Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 13: ung, ưng - Năm học 2014-2015

Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 13: ung, ưng - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: Dạy vần mới

- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: ung

- Gọi phân tích và yêu cầu cài vần: ung

- Cho HS cài: súng

- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: súng

- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?

- Chốt lại, giới thiệu, ghi bảng: bông súng

Liên hệ: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?

- Nhận xét, chốt ý và giáo dục HS.

- Cho đánh vần, đọc trơn: ung, súng, bông súng

- Dạy vần ưng cũng tương tự ung

 (So sánh 2 vần ung, ưng)

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết

- GV hướng dẫn và viết mẫu: ung, bông súng, ưng, sừng hươu

- Cho HS viết bảng con

- Nhận xét, chỉnh sửa.

- Cho HS đọc từ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng

Hoạt động 3: Củng cố

- Hỏi: ôm nay học vần gì, từ gì?

- Cho thi tìm tiếng có vần ung, ưng

 

doc 3 trang thuong95 6100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 13: ung, ưng - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
ung, ưng 
(Tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết các vần: ung, ưng.
- HS đọc được: ung, bông súng, ưng, sừng hươu và từ ứng dụng. Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành
- Bảng con, bộ thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Y/C HS đọc, viết: ăng, măng tre, âng, nhà tầng
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Gọi HS nhìn SGK đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: ung
- Gọi phân tích và yêu cầu cài vần: ung
- Cho HS cài: súng
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: súng
- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Chốt lại, giới thiệu, ghi bảng: bông súng
Liên hệ: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?
- Nhận xét, chốt ý và giáo dục HS.
- Cho đánh vần, đọc trơn: ung, súng, bông súng
- Dạy vần ưng cũng tương tự ung
 (So sánh 2 vần ung, ưng)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết 
- GV hướng dẫn và viết mẫu: ung, bông súng, ưng, sừng hươu
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc từ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
Hoạt động 3: Củng cố
- Hỏi: ôm nay học vần gì, từ gì?
- Cho thi tìm tiếng có vần ung, ưng
- Yêu cầu đọc tiếng vừa tìm
- Nhận xét, tuyên dương
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn xem lại bài.
- Hát
- HS đọc, viết
- HS đọc, bạn nhận xét
- HS đọc, bạn nhận xét
- Đồng thanh, cá nhân
- Phân tích, cài bảng, đánh vần
- Thực hiện
- Đồng thanh, cá nhân
- Quan sát, trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nêu
- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Trả lời
- Thi tiếp sức gạch chân tiếng có vần ung, ưng 
- HS đọc
Học vần
ung, ưng 
(Tiết 2)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố nhận biết các vần: ung, ưng.
- Luyện đọc: ung, bông súng, ưng, sừng hươu, từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa.
- SGK, bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Hỏi: tiết rồi học gì?
- Gọi đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cho HS đọc bài trong SGK
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV tóm lại
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Cho HS đọc từ luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong rừng có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+ Em thấy rừng, thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+HS Chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo
- Nhận xét, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện viết:
- Cho HS viết: ung, bông súng, ưng, sừng hươu
- Lưu ý tư thế ngồi viết bài của HS. 
- Nhận xét, đánh giá bài viết.
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho HS thi tìm tiếng có vần ung, ưng
- Nhận xét, tuyên dương
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn luyện đọc, viết lại bài; xem trước bài: eng, iêng.
- Hát
- Trả lời
- HS đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân
- Nhóm đôi quan sát, trả lời
- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc từ, luyện nói theo hướng dẫn
- Viết vở tập viết
- Cá nhân thi tìm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_tuan_13_ung_ung_nam_hoc_2014_2015.doc