Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 10 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A
I. Mục tiêu
1. Phát triển năng lực đặc thù môn học
- Nhận biết được vần un, ut, ưt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh.
- Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần un, ut, ưt.
- Tìm đúng tiếng có vần un, ut, ưt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được.
- Viết đúng vần un, ut, ưt, từ vun vút, mứt tết.
- Đọc hiểu bài “ Các chú lợn con”, đặt và trả lời được câu đố về các con vật
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Có lòng ham thích tìm hiểu, nói được đặc điểm, tên gọi của các con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa bài đọc.
- HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 10 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 BÀI 46 : UN - UT - ƯT I. Mục tiêu 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần un, ut, ưt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần un, ut, ưt. - Tìm đúng tiếng có vần un, ut, ưt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần un, ut, ưt, từ vun vút, mứt tết. - Đọc hiểu bài “ Các chú lợn con”, đặt và trả lời được câu đố về các con vật 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Có lòng ham thích tìm hiểu, nói được đặc điểm, tên gọi của các con vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa bài đọc. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung, hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi Ai nhanh ai đúng (?) GV yêu cầu học sinh nối tiếp nhau điền c, k, gh, g? ...éo ...o ....ì ....ọ ....à.....ô ....ế .....ỗ - GV nhận xét. - HS tham gia chơi trò chơi - HS nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta ba vần mới đó là vần un, ut và vần ưt. - HS lắng nghe. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần un - GV treo tranh và hỏi: Đây là cái gì? - Áo được làm từ chất liệu vải thun thì gọi là áo gì? (?) Từ áo thun có tiếng nào chúng ta đã học, tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: tiếng áo chúng ta đã học, tiếng thun chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng thun có âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm th chúng ta đã học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: n un u - Đọc trơn: un - Vần un gồm những âm nào? - Trả lời: vần un có âm u đứng trước, âm n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần un. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng thun. + Đánh vần: thờ - un - thun. + Đọc trơn: thun + Phân tích tiếng thun: tiếng thun gồm âm th đứng trước, vần un đứng sau. - HS trả lời: đây là cái áo. - HS trả lời: áo thun - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - 2 HS đọc trơn. - HS trả lời. - HS phân tích. - 2 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh - HS phân tích tiếng thun. b, Vần ut - GV treo tranh và hỏi: Đây là cái gì? (?) Từ bút chì có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng bút chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng bút có âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - Đánh vần: t ut u GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - Đọc trơn: ut (?) Phân tích vần ut? - Trả lời: vần ut gồm âm u đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng but: + Đánh vần: bờ - ut – bút- sắc - bút + Đọc trơn: bút + Phân tích tiếng bút: tiếng bút gồm âm b đứng trước, vần ut đứng sau thanh sắc trên âm u (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? - Trả lời: đó là vần âu và vần ây. - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. - Trả lời: Cái bút chì - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS phân tích. + 2 - 3 HS đánh vần. + Cá nhân, đồng thanh đọc. + HS phân tích tiếng