Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 14 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A
. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ăng, ăc và các tiếng/ chữ có ăng, ăc; MRVT có tiếng chứa ăng, ăc.
- Đọc - hiểu bài Rằm tháng tám; đặt và trả lời được câu hỏi về những việc có thể làm vào đêm rằm tháng tám.
- Biết thể hiện sự hào hứng, nhiệt tình khi tham gia các sinh hoạt cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: búp măng, quả lắc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ăng, ăc, búp măng, quả lắc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 14 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Bài 66: ăng, ăc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần ăng, ăc và các tiếng/ chữ có ăng, ăc; MRVT có tiếng chứa ăng, ăc. - Đọc - hiểu bài Rằm tháng tám; đặt và trả lời được câu hỏi về những việc có thể làm vào đêm rằm tháng tám. - Biết thể hiện sự hào hứng, nhiệt tình khi tham gia các sinh hoạt cộng đồng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: búp măng, quả lắc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ăng, ăc, búp măng, quả lắc. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát: Tết Trung thu - Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ăng, ăc và các tiếng/ chữ có ăng, ăc MRVT có tiếng chứa ăng, ăc. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ăng, ăc. - HD học sinh đọc cách đọc vần: ăng, ăc 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ăng - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng măng - GV đánh vần mẫu: ăc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng lắc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: thăng, bằng, mặc, khắc. - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần ăng, ăc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ăng, ăc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: ăng, ăc, búp măng, quả lắc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - Lớp phó văn nghệ điều hành cho lớp hát. - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng *GV giới thiệu bài đọc: Rằm tháng tám - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những ai? Các bạn ấy đang làm gì ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: trăng, vằng vặc, Hằng, đặc (biệt) 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Vân và các bạn đã làm gì ? + Ai giành giải đặc biệt ? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Bạn làm gì vào đêm rằm tháng tám ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: ăng, ăc, búp măng, quả lắc. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ăng, ăc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 67: âng, âc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần âng, âc và các tiếng/ chữ có âng, âc; MRVT có tiếng chứa âng, âc. - Đọc - hiểu bài Giàn gấc; đặt và trả lời câu hỏi về tác dụng của quả gấc. - Ham thích tìm hiểu, phát hiện vẻ đẹp của cây cối, thiên nhiên xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: nhà tầng, quả gấc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: âng, âc, nhà tầng, quả gấc. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS nêu nhanh một số loại xôi mà em thích. + Em có thích xôi gấc không ? vì sao ? - GV nhận xét, tuyên dương HS, chuyển bài, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần âng, âc và các tiếng/ chữ có âng, âc. MRVT có tiếng chứa âng, âc 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: âng, âc - HD học sinh đọc cách đọc vần: âng, âc 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: âng - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng tầng - GV đánh vần mẫu: âc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gấc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: vầng, nâng, bậc, bấc. - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần âng, âc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần âng, âc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: âng, âc, nhà tầng, quả gấc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - HS thi tìm nhanh - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Giàn gấc - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những Gì? Bà đang đứng ở đâu ? - GV giới thiệu bài. *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: gấc. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Giàn gấc nhà bà thế nào ? + Bà có tình cảm gì với giàn gấc ? - GV nhận xét. 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Quả gấc để làm gì ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: âng, âc, nhà tầng, quả gấc. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âng, âc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 68: eng, ec I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần eng, ec và các tiếng/ chữ có eng, ec; MRVT có tiếng chứa eng, ec. - Đọc - hiểu bài Giúp bạn; đặt và trả lời câu hỏi về những việc đã làm để giúp đỡ bạn bè. - Biết giúp đỡ bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: xà beng, tờ séc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: eng, ec, xà beng, tờ séc. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát - GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần eng, ec và các tiếng/ chữ có eng, ec MRVT có tiếng chứa eng, ec. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: eng, ec - HD học sinh đọc cách đọc vần: eng, ec 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: eng - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng beng - GV đánh vần mẫu: ec - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng séc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: kẻng, xẻng, véc, béc. - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần eng, ec - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần eng, ec để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: eng, ec, xà beng, tờ séc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - Lớp phó học tập điều hành cho lớp hát. - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Giúp bạn - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè ? - Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kẻng 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Vì sao lợn con về muộn ? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Bạn đã làm gì giúp bạn bè ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: eng, ec, xà beng, tờ séc. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eng, ec - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 74: ong, oc I. MỤC TIÊU - Đọc, viết, học được cách đọc vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc; MRVT có tiếng chứa ong, oc. - Đọc - hiểu bài Làm gì khi bị lạc ?; đặt và trả lời câu hỏi về kĩ năng xử lý để tránh bị lạc. - Biết xử lý tình huống khi bị lạc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả bóng, con cóc; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ong, oc, quả bóng, con cóc. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát. - GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc; MRVT có tiếng chứa ong, oc. 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ong, oc. - HD học sinh đọc cách đọc vần: ong, oc. 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ong, oc - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: bóng, cóc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: sóng, chong, chóng, học, tóc. - GV giải nghĩa các tiếng. 