Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 15 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 15 - Năm học 2020-2021

HĐ1. Nghe – nói

-Treo tranh trên bảng, hỏi :

+ Đây là cảnh ở đâu?

+Các em thấy những con vật nào? Chúng đang làm gì?

-Nhận xét: Trong lời hỏi – đáp, các em có nhắc đến từ cá nục, cá mực. Trong các từ này có tiếng chứa vần uc, ưc là các vần mới của bài học hôm nay.

-Viết tên bài trên bảng.

Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ

HĐ2. Đọc

a.Đọc tiếng, từ.

- Vviết tiếng, từ khoá trên bảng, nghe.

- Giải thích: Tiếng nục có âm đầu n, vần uc và thanh nặng.

Tiếng mực có âm đầu m, vần ưc và thanh nặng.

. b) Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

-Giao nhiệm vụ đọc từ ngữ trong từng thẻ từ, tìm tiếng chứa vần uc, ưc.

-Làm mẫu: đọc từ đông đúc. Tìm tiếng chứa vần uc: đúc.

-Tổ chức cho Hs đọc theo nhóm cặp:

-Nhận xét, tuyên dương nhóm tìm và đọc đúng.

Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

 

docx 14 trang thuong95 6560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 15 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Bài 15A: uc, ức (2Tiết )
I.Mục tiêu
- Đọc đúng vần uc, ưc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, có chứa vần mới học.
- Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và trả lời câu hỏi của đoạn thơ Gà đẻ.
- Viết đúng: uc, ưc, nục, mực.
- Nói về con vật trong tranh.
II. Gợi ý chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1.
- Các thẻ từ để học ở HĐ2b.
- Tranh và từ ngữ phóng to ở HĐ2c.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe – nói
-Treo tranh trên bảng, hỏi :
+ Đây là cảnh ở đâu?
+Các em thấy những con vật nào? Chúng đang làm gì?
-Nhận xét: Trong lời hỏi – đáp, các em có nhắc đến từ cá nục, cá mực. Trong các từ này có tiếng chứa vần uc, ưc là các vần mới của bài học hôm nay.
-Viết tên bài trên bảng.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
a.Đọc tiếng, từ.
- Vviết tiếng, từ khoá trên bảng, nghe.
- Giải thích: Tiếng nục có âm đầu n, vần uc và thanh nặng.
Tiếng mực có âm đầu m, vần ưc và thanh nặng.
. b) Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
-Giao nhiệm vụ đọc từ ngữ trong từng thẻ từ, tìm tiếng chứa vần uc, ưc.
-Làm mẫu: đọc từ đông đúc. Tìm tiếng chứa vần uc: đúc.
-Tổ chức cho Hs đọc theo nhóm cặp:
-Nhận xét, tuyên dương nhóm tìm và đọc đúng.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c) Đọc hiểu từ.
-Đính tranh và chữ phóng to trên bảng, nêu yêu cầu đọc từ ngữ phù hợp với tranh:
+Các em thấy gì ở mỗi bức tranh? 
-Hướng dẫn HS phát âm đúng.
-Tổ chức cho HS đọc truyền điện.
HĐ3. Viết
-Viết mẫu chữ: uc, ưc, nục, mực.
+Nhắc độ cao, cách viết chữ, nối chữ, cách đặt dấu thanh dưới chữ u, ư.
-Quan sát HS viết.
-Nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc: Đọc hiểu bài thơ Gà đẻ.