bút. - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh đọc. c, Vần ưt - GV treo tranh và hỏi: vào ngày tết chúng ta thường có món ăn này? (?) Từ mứt tết có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng mứt chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng mứt có âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm m chúng ta đã học. - Đánh vần: t ưt ư GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - Đọc trơn: ưt (?) Phân tích vần ưt? - Trả lời: vần ưt gồm âm ư đứng trước, âm t đứng sau, - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mứt: + Đánh vần: mờ - ưt – mứt – sắc – mứt + Đọc trơn: bút + Phân tích tiếng mứt: tiếng mứt gồm âm m đứng trước, vần ưt đứng sau, thanh sắc trên âm ư (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? - Trả lời: đó là vần un, ut và vần ưt. - GV yêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa vần un và ut, ut và ưt - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. - Trả lời: mứt tết - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS phân tích. + 2 - 3 HS đánh vần. + Cá nhân, đồng thanh đọc. + HS phân tích tiếng mứt. - HS trả lời. - HS so sánh + Cá nhân, đồng thanh đọc 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ gì? - Trả lời: bức tranh vẽ một con chó con hay gọi là cún con * Tranh 2 (?) Đàn chim bay như thế nào? - Trả lời: bay nhanh vun vút * Tranh 3 (?) Tranh vẽ đồng ruộng như thế nào? - Trả lời: nứt nẻ. * Tranh 4 (?) Tranh vẽ gì? - Trả lời: thú nhún. - Giải thích thú nhún là đồ chơi trẻ em có lò xo tạo ra độ nhún, bật - Đọc trơn: cún con, bay nhanh vun vút, nứt nẻ, thú nhún. (?) Tìm tiếng có chứa vần un? - Trả lời: cún, vun, nhún (?) Đánh vần, phân tích tiếng cún, vun, nhún? (?) Tìm tiếng có chứa vần ut? - Trả lời: vút, (?) Đánh vần, phân tích tiếng vút? (?) Tìm tiếng có chứa vần ưt? - Trả lời: nứt, (?) Đánh vần, phân tích tiếng nứt? - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS đánh vần, phân tích. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS đánh vần, phân tích. 3. Tạo tiếng có chứa vần un, ut và vần ưt. - GV cho HS chơi trò chơi Xì điện để tạo tiếng có vần mới. - GV hỏi thêm: tiếng nào chứa vần mới - YC đặt câu với tiếng, từ vừa tìm được - Mỗi HS sử dụng bộ đồ dùng Tiếng Việt để tạo tiếng có vần mới trong thời gian 1 phút. Hết thời gian, gọi 1 bạn lên đọc tiếng có vần mới mà mình tạo được, đọc xong xì điện cho 1 bạn khác. Bạn được xì điện phải đứng lên đọc tiếng mà mình ghép được (sao cho tiếng đó phải có nghĩa). - HS trả lời. - HS đặt câu. 4. Viết bảng con - GV chiếu vần, từ cần viết lên bảng: un, ut vun vút ưt mứt tết * Vần: - un: (?) Vần un gồm những chữ gì? - Trả lời: vần un gồm chữ u đứng trước, chữ n đứng cuối. (?) Các chữ trong vần utcao mấy ô li? - Trả lời: chữ u và chữ n cao 2 ô li. - GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình: Đặt bút dưới ĐKN 3 viết chữ u, dừng bút chữ u tại góc ô li ĐKN 2. Điểm dừng bút của chữ u cũng là điểm bắt đầu của chữ n, viết chữ n, dừng bút tại góc ô li ĐKN 2. Lưu ý khoảng cách từ u sang n là 2 ô li. - ut: (?) Vần ut gồm những chữ gì? - Trả lời: vần u gồm chữ â đứng trước, chữ t đứng cuối. (?) Các chữ trong vần utcao mấy ô li? - Trả lời: chữ u cao 2 ô li, chữ t cao 3 ô li. - GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình: Đặt bút dưới ĐKN 3 viết chữ u, dừng bút chữ a tại góc ô li ĐKN 2. Điểm dừng bút của chữ a cũng là điểm bắt đầu của chữ t, dừng bút tại giữa ĐKN 2. Lưu ý khoảng cách từ u sang t là 1 ô li rưỡi. Lia bút lên viết dấu gạch ngang chữ t - ưt: Cách viết tương tự như vần ưt. Chú ý thêm dấu bên phải con chữ u tạo chữ ư - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét. * Từ: - vun vút: (?) Phân tích từ vun vút? + Trả lời: từ vun vút gồm tiếng vun đứng trước, tiếng sâu đứng sau. (?) Nêu độ cao của các con chữ + Trả lời: chữ v, u, n, cao 2 ô li. (?) Chữ t cao mấy ô li? + Trả lời: chữ t cao 3 ô li. (?) Chữ vun cách chữ vút mấy ô li? + Trả lời: chữ chim cách chữ sâu 1,5 ô li. + GV viết mẫu, nêu quy trình. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. - mứt tết: (?) Phân tích từmứt tết? + Trả lời: từ mứt tết gồm tiếng mứt đứng trước, tiếng tết đứng sau. (?) Từ mứt tết có những con chữ nào cao 2 ô li? + Trả lời: chữ m, ư, ê cao 2 ô li. (?) Chữ t còn lại cao mấy ô li? + Trả lời: cao 3 ô li. (?) Chữ mứtcách chữ tếtmấy ô li? + Trả lời: chữ nhảy cách chữ dây 1,5 ô li. + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. - HS đọc. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS dùng tay viết lên không trung. - HS quan sát và lắng nghe. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS dùng tay viết lên không trung. - HS quan sát và lắng nghe. - HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. Tiết 2 5. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá, các từ ứng dụng. - HS đọc bài. 6. Đọc bài ứng dung: Các chú lợn con a, Giới thiệu bài đọc (?) Tranh vẽ những ai? - Trả lời: tranh vẽ mẹ, bé và đàn lợn. - GV: để biết mẹ và bé đang nói chuyện gì, chúng ta cùng đọc bài nhé. b, Đọc thành tiếng * Đọc nhẩm * Đọc mẫu * Đọc tiếng, từ ngữ (?) Tiếng nào trong bài có chứa vần mới học? + Trả lời: tiếng ủn. + Yêu cầu HS đánh vần, phân tích tiếng ủn * Đọc bài (?) Bài có mấy câu? - Trả lời: bài có 6 câu. - GV cho HS luyện đọc theo nhóm, 3 bàn là một nhóm, mỗi bạn sẽ đọc 1 câu. Khi đọc chú ý ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Gọi các nhóm đọc. - GV nhận xét. c, Trả lời câu hỏi. - GV đọc câu hỏi: Con gì “ Ủn à ủn ỉn”? Trả lời: Con lợn. - GV nhận xét. (?) Em đã nhìn thấy con lơn ở đâu? (?) Con lợn trông như thế nào? - GV nhận xét. - HS trả lời. - HS đọc thầm. - HS lắng nghe và đọc thầm theo. + HS trả lời. + HS đánh vần và phân tích. + HS trả lời. - HS luyện đọc theo nhóm. - 2 - 3 nhóm đọc. - HS nhận xét. - Một HS đọc cả bài. - HS nhắc lại câu hỏi. - HS trả lời. - HS nhận xét. - HS trả lời. - HS trả lời. 7. Nói và nghe - GV đọc câu đố? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trong đó một bạn đọc câu đố, một bạn trả lời sau đó đổi ngược vai cho nhau. Thời gian thảo luận là 2 phút. - Gọi một số nhóm lên nói trước lớp. GV khuyến khích HS thêm những câu đố khác - HS đọc lại chủ đề. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm lên nói trước lớp. 8. Viết vở Tập viết - GV chiếu bài viết lên bảng. un, ut vun vút ưt mứt tết - GV hướng dẫn HS cách viết. - GV quan sát, hướng dẫn một số bạn gặp khó khăn. - GV nhận xét và sửa một số bài của HS. C. Củng cố, mở rộng, đánh giá (?) Hôm nay chúng ta học vần mới nào? - Trả lời: vần un, utvà vần ưt. (?) Phân tích vần un, ut và vần ưt. - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá. - Dặn dò HS chuẩn bị cho bài sau. - HS quan sát và lắng nghe. - HS viết vào vở. - HS trả lời. - HS phân tích. - HS đọc bài. - HS về nhà chuẩn bị bài. BÀI 47 : IÊN - IÊT I. MỤC TIÊU 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần iên - iêt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần iên – iêt. - Tìm đúng tiếng có vầniên - iêt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần iên, iêt, từ bờ biển, biệt thự. - Đọc hiểu bài Nhà kiến, đặt và trả lời câu hỏi về những điều biết được về kiến. 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu hình thành phẩm chất chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa: bờ biển, biệt thự; tranh minh họa bài đọc. