Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 16: uôm, ươm - Năm học 2014-2015

Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 16: uôm, ươm - Năm học 2014-2015

- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: uôm

- Phân tích vần: uôm

- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: uôm

- Yêu cầu cài bảng: uôm

- Yêu cầu cài: buồm

- Cho HS đánh vần, đọc trơn: buồm

- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giới thiệu, ghi bảng từ: cánh buồm

- Cho HS đánh vần, đọc trơn: uôm, buồm, cánh buồm

- Dạy vần ươm cũng tương tự vần uôm

Hoạt động 2: Hướng dẫn viết

- GV viết mẫu: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm

- Nhận xét, chỉnh sửa.

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.

- Nhận xét, giải nghĩa.

Hoạt động 3: Củng cố

- Hôm nay học vần gì, từ gì?

- Cho HS thi đua tìm, đọc tiếng có vần mới học

- Nhận xét, tuyên dương.

 

doc 3 trang thuong95 6140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 16: uôm, ươm - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
uôm, ươm
(Tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết được các vần: uôm, ươm.
- HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ ứng dụng. Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống hòa bình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV cho HS viết các từ có vần: iêm, yêm
- Nhận xét.
- Gọi HS nhìn SGK đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: uôm
- Phân tích vần: uôm
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: uôm
- Yêu cầu cài bảng: uôm
- Yêu cầu cài: buồm
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: buồm
- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu, ghi bảng từ: cánh buồm
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: uôm, buồm, cánh buồm
- Dạy vần ươm cũng tương tự vần uôm
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc các từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. 
- Nhận xét, giải nghĩa.
Hoạt động 3: Củng cố
- Hôm nay học vần gì, từ gì?
- Cho HS thi đua tìm, đọc tiếng có vần mới học
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn xem lại bài, chuẩn bị sang tiết 2.
- Hát
- Viết bảng con
- Vài HS đọc, nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát, đọc lại
- Phân tích, đánh vần
- Đồng thanh, cá nhân
- Cài vần
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, trả lời
- Đồng thanh, cá nhân
- Đồng thanh, cá nhân
- Học vần ươm và SS 2 vần
- Quan sát 
- Viết bảng con
- Luyện đọc từ
- Trả lời
- HS tham gia, bạn nhận xét
Học vần
uôm, ươm
(Tiết 2)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố nhận biết các vần: uôm, ươm.
- Luyện đọc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. Luyện viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Giáo dục HS biết được ích lợi của các con vật trong thiên nhiên và bảo vệ các con vật có ích.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cho HS đọc bài trong SGK và nhận xét
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, cho HS đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, giải thích
Hoạt động 2: Luyện nói
- Cho HS đọc từ, hướng dẫn luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ong sống ở đâu? Ong thích gì?
+ Bướm sống ở đâu? Bướm thích gì?
+ Ong và bướm giúp ích gì cho bác nông dân?
+ Em thích con vật nào nhất?
- Tuyên dương, giáo dục HS.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Cho HS viết bài vào vở
- Theo dõi, nhắc nhở
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho HS thi đua tìm tiếng có vần uôm, ươm
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn luyện đọc, viết lại bài; xem trước bài: Ôn tập
- Hát
- HS đọc bài, bạn nhận xét
- Cá nhân đọc
- Quan sát, trả lời
- Lắng nghe, đọc cá nhân, đồng thanh, phân tích tiếng có vần mới
- Đọc từ và luyện nói theo gợi ý
- Viết vở tập viết
- HS tham gia, bạn nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_tuan_16_uom_uom_nam_hoc_2014_2015.doc