a) Quan sát tranh.
-Đọc tên bài.
-Hỏi: Các em thấy gì trong bức tranh? (Gà mái đứng ở đâu?Trong ổ có gì?)
-GV chốt ý: Trong tranh, có con gà mái đang đứng cạnh ổ trứng. Trong ổ trứng có một quả trứng. Hình ảnh con gà mái và ổ trứng giúp các em hiểu rõ hơn nội
dung bài học.
b) Luyện đọc trơn.
-Đọc trơn bài thơ và nhắc HS đọc trơn theo.
-Nhắc HS chú ý chỗ ngắt (ở cuối dòng thơ), nghỉ (ở cuối khổ thơ)
c) Đọc hiểu.
-Nêu câu hỏi: Gà cục tác vào lúc nào?
-Nhận xét.
-Dặn dò làm BT trong VBT.
-Quan sát tranh HĐ1 được GV treo trên bảng, nghe GV hỏi và trả lời: +( cảnh ở biển)
+( thấy cá hồng, cá ngựa, cá mực đang bơi, cá nục đang nói).
-Nghe GV nói lời cá nục.
- Cặp: Hỏi – đáp về bức tranh theo gợi ý của GV.
-Nhìn GV viết tên bài trên bảng.
- Cả lớp: 
+ Mở SHS, nhìn GV viết tiếng, từ khoá trên bảng, nghe GV giải thích.
+Đọc tiếng nục, mực:
+Đọc vần: uc
+Đánh vần: nờ – uc – nuc – nặng – nục.
+Đọc trơn: nục
+Đọc tiếng mực tương tự như đọc tiếng nục.
- Cả lớp: HS đọc trơn: nục, cá nục; mực, cá mực
-Cả lớp:
+Nghe GV giao nhiệm vụ đọc từ ngữ trong từng thẻ từ, tìm tiếng chứa vần uc, ưc.
+Quan sát GV làm mẫu: đọc từ đông đúc. Tìm tiếng chứa vần uc.
+Nhóm/cặp:Từng HS đọc 3 từ còn lại.
+Chơi: Giơ thẻ từ, đọc từ và tìm tiếng chứa vần uc hoặc ưc trong từ.
+Cả lớp:Đại diện 1 ‒ 2 nhóm đọc 3 từ.
Thi gắn vần uc, ưc dưới 3 từ oi bức, hạnh phúc, rực rỡ.
- Cả lớp: HS quan sát GV đính tranh và chữ phóng to trên bảng, nghe GV nêu yêu cầu đọc từ ngữ phù hợp với tranh:
(tranh 1: Cô bé đang làm gì?; tranh 2: Các bạn đang làm gì?; tranh 3: Các bạn đang làm gì?).
-Đọc các từ ngữ đặt dưới mỗi bức tranh: tập thể dục, trực nhật, chúc mừng.
– Nhóm: Đọc truyền điện 3 từ ngữ.
– Cả lớp:HS nhìn GV viết mẫu chữ: uc, ưc, nục, mực.
+HS nghe GV nhắc độ cao, cách viết chữ, nối chữ, cách đặt dấu thanh dưới chữ u, ư.
– Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).
– Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
– Cả lớp:
+ Nghe GV đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh HĐ4 trong SHS,
nghe GV hỏi.
+ Một vài HS trả lời. 
– Cả lớp:
-HS nghe GV đọc trơn bài thơ và đọc trơn theo.
-3 HS đọc trơn bài thơ, mỗi học sinh đọc 1 khổ khơ.
– Nhóm: Luyện đọc trơn bài thơ.
– Cả lớp: Nghe GV nêu câu hỏi.
– Nhóm/cặp: trao đổi tìm câu trả lời.
– Cả lớp: 1 – 2 đại diện nhóm trả lời (gà cục tác vào lúc nó đẻ trứng xong). 
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
Bài 15B: ich, êch, ach (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
- Đọc đúng các vần ich, êch, ach; các từ chứa vần ich, êch, ach. Đọc trơn bài Ếch con đi học.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài Ếch con đi học.
- Viết đúng: ich, êch, ach, ếch.
- Nói về con vật, đồ vật chứa vần ich, êch, ach.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
- Bộ thẻ chữ hỗ trợ HS học HĐ2b.
-Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
-Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe – nói
-Nêu các câu hỏi:
Tranh vẽ những con vật gì?
Các con vật đó đang làm gì?
 Lớp học được trang trí những gì?
-GV giới thiệu từ mới của bài 15B: tờ lịch, con ếch, cuốn sách được GV viết hoặc gắn thẻ từ trên bảng/ chiếu trên màn hình.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
a.Đọc tiếng, từ ngữ.
-Hướng dẫn HS đọc.
Đọc vần: ich
Đánh vần: lờ – ich – lich – nặng – lịch.
Đọc trơn: lịch.
-Hướng dẫn HS Học vần êch, ach và tiếng ếch, sách theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS
b.Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
-GV làm mẫu đọc từ chim chích, tìm tiếng
chứa vần ich: chích.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c) Đọc hiểu câu.
-Hướng dẫn HS nhìn tranh đọc câu phù hợp
-Tổ chức cho HS đọc truyền điện.
HĐ3. Viết:
-Viết mẫu: ich, êch, ach, ếch.
-Nhắc cách viết chữ, độ cao của các chữ i, ê, a, h nối chữ, cách đặt dấu thanh ở chữ ếch.
-Quan sát HS viết bảng con (hoặc viết vở).
-GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Ếch con tính nhẩm.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh. 
b) Luyện đọc trơn.
-Đọc từng đoạn và chỉ vào chữ.
-Tổ chức HS đọc theo nhóm, cặp
c) Đọc hiểu
-Tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo cặp.
-Hướng dẫn HS nhận xét.
-Dặn dò làm BT trong VBT.
- Cả lớp:
-Nhìn tranh SHS hoặc tranh ảnh, video do GV chuẩn bị, làm việc theo nhóm 3 để trả lời các câu hỏi: 
(lịch)
-Nghe GV giới thiệu từ mới của bài 15B: tờ lịch, con ếch, cuốn sách được GV viết hoặc gắn thẻ từ trên bảng/ chiếu trên màn hình.
- Cả lớp:
- Quan sát tranh ảnh và đọc các từ ngữ phía dưới theo hướng dẫn của GV.
-Học vần ich và tiếng có vần ich theo hướng dẫn của GV.
-Học vần êch, ach và tiếng ếch, sách theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần ich.
-Cả lớp: quan sát GV làm mẫu đọc từ chim chích, tìm tiếng chứa vần ich: chích.
-Nhóm/cặp: từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.
- Cá nhân: HS nhìn tranh, đọc câu phù hợp với từng hình minh hoạ.
-Nhóm: HS đọc truyền điện 2 câu.
- Cả lớp:
+Nhìn GV viết mẫu: ich, êch, ach, ếch.
+Nghe GV nhắc cách viết chữ, độ cao của các chữ i, ê, a, h nối chữ, cách đặt dấu thanh ở chữ ếch.
-Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).
-Cả lớp: Nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
-Cá nhân:
+Viết vào vở: ich, êch, ach, ếch.
+Sửa chữ viết theo nhận xét của GV (nếu có).
-Quan sát tranh và đoán nội dung bài thơ. Cặp:
- Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh (con ếch, con cua).
- Đọc tên bài thơ.
-Cả lớp: Nghe GV đọc từng đoạn và nhìn GV chỉ vào chữ.
- Nhóm/cặp: 2 nhóm mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp các dòng thơ trước lớp.
- Cặp: mỗi HS đọc 1 đoạn thơ.
