng như thế nào ? + Hai bài trên có tên các con vật nào ? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Con gì tám cẳng hai càng ? + Con gì có cái mai ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: ông, ôc, dòng sông, con ốc. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ông, ôc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 15 Bài 72: ung, uc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc; MRVT có tiếng chứa ung, uc. - Đọc - hiểu bài Làm đẹp hè phố; đặt và trả lời câu hỏi về việc có thể làm để hè phố, ngõ xóm sạch đẹp. - Biết quý trọng công sức của người khác, giữ gìn môi trường hè phố, ngõ xóm sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả sung, bông cúc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ung, uc, quả sung, sáo trúc - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS nêu nhanh một số loại quả và hoa + Em có biết quả sung và hoa cúc không? - GV nhận xét, tuyên dương HS, chuyển bài, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc. MRVT có tiếng chứa ung, uc. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ung, uc - HD học sinh đọc cách đọc vần: ung, uc 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ung - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sung - GV đánh vần mẫu: uc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng cúc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: trung, tung, xúc, trúc - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần ung, uc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ung, uc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: ung, uc, quả sung, sáo trúc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - HS thi tìm nhanh - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Làm đẹp hè phố - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ? - GV giới thiệu bài. *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: thúc giục, cùng, xúc. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Các chú công nhân đang làm gì ? + Họ làm việc như thế nào ? - GV nhận xét. 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Bạn làm gì để hè phố, ngõ xóm sạch đẹp ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo, con sếu - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ung, uc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 15 Bài 73: ưng, ưc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc; MRVT có tiếng chứa ưng, ưc. - Đọc - hiểu bài Hưng và Lực; đặt và trả lời câu hỏi về đồ vật có thể thắp sáng. - Có ý thức vận dụng sáng tạo hiểu biết của mình vào xử lý tình huống thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: củ gừng, con mực; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ưng, ưc, củ gừng, con mực. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể nhanh một số loài cá. + Em có thích ăn cá mực không ? - GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc. MRVT có tiếng chứa ưng, ưc 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ưng, ưc - HD học sinh đọc cách đọc vần: ưng, ưc 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ưng. - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gừng - GV đánh vần mẫu: ưc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mực 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: mừng, bức, nức - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần ưng, ưc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ưng, ưc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: ưng, ưc, củ gừng, con mực. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - HS chơi trò chơi. - HS trả lời - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Hưng và Lực - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Những nhân vật nào được nhắc đến trong bài ? - Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: Lực, Hưng, mừng 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Vì sao phú ông gả con gái cho Hưng ? + Hưng đã mang đến nhà phú ông cái gì? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Những nhân vật nào có thể thắp sáng ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: ưng, ưc, củ gừng, con mực - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ưng, ưc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 15 Bài 74: iêng, iêc, yêng I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng. - Đọc - hiểu bài Sắc màu chim chóc; đặt và trả lời được câu đố về loài chim. - Ham thích tìm hiểu, quan sát để nhận ra đặc điểm khác nhau của các loài chim. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: chiêng đồng, cá diếc, con yểng; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát. - GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: iêng, iêc, yêng. - HD học sinh đọc cách đọc vần: iêng, iêc, yêng. 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: iêng, iêc, yêng. - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: chiêng, diếc, yểng 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: kiềng, riềng, xiếc, tiệc. - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần inh, ich - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần iêng, iêc, yêng để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - Lớp phó học tập điều hành lớp hát. - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con - HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Sắc màu chim chóc - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Em biết những loài chim nào ? Bộ lông của chúng có màu gì ? * Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: biêng biếc, yểng. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Chim trả, vàng anh có màu lông như thế nào ? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Chim gì chẳng biết bay lại hay bắt cá ? + Chim gì là biểu tượng của hòa bình ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời. - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 15 Bài 75: Ôn tập I. MỤC TIÊU - Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng. - Đọc - hiểu bài Chuồn chuồn; biết thể hiện tình yêu và niềm tự hào về quê hương tươi đẹp. - Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả nghe – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh minh họa bài đọc Chuồn chuồn. + Bảng phụ viết sẵn: chao liệng, tung hứng, công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc. - HS: VBT, bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa vần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng. - GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng275 . Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả. 1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng ) - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HD học sinh đọc các tiếng ghép được ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được. 2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng trang 162 - GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT. - GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết a.Viết vào bảng con - GV viết mẫu lên bảng lớp: chao liệng, tung hứng. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS b.Viết vào vở Tập viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chao liệng, tung hứng ( cỡ vừa) - GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. - HS tìm và nêu nhanh. - HS đọc và phân tích lại các vần. - HS quan sát, đọc thầm bài trang 162 - HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng. Đọc lại các vần ở cột 4. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS tìm từ và nối tranh trong VBT. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con - HS chỉnh tư thế ngồi viết - HS viết vở TV. - HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra. Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Chuồn chuồn - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ con vật gì ? Con chuồn chuồn đang làm gì ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Cảnh làng quê thế nào ? + Quê em có cảnh nào đẹp ? 8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết) - GV nêu ND bài viết: Sen đỏ thắm, súng trắng ngà. - GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: súng, trắng - Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa ôn - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài. - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TẬP VIẾT TUẦN 15: Công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc I- Mục tiêu tiết học: - Viết đúng các từ ngữ ứng dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc (kiểu chữ thường cỡ vừa). - Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định. - HS có thức rèn chữ, giữ vở. II- Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc - HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1; III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học - GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa vần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng - Giới tuyên dương, thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc (kiểu chữ thường cỡ vừa). 1. Giới thiệu - Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm từ ngữ: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc + Tìm và nêu các vần đã học trong tuần có trong các tiếng có sẵn ? - GV nhận xét. 2. Viết vào bảng con - GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: công viên để nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái. - GV viết mẫu. - GV quan sát chỉnh sửa cho HS - Tương tự với: trung thu, chim ưng, rạp xiếc 3. Viết vào vở Tập viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang 58-59: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học - GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh. - HS nói nhanh từ có chứa vần đã học - HS quan sát và đọc thầm. - HS thực hiện theo yêu cầu, tìm vần: ông, ung, ưng, iêc - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS viết bảng con - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài. - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. - HS đọc và phân tích lại các vần vừa ôn. - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TẬP VIẾT TUẦN 15 : Xem – kể: Gà con tìm sâu cho mẹ I. MỤC TIÊU - HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Gà con tìm sâu cho mẹ dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện. - HS hiểu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo giữa tình cảm mẹ con. - Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo. - Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Tình cảm của gà con dành cho mẹ thế nào ? - Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn Gà con tìm sâu cho mẹ bằng 4 – 5 câu. Hiểu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo của gà con đối với mẹ; bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái. 1. Kể theo tranh - Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh 1: Chuyện gì xảy ra với gà mẹ ? + Tranh 2: Gà con làm gì giúp mẹ ? + Tranh 3: Khi chó con rủ đi câu, gà con đã làm gì ? + Tranh 4: Khi gà con về nhà, gà mẹ làm gì ? - GV nhận xét. 2. Kể toàn bộ câu chuyện - HD kể toàn bộ câu chuyện + Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 + Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm + Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp 3. Mở rộng - Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ + Theo em, khi ôm gà con vào lòng, gà mẹ nói gì ? Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học - GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV. - HS trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung từng bức tranh - HS thực hiện làm việc nhóm theo yêu cầu. 3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo tranh vừa kể. - HS trả lời theo suy nghĩ của mình. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo trí nhớ của mình. - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2020_2021_truon.doc