Giáo án Mĩ thuật 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 6-8, Chủ đề 3: Nét vẽ của em
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 6-8, Chủ đề 3: Nét vẽ của em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHỐI 1 TUẦN 6,7,8 CHỦ ĐỀ 3:NÉT VẼ CỦA EM Số tiết dạy: 3 tiết I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Bước đầu nhận biết yếu tố nét trong một số đồ vật và sản phẩm mĩ thuật; 2. Năng lực: - Quan sát, nhận biết về các loại nét. - Sử dụng nét để vẽ và dùng nét trong trang trí, Vận dụng được nét để tạo nên sản phẩm mĩ thuật. 3. Phẩm chất: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận của mình về sản phẩm của mình, của bạn. - Biết gìn giữ, bảo quản sản phẩm. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH * Giáo viên: - Tvi, máy soi, máy tính. - GV chuẩn bị một số hình ảnh, Slides liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. - Một số hình minh hoạ về nét và đồ vật có sử dụng nét trong trang trí. - Một số sản phẩm của học sinh làm về chủ đề với nhiều chất liệu khác nhau. * Học sinh: - Chuẩn bị vở thực hành Mĩ thuật hoặc giấy vẽ, dụng cụ học tập của HS có liên quan đến môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (3- 5phút) - HS khởi động - GV cho HS chơi trò chơi. GV hướng dẫn HS chơi. - GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn, ai nhiều hơn”. GV phổ biến trò chơi chia lớp thành 2 hoặc 3 đội theo dãy bàn mời 4 HS lên bảng trong thời gian 1 phút HS vẽ theo đồ vật, sự vât, con vật theo ý thích sau đó GV tổng kết điểm của 2 đội chơi. - GV giới thiệu vào bài học. 2. HOẠT ĐỘNG 1: QUAN SÁT(15’-20’) - GV giới thiệu về một số loại nét và những đặc - HS lắng nghe và đặt câu điểm nhận dạng chúng. hỏi khi chưa hiểu. - GV yêu cầu HS quan sát trang 16/ SMT thảo luận - HS trao đổi nhóm 2, 4 và nhóm 2, 4 nói tên các loại nét. gọi tên loại nét. - GV chiếu trên màn hình hình một số con vật, đồ -HS thảo luận nhóm đôi vật,cảnh vật cho HS thảo luận nhóm đôi (2’) hỏi (2’) trình bày các nét có HS: trong con vật,đồ vật, cảnh vật như: + Em thấy có những nét gì trong các con vật, + Bạn thấy có những nét cảnh vật? gì trong các con vật, cảnh vật? + Ngoài những nét có trong hình trên em còn + Bạn có nhận xét gì về thấy những nét gì, có ở đâu nữa? các nét vẽ có ở các sản phẩm? + Màu sắc ở các sản phẩm được vẽ như thế nào? + Ngoài những nét có trong hình trên bạn còn thấy những nét gì, có ở đâu nữa? - Các nhóm trình bày, chia sẻ - GV ghi tóm tắt ý kiến của HS lên bảng. - HS lắng nghe. => GV chốt các nét có ở đồ vật, con vật, cảnh vật thì gọi là các nét trong cuộc sống. 3. HOẠT ĐỘNG 2: THỂ HIỆN (15-17 phút) - HS quan sát nêu. - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ minh họa trang 18/SMT để tìm hiểu về các nét vẽ khác nhau và cách thể hiện chúng. - HS lắng nghe. => GV chốt các nét này gọi là các nét trong mĩ thuật. - HS quan sát. - GV vẽ minh họa một số nét và giới thiệu cách vẽ: để vẽ được nét đậm thì vẽ mạnh tay, muốn vẽ nét nhỏ thì dùng đầu nhỏ của sáp và vẽ nhẹ tay. - HS thực hành tạo nét bằng - GV yêu cầu HS dùng sáp màu để tạo nên những sáp màu. nét vẽ theo ý thích. GV lưu ý HS: - Nét vẽ không cần phải thật thẳng,không sử dụng thước