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung, hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi tìm ô chữ (?) GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm ô chứa vần hoặc tiếng chứa vần vừa học ( vần un, ut, ưt)? - Yêu cầu HS viết bảng: vun vút. - GV nhận xét. - HS chơi trò chơi, tìm và đọc to vần hoặc tiếng vừa tìm được. - 1 HS lên bảng viết, - HS nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta hai vần mới đó là vần iên và vần iêt. - HS lắng nghe. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần iên - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? (?) Từ bờ biển có tiếng nào chúng ta đã học, tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: tiếng bờ chúng ta đã học, tiếng biểnchúng ta chưa học. (?) Trong tiếng biểncó âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: n iê - Đọc trơn: iên - Vần iên gồm những âm nào? - Trả lời: vần iêncó âm iê đứng trước, âm n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần iên. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng biển. + Đánh vần: bờ - iên – biên – hỏi – biển. + Đọc trơn: biển + Phân tích tiếng biển: tiếng biểngồm âm b đứng trước, vần iên đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm ê. - HS trả lời: tranh vẽ bờ biển. - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - 2 HS đọc trơn. - HS trả lời. - HS phân tích. - 2 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh - HS phân tích tiếngbiển. b, Vần iêt - GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ con gì (?) Từ biệt thự có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng biệt chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng biệt có âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - Đánh vần: iê t GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - Đọc trơn: iêt (?) Phân tích vần iêt? - Trả lời: vần iêtgồm âm iê đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng biệt: + Đánh vần: bờ - iêt – biết – nặng – biệt. + Đọc trơn: biệt + Phân tích tiếng biệt: tiếng biệtgồm âm b đứng trước, vần iêt đứng sau, thanh nặng dưới âm ê (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? - Trả lời: đó là vần eo và vần êu . - YC so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần iên và iêt - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. - Trả lời: tranh vẽ biệt thự. - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. -Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS phân tích. + 2 - 3 HS đánh vần. + Cá nhân, đồng thanh đọc. + HS phân tích tiếng biệt. - HS trả lời. - So sánh. - Cá nhân, đồng thanh đọc. 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ gì? - Trả lời: bức tranh vẽ cô tiên * Tranh 2 (?)Đây là cái gì? - Trả lời: nhiệt kế. Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ * Tranh 3 (?) Đố các bạn, đây là gì? - Trả lời: Đây là viên phấn. * Tranh 4 (?)Bạn học sinh đang làm gì? - Trả lời:Đang viết bài. - Đọc trơn: cô tiên, viên phấn, nhiệt kế, viết bài. (?) Tìm tiếng có chứa vần iên? - Trả lời: tiếng tiên, viên (?) Đánh vần, phân tích tiếngtiên, viên? (?) Tìm tiếng có chứa vầniêt? - Trả lời: tiếngnhiệt, viết. (?) Đánh vần, phân tích tiếng nhiệt, viết? - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS trả lời. - HS phân tích, đv - HS trả lời. - HS phân tích, đv 3. Tạo tiếng có chứa vần iên và vần iêt. - GV cho HS chơi trò chơi Xì điện để tạo tiếng có vần mới. - GV hỏi thêm: (?) Tiếng hiền có trong từ nào? - Trả lời: tiếnghiềncó trong từ hiền hậu. (?) Đặt câu với từhiền hậu? - Trả lời: Mẹ em rất hiền hậu. - Mỗi HS sử dụng bộ đồ dùng Tiếng Việt để tạo tiếng có vần mới trong thời gian 1 phút. Hết thời gian, gọi 1 bạn lên đọc tiếng có vần mới mà mình tạo được, đọc xong xì điện cho 1 bạn khác. Bạn được xì điện phải đứng lên đọc tiếng mà mình ghép được (sao cho tiếng đó phải có nghĩa). VD: Tớ tìm được tiếng hiềncó chứa vần iên. - HS trả lời. - HS đặt câu. 4. Viết bảng con - GV chiếu vần, từ cần viết lên bảng: iên ờ biển iêt biệt thự * Vần: - iên: (?) Vần iên gồm những chữ gì? + Trả lời: vần iên gồm chữ i,ê chữ n đứng cuối. (?) Các chữ trong vần iêncao mấy ô li? + Trả lời: chữ i, ê, n cao 2 ô li, + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. + GV viết mẫu, nêu quy trình -: iêt (?) Vần iêtgồm những chữ gì? + Trả lời: vần iêtgồm chữ i, ê đứng trước, chữ t đứng cuối. (?) Các chữ trong vần iêtcao mấy ô li? + Trả lời: chữ i và chữ ê cao 2 ô li. Chữ t cao 3 ô li + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. + GV viết mẫu, nêu quy trình. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét. * Từ: -bờ biển: (?) Phân tích từbờ biển? + Trả lời: từ bờ biểngồm tiếng bờđứng trước, tiếng biểnđứng sau. (?) Các con chữ trong từ bờ biểncao mấy ô li? + Trả lời: Các con chữ ơ, i, ê, n cao 2 ô li. Con chữ b cao 5 ô li (?) Chữ bờ cách chữ biển mấy ô li? + Trả lời: chữ con cách chữ mèo1,5 ô li. + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. -biệt thự: (?) Phân tích từbiệt thự? + Trả lời: từ biệt thự gồm tiếng biệt đứng trước, tiếng thự đứng sau. (?) Các con chữ trong từ biệt thự cao mấy ô li? + Trả lời: Các con chữ i, ê, ưcao 2 ô li. Chữ t cao 3 ô li, chữ b, h cao 5 ô li + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. - HS đọc. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS dùng tay viết lên không trung. + HS quan sát và lắng nghe. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS dùng tay viết lên không trung. + HS quan sát và lắng nghe. -HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. - HS viết bảng con. Tiết 2 5. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá, các từ ứng dụng. - HS đọc bài. 6. Đọc bài ứng dung: Nhà kiến a, Giới thiệu bài đọc (?) Tranh vẽ gì? - Trả lời: tranh vẽ đàn kiến đang tha mồi. (?) Em biết gì về loài kiến? - GV: bài học hôm nay nói về loài kiến. Chúng ta cùng đọc bài nhé b, Đọc thành tiếng * Đọc nhẩm * Đọc mẫu * Đọc tiếng, từ ngữ (?) Tiếng nào trong bài có chứa vần mới học? + Trả lời: tiếng kiến, kiên, miết. + Yêu cầu HS đánh vần, phân tích tiếng kiến, kiên, miết * Đọc bài (?) Bài có mấy câu? - Trả lời: bài có 4 câu. - GV cho HS luyện đọc theo nhóm, 2 bàn là một nhóm, mỗi bạn sẽ đọc 1 câu. Khi đọc chú ý ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Gọi các nhóm đọc. - GV nhận xét. - YC đọc cả bài c, Trả lời câu hỏi. - GV đọc câu hỏi: ngày ngày kiến làm gì? Trả lời: ngày ngày , kiến tha đồ ăn về tổ. - GV nhận xét. (?) Kết quả việc làm của kiến là gì? - GV nhận xét. - HS trả lời. - HS TL - HS đọc thầm. - HS lắng nghe và đọc thầm theo. + HS trả lời. + HS đánh vần và phân tích. + HS trả lời. - HS luyện đọc theo nhóm. - 2 - 3 nhóm đọc. - HS nhận xét. - Một HS đọc cả bài. - HS nhắc lại câu hỏi. - HS trả lời. - HS nhận xét. - HS trả lời: Kết quả đồ ăn chật cả tổ 7. Nói và nghe - GV: bạn biết gì về loài kiến? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trong đó một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó đổi ngược vai cho nhau. Thời gian thảo luận là 2 phút. - Gọi một số nhóm lên nói trước lớp. - HS đọc lại chủ đề. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm lên nói trước lớp. 8. Viết vở Tập viết - GV chiếu bài viết lên bảng. iên bờ biển iêt biệt thự - GV hướng dẫn HS cách viết. - GV quan sát, hướng dẫn một số bạn gặp khó khăn. - GV nhận xét và sửa một số bài của HS. C. Củng cố, mở rộng, đánh giá. (?) Hôm nay chúng ta học vần mới nào? - Trả lời: vần iên và iêt (?) Phân tích vần iên, iêt. - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá. - Dặn dò HS chuẩn bị cho bài sau. - HS quan sát và lắng nghe. - HS viết vào vở. - HS trả lời. - HS phân tích. - HS đọc bài. - HS về nhà chuẩn bị bài. BÀI 48 : YÊN - YÊT I. MỤC TIÊU 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần yên - yêt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần yên - yêt. - Tìm đúng tiếng có vầnyên - yêt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần yên - yêt, từ yên ngựa, yết kiến. - Đọc hiểu bài Sư tử và lợn con, đặt và trả lời câu hỏi về cách xử lí tình huống khi bị bắt nạt. 