- Cả lớp: HS khá đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- Cặp: 1 HS đọc câu hỏi – 1 HS trả lời, nhận xét câu trả lời của bạn.
- Cả lớp:Một vài HS hoặc cặp trả lời câu hỏi trước lớp (Ếch con tính hai càng và tám cẳng của cua).
-Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
Bài 15 C: iêc – uôc – ươc ( 2 tiết)
.I.MỤC TIÊU
-Đọc đúng các vần iêc, uôc, ươc; các từ chứa vần iêc, uôc, ươc. Đọc trơn đoạn Bữa tiệc dưới nước.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Bữa tiệc dưới nước.
-Viết đúng: iêc, uôc, ươc, tiệc.
-Nói được lời của các con vật trong tranh.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
- Video hoặc tranh ảnh một vài tiết mục xiếc hỗ trợ HS đọc hiểu ở câu, bài thơ.
-Thẻ từ để học HĐ2b.
-Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
-Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe – nói
-Treo tranh.
-Giới thiệu ảnh hoặc video về con bạch tuộc.
+Đọc lời thoại của hai nhân vật.
-Tổ chức cho HS nói theo nội dung tranh.
-Giới thiệu từ mới của bài15C: bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển. Trong các từ này có tiếng chứa vần iêc, uôc, ươc là các vần mới của bài học hôm nay.
+Viết tên bài trên bảng.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
-Cho HS quan sát 3 tranh và hướng dẫn đọc các từ ngữ dưới tranh .
-Hướng dẫn HS học vần iêc và tiếng có vần iêc :
Đọc vần: iêc.
Đánh vần: tờ – iêc – tiêc – nặng – `tiệc.
Đọc trơn: tiệc.
+Học vần uôc, ươc và tiếng tuộc, nước: Tổ chức HS tự học
b) Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
-Làm mẫu đọc từ viên thuốc, tìm tiếng chứa vần uôc: thuốc.
-Tổ chức HS đọc tiếp nối, chơi giơ thẻ từ.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c) Đọc hiểu từ ngữ.
-Gắn tranh.
- Giải thích: cuốc là dụng cụ để làm đất phục vụ cho trồng rau; rạp xiếc là nơi diễn xiếc.
HĐ3. Viết
-Đưa chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.
-Hướng dẫn cách viết: độ cao các chữ, cách nối nét và quan sát GV viết (phần mềm viết chữ).
-Quan sát HS viết bảng (hoặc viết vở).
-Nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Bữa tiệc dưới nước.
a) Quan sát tranh và đoán nội dung bài đọc.
-Yêu cầu HS: + nói tên các con vật và cảnh vật trong tranh.
+ Đọc tên bài và đoán nội dung bài đọc.
-Tổ chuawc HS luyện đọc trơn
-Đọc bài và chỉ vào chữ. Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
-Tổ chức cho Hs đọc theo nhóm.
c) Đọc hiểu.
-Tổ chức HS đọc và trả lòi câu hỏi theo nhóm
-Nhận xét câu trả lời.
-Dặn dò làm BT trong VBT.
- Cả lớp:
+Nhìn tranh SHS hoặc tranh ảnh do GV chuẩn bị.
+Nghe GV giới thiệu ảnh hoặc video về con bạch tuộc.
+Nghe GV đọc lời thoại của hai nhân vật.
-HS nói theo nội dung tranh.
- Nhóm: Nhóm HS nói trước lớp lời 2 con vật.
- Cả lớp:Nghe GV giới thiệu từ mới của bài
-HS nhìn GV viết tên bài trên bảng.