kẻ để vẽ. Khi vẽ các nét sử dụng các lực khác nhau vẽ để tạo nét thanh-đậm, to-nhỏ. Trong chủ đề này: - HS có thể sử dụng đất nặn để tạo nét. HS có thể sử dụng màu dạng nước để tạo nét. *Củng cố, dặn dò: TIẾT 2 - HS khởi động 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (2’-3’) - GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn”. - GV phổ biến luật chơi: HS dùng bảng con, phấn sử dụng các nét đã học trong vòng (1 phút) để vẽ những gì mình thích. - Gv tổng kết trò chơi, khen ngợi HS vẽ được - HS hoàn thiện bài vẽ tiết nhiều sản phẩm sử dụng được nhiều nét để vẽ. trước. tạo không khí học tập. 2. HOẠT ĐỘNG 2: THỂ HIỆN (15-17phút) - GV yêu cầu HS yêu cầu HS hoàn thành bài vẽ ở - HS nhận xét, chia sẻ. tiết trước. - GV theo dõi, gợi ý. 2. HOẠT ĐỘNG 3: THẢO LUẬN . (15’-17’). - GV cho HS trao đổi nhóm (đôi hoặc nhóm bốn) + Bạn thấy có những nét (2’) về những nét có trong sản phẩm của mình. gì trong sản phẩm? HS chia sẻ nhóm đôi theo câu hỏi: + Bạn có nhận xét gì về + Trong tranh có những nét gì? các nét vẽ có ở các sản - GV hướng dẫn HS chỉ vào các nét và hỏi bạn trả phẩm? lời và ngược lại. + Màu sắc ở các sản phẩm được vẽ như thế nào? + Ngoài những nét có trong hình trên bạn còn thấy những nét gì, có ở đâu nữa? - GV nhận xét, chốt kiến thức: Qua phần thảo luận - HS lắng nghe. các em đã nhớ lại được các loại nét đã học. - GV yêu cầu một vài HS nêu các nét mình đã vẽ ở phần thể hiện tiết trước. - HS nêu cảm nhận. - GV nhận xét. - HS trả lời. *Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS lắng nghe. + Qua tiết học hôm nay có cảm nhận gì? + Em học được kiến thức gì qua tiết học hôm nay? - HS khởi động. - GV dặn dò chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. TIẾT 3 - HS chú ý, lắng nghe. 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (2’- 3’) - GV cho HS chơi trò chơi tạo không khí học tập. 2. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (14’-17’). - GV dùng máy soi cho HS xem và phân tích các - HS bày sản phẩm của bước dùng nét để vẽ và trang trí hình con voi, từ mình lên trước mặt nêu. vẽ hình cho đến dùng nét màu để trang trí (lưu ý - HS quan sát. không tô màu). - GV giới thiệu một số sản phẩm mĩ thuật có yếu tố nét trong trang trí. - GV gợi ý các bước thực hiện cho HS, từ tạo hình - HS chú ý, lắng nghe. rồi sử dụng nét trang trí hình đã tạo cho sinh động. - HS thực hành - GV yêu cầu HS sử dụng các nét để vẽ và trang trí một bức tranh theo ý thích. - HS có thể dùng đất nặn để trang trí sản phẩm - HS lắng nghe. chai, lọ theo ý thích. - HS giới thiệu sản phẩm. - GV theo dõi, giúp đỡ. - GV nhận xét một vài bài rút kinh nghiệm. + Bạn đã vẽ những đồ - GV mời HS giới thiệu về sản phẩm mĩ thuật của vật, con vật nào? mình. theo các câu hỏi gợi ý: + Bạn đã sử dụng những + Em đã vẽ những đồ vật, con vật nào? nét nào để trang trí? + Em đã sử dụng những nét nào để trang trí? - HS trả lời. - GV nhận xét, củng cố, dặn dò. - HS trả lời. + Em học được những kiến thức gì qua tiết học - HS lắng nghe. hôm nay? + Em thấy tiết học hôm nay thế nào? - Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_mi_thuat_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_6_8_chu_de_3_net_ve.docx