4. Tạo tiếng mới chứa vần ong, oc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần ong, oc để tạo thành tiếng. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - GV viết mẫu lên bảng lớp: ong, oc, quả bóng, con cóc. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS - Lớp phó học tập điều hành lớp hát. - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS lắng nghe - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con - HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Làm gì khi bị lạc ? - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Em đã bị lạc khỏi bố mẹ, người thân khi ở nơi công cộng bao giờ chưa ? Nếu bị lạc, em sẽ làm gì ? * Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: khóc, lòng vòng, phòng, cóc. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ ? 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe + Bạn cần làm gì để tránh bị lạc ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vở tập viết) - GV nêu ND bài viết: ong, óc, quả bóng, con cóc. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ong, oc - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời. - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cả bài. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài - HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 70: Ôn tập I. MỤC TIÊU - Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc; MRVT có tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc. - Đọc - hiểu bài Đổ rác; biết đổ rác đúng giờ, đúng nơi quy định, giữ gìn vệ sinh môi trường. - Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả nhìn – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Tranh minh họa bài đọc Đổ rác. + Bảng phụ viết sẵn: trạm xăng, bấc đèn, vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc. - HS: VBT, bảng con, vở Tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa vần ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc. - GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc. ; MRVT có tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả. 1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng ) - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HD học sinh đọc các tiếng ghép được ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được. 2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng trang 152 - GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT. - GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết a.Viết vào bảng con - GV viết mẫu lên bảng lớp: trạm xăng, bấc đèn. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS b.Viết vào vở Tập viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV: trạm xăng, bấc đèn ( cỡ vừa) - GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. - HS tìm và nêu nhanh. - HS đọc và phân tích lại các vần. - HS quan sát, đọc thầm bài trang 152 - HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng. Đọc lại các vần ở cột 4. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - HS tìm từ và nối tranh trong VBT. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. - HS viết bảng con - HS chỉnh tư thế ngồi viết - HS viết vở TV. - HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra. Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Đổ rác - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Kẻng báo đổ rác thế nào ? + Em cần đổ rác ở đâu ? 8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết) - GV nêu ND bài viết: Leng keng leng keng Đến giờ đổ rác - GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: súng, trắng - Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa ôn - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.S Hhhh - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài. - Nhiều HS trả lời. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài. - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TẬP VIẾT TUẦN 15: Vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc I- Mục tiêu tiết học: - Viết đúng các từ ngữ ứng dụng vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc (kiểu chữ thường cỡ vừa). - Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định. - HS có thức rèn chữ, giữ vở. II- Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc - HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1; III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học - GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa vần: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc. - Giới tuyên dương, thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng dụng vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc (kiểu chữ thường cỡ vừa). 1. Giới thiệu - Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm từ ngữ: vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc + Tìm và nêu các vần đã học trong tuần có trong các tiếng có sẵn ? - GV nhận xét. 2. Viết vào bảng con - GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: vầng trán để nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái. - GV viết mẫu. - GV quan sát chỉnh sửa cho HS - Tương tự với: bậc thang, sóng biển, tóc bạc 3. Viết vào vở Tập viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang 55: vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học - GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh. - HS nói nhanh từ có chứa vần đã học - HS quan sát và đọc thầm. - HS thực hiện theo yêu cầu, tìm vần: âng, âc, ong, oc - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS viết bảng con - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài. - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. - HS đọc và phân tích lại các vần vừa ôn. - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. Kể chuyện TUẦN 14 : Xem – kể: Chim trong lồng I. MỤC TIÊU - HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Chim trong lồng dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện. - Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo. - Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết yêu thương loài vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Em đoán xem họa mi thích ở trong lồng hay bay ca hát ngoài trời ? - Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn Chim trong lồng bằng 4 – 5 câu, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết yêu thương loài vật. 1. Kể theo tranh - Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh 1: Bé được tặng món quà gì ? + Tranh 2: Chú chim họa mi thế nào ? + Tranh 3: Bé đã làm gì ? + Tranh 4: Bé mơ thấy gì ? - GV nhận xét. 2. Kể toàn bộ câu chuyện - HD kể toàn bộ câu chuyện + Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 + Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm + Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp 3. Mở rộng - Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ + Nếu là em, em có làm như bé không ? Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học - GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV. - HS trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung từng bức tranh - HS thực hiện làm việc nhóm theo yêu cầu. 3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo tranh vừa kể. - HS trả lời theo suy nghĩ của mình. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo trí nhớ của mình. - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2020_2021_truon.doc