- Cả lớp:
+ Quan sát 3 tranh và đọc các từ ngữ dưới tranh theo hướng dẫn của GV.
+Học vần iêc và tiếng có vần iêc theo hướng dẫn của GV:
+Học vần uôc, ươc và tiếng tuộc, nước theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần iêc
-Cả lớp: quan sát GV làm mẫu đọc từ viên thuốc, tìm tiếng chứa vần uôc: thuốc.
-Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.
- Cả lớp: Xem tranh, nghe GV giải thích.
- Cá nhân: HS nhìn tranh, đọc từ ngữ dưới từng tranh minh hoạ.
-Nhóm: Đọc truyền điện 4 từ ngữ.
-Cả lớp:
+Quan sát chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.
+Nghe GV hướng dẫn cách viết
+Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).
+Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
Nhóm:
- Nói tên các con vật và cảnh vật trong tranh.
- Đọc tên bài và đoán nội dung bài đọc.
-Luyện đọc trơn.
-Cả lớp:Nghe GV đọc bài và nhìn GV chỉ vào chữ.HS đọc nối tiếp từng câu.
- Nhóm:Mỗi HS đọc nối tiếp 2 câu.2 nhóm đọc trước lớp.
-Nhóm: Nhóm trưởng đọc câu hỏi – các bạn trong nhóm trả lời – nhận xét câu trả lời của bạn.
- Một vài nhóm nêu câu trả lời trước lớp.
- Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
Bài 15D: Ôn tập (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
- Đọc đúng những từ chứa vần ôn tập. Đọc trơn đoạn Giàn gấc.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Giàn gấc.
- Nói về nơi ở của một số con vật.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ hoặc tranh trong SHS phóng to, bút 4 màu hỗ trợ HS chơi trò chơi ở HĐ1.
-Bảng phụ thể hiện HĐ2a.
- Tranh và thẻ chữ HĐ2b.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 1: Nghe – nói
Chơi để nhận biết từ có chứa vần ôn tập.
-Gắn tranh.
-Hướng dẫn cách chơi trò Ai tinh mắt?
-Tổ chức HS chơi tiếp sức (nhóm 4):
-Nhận xét, chốt đáp án đúng.
-Giới thiệu các vần ôn tập của bài 15D.
HĐ 2: Đọc: Đọc vần, từ ngữ.
-Quay bảng phụ, hỏi khi chỉ vào các dòng ngang: Mỗi dòng ngang có gì?
+Đọc trơn các vần, từ ngữ trong bảng và yêu cầu HS đọc theo.
-Tổ chức HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
b) Đọc hiểu.
-Tổ chức HS làm việc theo cặp.
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm: thi tiếp sức
-Giới thiệu thêm về con vạc, con cóc qua hình ảnh.
-Nghe HS đọc lại
HĐ 3: Đọc bài thơ Giàn gấc.
* Quan sát tranh và đoán nội dung bài đọc
-Tổ chức HS quan sát tranh và làm việc theo cặp
* Luyện đọc trơn.
-Đọc bài thơ và chỉ vào chữ.
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo cặp.
* Đọc hiểu.
-Tổ chức HS tìm hiểu theo cặp
-Yêu cầu một vài cặp nêu trước lớp.
-Nhận xét
-Dặn dò làm BT trong VBT.
- Cả lớp: Nhìn tranh SHS hoặc tranh phóng to do GV chuẩn bị.
+Nghe GV hướng dẫn cách chơi trò Ai tinh mắt?
-Nhóm 4: HS chơi tiếp sức, mỗi HS tìm đường về nhà cho một con vật (có thể cho HS dùng bút nối trên tranh phóng to).
- 2 – 3 nhóm tham gia chơi trên bảng (dùng bảng nhóm hoặc tranh phóng to). Mỗi HS dùng bút 1 màu vẽ đường về nhà cho 1 con vật.
- Cả lớp:
+Nghe bạn và GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
+Nhắc lại tên 4 con vật trong trò chơi.
+Viết và chỉ vần đã học có trong tên 4 con vật: con mực, con sóc, con ốc sên, con ếch.
+Nghe GV giới thiệu các vần ôn tập của bài 15D.
- Cả lớp:HS nhìn GV quay bảng phụ, nghe GV hỏi.
+Một số HS trả lời:
Dòng thứ nhất có các vần cần ôn tập.
Dòng thứ hai có các từ ngữ có tiếng chứa vần.
+HS nghe GV đọc trơn các vần, từ ngữ trong bảng và đọc theo.
-Nhóm:Đọc trơn nối tiếp từng vần, từ ngữ (ac, con vạc, ăc, bắc cầu...)
-Cá nhân HS đọc trơn bảng ôn trong nhóm.