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Có kĩ năng xử lí tình huống khi bị bắt nạt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa, tranh minh họa bài đọc. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung, hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi tìm ô chữ (?) GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm ô chứa vần hoặc tiếng chứa vần vừa học ( vần iên, iêt)? - Yêu cầu HS viết bảng: bờ biển. - GV nhận xét. - HS chơi trò chơi, tìm và đọc to vần hoặc tiếng vừa tìm được. - 1 HS lên bảng viết, - HS nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta hai vần mới đó là vần yên và vần yêt. - HS lắng nghe. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần yên - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? - Mũi tên chỉ vào vật gì trên lưng ngựa? Yên là cấu trúc nâng đỡ cho người cưỡi hay vật tải khác đeo trên lưng động vật. Loại phổ biến nhất là yên ngựa (?) Từ yên ngựa có tiếng nào chúng ta đã học, tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: tiếng ngựa chúng ta đã học, tiếng yênchúng ta chưa học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: n yê - Đọc trơn: yên - Vần yên gồm những âm nào? - Trả lời: vần yên có âm yê đứng trước, âm n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần yên. - YC đọc trơn - HS trả lời: tranh vẽ con ngựa. - TL: yên ngựa - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - 2 HS đọc trơn. - HS trả lời. - HS phân tích. - Cá nhân, đồng thanh b, Vần yêt - GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? Khi quan đến xin gặp vua hoặc một ai đó đến gặp một người có cương vị cao gọi là yết kiến (?) Từ yết kiến có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng yết chúng ta chưa học. - Đánh vần: yê t GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - Đọc trơn: yêt (?) Phân tích vần yêt? - Trả lời: vần yêtgồm âm yê đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng yết: + Đánh vần: yê – tờ - yêt- sắc – yết. + Đọc trơn: yết + Phân tích tiếng yết: tiếng yếtgồm có yê đứng trước, âm t đứng sau, thanh sắc trên âm ê. (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? - Trả lời: đó là vần yênvà vần yêt. - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. - Trả lời: tranh vẽ vua và quan . - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. -Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS phân tích. + 2 - 3 HS đánh vần. + Cá nhân, đồng thanh đọc. + HS phân tích tiếng yết. - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh đọc. 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ phong cảnh như thế nào? - Trả lời: bức tranh có phong cảnh yên ả * Tranh 2 (?)Đây là loài chim gì? - Trả lời: con yến Chim yến là một loài chim dùng nước bọt để làm tổ và tổ yến có giá trị rất lớn. * Tranh 3 (?) Đố các bạn, đây là cái gì? - GV giải nghĩa:bảng giá dùng để ghi giá của một món hàng hay món ăn gọi là yết giá - Đọc trơn: yên ả, con yến, yết giá (?) Tìm tiếng có chứa vần yên, yêt? - Trả lời: tiếng yên, yến, yết (?) Đánh vần, phân tích tiếng yên, yến, yết (?) - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời: bảng giá - HS trả lời. - HS phân tích, đv 3. Tạo tiếng có chứa vần yên và vần yêt. - GV lưu ý HS: vần yên, yêt tạo được tiếng ít , vì vậy giáo viên yêu cầu hs đọc lại các tiếng có trong bài, dựa vào các tiếng đó tìm các tiếng, từ mới - GV yêu cầu Hs có thể đặt câu với các từ vừa tìm được. - HS trả lời: yên xe, yên vui, yên bình, niêm yết. - HS đặt câu. 4. Viết