- Cả lớp:Một vài nhóm đọc bảng ôn nối tiếp từng vần, từ. Một số HS đọc trơn dòng từ ngữ.
-Cặp: Từng cặp HS nhìn tranh, đọc từ, chọn vần phù hợp ô trống để tạo từ ngữ, thống nhất với bạn.
-Nhóm: Thi nối tiếp sức: 2 đội, mỗi đội 4 HS. Từng HS nối vần vào ô trống. Đội nối đúng và nhanh là đội chiến thắng.
- Cả lớp: Nghe thầy cô giới thiệu thêm về con vạc, con cóc qua hình ảnh.
- Cá nhân/nhóm/cả lớp: đọc lại các từ.
-Cặp:
– Nói về cây và quả trong tranh.
– Đọc tên bài thơ và đoán nội dung bài.
-Cả lớp: Nghe GV đọc bài thơ và nhìn GV chỉ vào chữ.
- Cặp: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ và 2 khổ thơ theo cặp.
+ 2 cặp đọc nối tiếp 2 khổ thơ trước lớp. + 2 HS khá thi đọc cả bài trước lớp.
- Cặp: 1 bạn đọc câu hỏi – bạn còn lại trả lời – nhận xét câu trả lời của bạn (trái gấc chín màu đỏ).
- Cả lớp:
+ Một vài cá nhân/cặp nêu câu trả lời trước lớp.
+ Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
Bài 15E: oa, oe ( 2 tiết)
I.MỤC TIÊU
- Đọc đúng các vần oa, oe; những từ chứa vần oa, oe. Đọc trơn bài thơ Hoa khoe sắc.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài thơ; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Hoa khoe sắc.
- Viết đúng: oa, oe, hoa, xoè.
- Nói được câu về hoa, về điệu múa.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
-Bộ thẻ từ để học HĐ2b.
- Tranh và chữ phóng to HĐ2c.
- Bài thơ Hoa khoe sắc có kênh hình hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe – nói
-Gắn tranh , yêu cầu HS quan sát và làm việc theo nhóm.
-Chốt câu trả lời đúng: hoa đào, múa xoè. Đây cũng chính là từ chứa vần mới của bài học
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
Đọc tiếng, từ ngữ.
*Học vần oa và tiếng có vần oa 
-Hướng dẫn HS đọc:
Đọc tiếng hoa 
Đọc vần: o – a – oa; oa.
Đánh vần: hờ – oa – hoa.
Đọc trơn: hoa.
*Học vần oe và tiếng xoè : Hướng dẫn HS tự học
*Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
-Làm mẫu đọc từ chìa khoá, tìm tiếng chứa vần oa: khoá.
-Hướng dẫn HS đọc tiếp nối.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c) Đọc hiểu.
- Đính câu và hình trong SHS (trên bảng), nêu yêu cầu đọc câu phù hợp với hình:
Các em thấy gì ở mỗi bức hình?
-Yêu cầu HS đọc câu đặt dưới mỗi tranh. (Cá nhân, nhóm, cả lớp)
HĐ3. Viết
-Nêu nhiệm vụ: viết các vần oa, oe và các tiếng hoa, xoè.
-Viết mẫu.
-Hướng dẫn cách viết, độ cao chữ h và các chữ, cách nối nét .
-Quan sát HS viết
-Nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con)
Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc
Đọc hiểu bài thơ Hoa khoe sắc.
a) Quan sát tranh và đoán nội dung bài thơ.
-Gắn tranh nêu:
+ Nói tên các loài hoa trong tranh.
+ Đọc tên bài thơ và đoán nội dung bài thơ
b)Luyện đọc trơn. 
-Đọc bài thơ và chỉ vào chữ.
-Tổ chức HS đọc theo cặp, tiếp nối theo nhóm.
c)Đọc hiểu.
-Tổ chức HS tìm hiểu theo nhóm.
-Nhận xét câu trả lời.
-Tổ chức HS thi tiếp sức.
-Dặn dò làm BT trong VBT.
- Nhóm: Trao đổi trong nhóm về điệu múa và loài hoa trong tranh. Đại diện nhóm trả lời.
- Cả lớp: Nghe GV chốt và giới thiệu bài
-Cả lớp/cá nhân/cặp: Đọc các từ ngữ theo HD của GV.
- Cả lớp:
Đọc tiếng hoa (đồng thanh/nhóm/cá nhân).
Đọc vần: o – a – oa; oa.
Đánh vần: hờ – oa – hoa.
Đọc trơn: hoa.
-Học vần oe và tiếng xoè theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần oa.
-Cả lớp: quan sát GV làm mẫu.
.
-Nhóm/cặp: từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.
- Cả lớp: HS quan sát câu và hình trong SHS (hoặc tranh GV đính trên bảng), nghe GV nêu yêu cầu đọc câu phù hợp với hình:
(Con chim đang hót, tàu hoả chạy).
-HS đọc câu đặt dưới mỗi tranh.
- Nhóm: Đọc nối tiếp câu.
- Cả lớp: 2 – 3 HS đọc từng câu
- Cả lớp: Nhận biết nhiệm vụ: viết các vần oa, oe và các tiếng hoa, xoè.
- Quan sát chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.
- Nghe GV HD cách viết độ cao chữ h và các chữ, cách nối nét và quan sát GV viết (hoặc phần mềm).
- Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).
- Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).
-Cả lớp:
+Quan sát tranh, nói tên loài hoa.
+Bài thơ nói về các loài hoa.
-Nhóm:
+ Nghe GV đọc bài thơ và nhìn GV chỉ vào chữ.
+Luyện đọc theo cặp: 2 HS đọc nối tiếp, mỗi lượt đọc 2 dòng thơ.
+HS luyện đọc nối tiếp 3 khổ thơ trong nhóm 3.
+3 nhóm đọc trước lớp, mỗi nhóm đọc 1 khổ thơ.
-Nhóm:
- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời (mỗi HS cần kể từ 2 loài hoa trở lên).
- Một vài nhóm HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.
- 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS tham gia chơi trò chơi tiếp sức thay chữ bằng hình: GV chuẩn bị hình các hoa được nhắc đến trong bài thơ: hoa cà, hoa mướp, hoa lựu, hoa vừng, hoa đỗ, hoa mận.
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
Tập viết:
Tuần 15 (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
-Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.
- Biết viết từ ngữ: cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước
biển, hoa đào, múa xoè.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc,
uôc, ươc, oa, oe; cá nục, cá mực, tờ lịch,con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển, hoa đào, múa xoè.
- Tranh ảnh cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển,
hoa đào, múa xoè.
- Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV
HS
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Chơi trò Đọc tiếp sức.
-Hướng dẫn cách chơi: Mỗi HS sẽ lên bàn GV nhặt một thẻ rồi đọc vần hoặc từ trên thẻ đó. Sau đó gắn thẻ từ lên bảng lớp cho đúng ô (ô đặt thẻ vần, ô đặt thẻ từ GV ghi sẵn trên bảng).
-Tổ chức HS chơi.
-GV sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự trong bài viết và dán các thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần.
-Đọc từng chữ và chỉ cho HS đọc theo: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ3. Viết chữ ghi vần.
-Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe (mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhắc HS điểm đặt bút ở từng chữ).
-Quan sát HS viết.
* Sau hoạt động này, GV cho HS hoạt động thư giãn giữa giờ.
Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Viết từ ngữ.
-Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng dẫn viết từng từ ngữ: cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển, hoa đào, múa xoè. (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).
-Quan sát HS viết.
-Nhận xét một số bài viết
-Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách chơi.
-Cá nhân: Từng HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV.
-Cả lớp: Nghe GV đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ GV chỉ rồi đọc theo: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.
- Cả lớp: Nghe GV làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe ( nhớ điểm đặt bút ở từng chữ).
- Cá nhân: Thực hiện viết từng vần.
-Cả lớp: Nghe GV đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng dẫn viết từng từ ngữ.
-Cá nhân: Thực hiện viết từng từ ngữ
 + Nghe GV nhận xét một số bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_1.docx