bảng con - GV chiếu vần, từ cần viết lên bảng: yên yên ngựa yêt yết kiến * Vần: - yên: (?) Vần yên gồm những chữ gì? + Trả lời: vần yên gồm chữ y,ê chữ n đứng cuối. (?) Các chữ trong vần yên cao mấy ô li? + Trả lời: chữ i, ê, cao 2 ô li. Chữ y 5 ô li + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. + GV viết mẫu, nêu quy trình -:yêt (?) Vần yêt gồm những chữ gì? + Trả lời: vần yêt gồm chữ y, ê đứng trước, chữ t đứng cuối. (?) Các chữ trong vần iêt cao mấy ô li? + Trả lời: chữ i và chữ ê cao 2 ô li. Chữ y cao 5 ô li + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. + GV viết mẫu, nêu quy trình. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét. * Từ: -yên ngựa: (?) Phân tích từyên ngựa? + Trả lời: từ yên ngựa gồm tiếng yên đứng trước, tiếng ngựa đứng sau. (?) Các con chữ trong từ yên ngựa cao mấy ô li? + Trả lời: Các con chữê, n , ư, a cao 2 ô li. Con chữ y, g cao 5 ô li (?) Chữ yêncách chữ ngựamấy ô li? + Trả lời: chữ con cách chữ mèo1,5 ô li. + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. -yết kiến: (?) Phân tích từyết kiến? + Trả lời: từ yết kiếngồm tiếng biệt đứng trước, tiếng thự đứng sau. (?) Các con chữ trong từ yết kiếncao mấy ô li? + Trả lời: Các con chữ i, ê, ncao 2 ô li. Chữ t cao 3 ô li, chữ y, k cao 5 ô li + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. - HS đọc. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS dùng tay viết lên không trung. + HS quan sát và lắng nghe. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS dùng tay viết lên không trung. + HS quan sát và lắng nghe. - HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS quan sát và lắng nghe. + HS viết bảng con. Tiết 2 5. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá, các từ ứng dụng. - HS đọc bài. 6. Đọc bài ứng dung: Sư tử và lơn con a, Giới thiệu bài đọc (?) Tranh vẽ những con vật nào? - Trả lời: tranh vẽ Sư tử và lợn con, tê tê. (?)Cử chỉ nét mặt của sư tử và lợn con như thế nào? - TL: lợn con buồn, sợ hãi. Sư tử dận dữ - GV: Chuyện gì đã xảy ra với lợn con nhỉ? Chúng ta cùng đọc bài để tìm hiểu nhé. b, Đọc thành tiếng * Đọc nhẩm * Đọc mẫu * Đọc tiếng, từ ngữ (?) Tiếng nào trong bài có chứa vần mới học? + Trả lời: tiếng yên . + Yêu cầu HS đánh vần, phân tích tiếng yên * Đọc bài (?) Bài có mấy câu? - Trả lời: bài có 6câu. - GV cho HS luyện đọc theo nhóm, 3 bàn là một nhóm, mỗi bạn sẽ đọc 1 câu. Khi đọc chú ý ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Gọi các nhóm đọc. - GV nhận xét. - YC đọc cả bài c, Trả lời câu hỏi. - GV đọc câu hỏi: Vì sao sư tử phán là tê tê rất tệ? Trả lời: Vì tê tê phá nhà của lợn con. - GV nhận xét. (?) Nếu là sư tử em sẽ nói gì với tê tê? - GV nhận xét. - HS trả lời. - HS TL - HS đọc thầm. - HS lắng nghe và đọc thầm theo. + HS trả lời. + HS đánh vần và phân tích. + HS trả lời. - HS luyện đọc theo nhóm. - 2 - 3 nhóm đọc. - HS nhận xét. - Một HS đọc cả bài. - HS nhắc lại câu hỏi. - HS trả lời. - HS nhận xét. - HS trả lời 7. Nói và nghe - GV: Bạn làm gì khi bị bắt nạt? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trong đó một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó đổi ngược vai cho nhau. Thời gian thảo luận là 2 phút. - Gọi một số nhóm lên nói trước lớp. - HS đọc lại chủ đề. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm lên nói trước lớp. 8. Viết vở Tập viết - GV chiếu bài viết lên bảng. yên yên ngựa yêt yết kiến - GV hướng dẫn HS cách viết. - GV quan sát, hướng dẫn một số bạn gặp khó khăn. - GV nhận xét và sửa một số bài của HS. C. Củng cố, mở rộng, đánh giá. (?) Hôm nay chúng ta học vần mới nào? (?) Phân tích vần yên, yêt. - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá. - Dặn dò HS chuẩn bị cho bài sau. - HS quan sát và lắng nghe. - HS viết vào vở. - HS trả lời. - HS phân tích. - HS đọc bài. - HS về nhà chuẩn bị bài. BÀI UÔN - UÔT I. Mục tiêu 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần uôn - uôtbiết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần uôn,uôt. - Tìm đúng tiếng có vần uôn,uôt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần uôn,uôt, từ chuồn chuồn, chuột nhắt. - Đọc hiểu bài “ Chuột nhắt ra phố”, đặt và trả lời được câu đố về các con vật 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Có lòng ham thích tìm hiểu, biết yêu gia đình, yêu quê hương, yêu nơi mình sinh ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa bài đọc: chuồn chuồn, chuột nhắt, tranh minh họa bài học.. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung, hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi Ai nhanh ai đúng (?) GV yêu cầu học sinh nối tiếp nhau điền c, k, gh, g? ...éo ...o ....ì ....ọ ....à.....ô ....ế .....ỗ - GV nhận xét. - HS tham gia chơi trò chơi - HS nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta hai vần mới đó là vần uôn,uôt - HS lắng nghe. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần uôn - GV treo tranh và hỏi: Đây là con gì? (?) Từ chuồn chuồn có âm nào chúng ta đã học, âm nào chúng ta chưa học? - Trả lời: tiếng chuồn chúng ta đã học âm ch, vần uôn chúng ta chưa học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: n uôn uôôôôô - Đọc trơn: uôn - Vần uôn gồm những âm nào? - Trả lời: vần uôn có âm uô đứng trước, âm n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần uôn. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chuồn. + Đánh vần: uô(đọc là ua) – nờ - uôn. + Đọc trơn: uôn + Phân tích tiếng chuồn: tiếng chuồn gồm âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau, thanh huyền trên âm ô. - HS trả lời: đây là con chuồn chuồn. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - 2 HS đọc trơn. - HS trả lời. - HS phân tích. - 2 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh - HS phân tích tiếng chuồn. b, Vần uôt - GV treo tranh và hỏi: Đây là con gì? (?) Từ chuột nhắt có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng chuột chúng ta chưa học. (?)Từ chuột nhắt có tiếng nào chúng ta đã học? - Trả lời: tiếng nhắt chúng ta đã học. - Đánh vần: t uôt uô GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - Đọc trơn: uôt (?) Phân tích vần uôt? - Trả lời: vần uôt gồm âm uô đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chuột: + Đánh vần: chờ- uốt- chuốt- nặng – chuột. + Đọc trơn: chuột + Phân tích tiếng chuột: tiếng chuột gồm âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, thanh nặng dưới âm ô. (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? - Trả lời: đó là vần uôn và vần uôt. - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. - Trả lời: con chuột nhắt - HS trả lời. - HS trả lời. - 2 - 3 HS đánh vần. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - HS phân tích. + 2 - 3 HS đánh vần. + Cá nhân, đồng thanh đọc. + HS phân tích tiếng chuột. - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh đọc. 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ gì? - Trả lời: bức tranh vẽ một đĩa bánh cuốn. * Tranh 2 (?)Đây là cái gì? - Trả lời: cái ruột bút. * Tranh 3 (?) Bức tranh vẽ gì? - Trả lời: Tranh vẽ buôn làng. * Tranh 4 (?) Các bác nông dân đang làm gì? - Trả lời: Các bác nông dân đng tuốt lúa . - Giải thích tuốt lúa: vuốt mạnh bằng máy làm cho hạt lúa rời ra khỏi thân cây lúa. - Đọc trơn: bánh cuốn, ruột bút, buôn làng, tuốt lúa. (?) Tìm tiếng có chứa vần uôn? - Trả lời: cuốn, buôn (?) Đánh vần, phân tích tiếng cuốn, buôn? (?) Tìm tiếng có chứa vần uôt? - Trả lời: ruột, tuốt. (?) Đánh vần, phân tích tiếng cuốn? (?) Tìm tiếng có chứa vần uôt? (?)
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2020_2021_truon.docx