Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021
1.HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
- Em thấy gì ở trong tranh?
- Lắng nghe cuộc hội thoại của bà và cháu( GV nói)
- Yêu cầu cặp đôi nói về cuộc hội thoại của bà và cháu trong tranh.( 2 phút)
- Nhận xét, khen ngợi.
- Tranh vẽ có tiếng thoại và xoáy( viết bảng dưới mô hình vẽ sẵn)
- Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16 A :oai-oay
2.HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa thoại
- Y/c nêu cấu tạo tiếng thoại
-GV viết vào mô hình bảng lớp.
- Vần oai có âm nào?
- GV đánh vần o-a-i
- Đọc trơn oai
- GV đánh vần tiếp:
th-o-a-i - nặng thoại
- Đọc trơn thoại
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 Bài 16A: oai, oay ( 2 Tiết) I. Mục tiêu: - Đọc đúng oai,oay và những từ chứa vần oai,oay. Đọc trơn đúng, rõ ràng đoạn chiếc điện thoại, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. - Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn chiếc điện thoại. - Viết đúng vần oai, oay và tiếng có chứa vần oai, oay. - Nói về tình cảm gia đình. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Tranh phóng to hoạt động 1 - Các thẻ từ để học hoạt động 2b. - Vở bài tập Tiếng việt 1 Tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS Tiết 1 * Khởi động. 1.HĐ1: Nghe- nói - Cho HS quan sát tranh. - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : - Em thấy gì ở trong tranh? - Lắng nghe cuộc hội thoại của bà và cháu( GV nói) - Yêu cầu cặp đôi nói về cuộc hội thoại của bà và cháu trong tranh.( 2 phút) - Nhận xét, khen ngợi. - Tranh vẽ có tiếng thoại và xoáy( viết bảng dưới mô hình vẽ sẵn) - Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16 A :oai-oay 2.HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, từ ngữ * Giới thiệu tiếng khóa thoại - Y/c nêu cấu tạo tiếng thoại -GV viết vào mô hình bảng lớp. - Vần oai có âm nào? - GV đánh vần o-a-i - Đọc trơn oai - GV đánh vần tiếp: th-o-a-i - nặng thoại - Đọc trơn thoại - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa từ điện thoại - GV đưa từ khóa điện thoại - Yêu cầu HS đọc trơn điện thoại th oại thoại * GV giới thiệu tiếng khóa xoáy - Cho HS đọc trơn xoáy - Y/c nêu cấu tạo tiếng xoáy - GV đánh vần o- a-y. - Đọc trơn oay - Vần oay có âm nào? - GV đánh vần tiếp: x-oay- xoay- sắc- xoáy - Đọc trơn xoáy - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa từ gió xoáy - GV đưa từ khóa gió xoáy - Yêu cầu HS đọc trơn gió xoáy x oáy xoáy - Chúng ta vừa học 2 vần nào? - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oai, oay. - Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng. * Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác) b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới. Gắn thẻ từ lên bảng: khoái chí,loay hoay,thoải mái Tìm tiếng có chứa vần oai,oay Đọc từ ngữ - Nhận xét, đánh giá. - Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được c) Đọc hiểu. - Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh. + Tranh vẽ gì? Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) - Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵn ngoại , xoay. - Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu. * Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Mời đại diện 3 cặp lên chơi. - Nhận xét, khen ngợi. - Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh. - Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi cầu. - Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oai, oay. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? * Giải lao Tiết 2 3HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr156-157. - Y/c HS quan sát tranh /tr156- 157 và đọc - Quan sát, sửa sai cho HS. - GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới. - GV giới thiệu viết vần oai, oay. - GV gắn chữ mẫu: oai, oay + Chữ ghi vần oai được viết bởi con chữ nào? + Có độ cao bao nhiêu ly? - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oai: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ a và i lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i. - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a và i. - Y/c HS giơ bảng. - GV nhận xét 2 bảng của HS. - GV gắn chữ mẫu: thoại, xoáy. Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4 .HĐ4. Đọc a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn. - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh. - Cho HS thảo luận cặp đôi: +Trong tranh có những ai ). b. Luyện đọc trơn. - GV đọc mẫu bài. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm 2 bàn - Cho HS thi đọc theo vai. c. Đọc hiểu - Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi + Trong bài có nhân vật nào? Bin đã dạy bà làm gì? Em đã giúp bà những việc gì? tại sao? - Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16B. - Lớp hát một bài. - HS quan sát tranh - bà và cháu,cửa sổ ,gió xoáy. - Lắng nghe. Cặp đôi. - 2 cặp thể hiện trước lớp. - HS nhắc lại nối tiếp - Nối tiếp đọc : thoại HS: Tiếng thoại có âm th vần oai và thanh thanh nặng - HS: âm o-a-i. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân,đt - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời: điện thoại - HS đọc trơn điện thoại nối tiếp - HS đọc trơn: oai – thoại–điện thoại - HS đọc trơn cá nhân xoáy - 4HS: Tiếng xoáy có âm x vần oay thanh sắc. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS: Có âm o-a và âm y - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời:gió xoáy - HS đọc trơn gió xoáy - HS đọc trơn: oay – xoáy – gió xoáy - HS: Vần oai,oay - HS so sánh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Quan sát. - 3 bạn lên bảng tìm tiếng mới và đọc tiếng mới. - Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn) - Đọc yêu cầu trước lớp. - Tranh vẽ: bé ngồi ghế, bà bé và ngôi nhà.. - 3 em đọc. - HS thảo luận cặp đôi. - 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. - 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. Bin thích ngồi ghế xoay. Nhà Mai ở ngoại ô. - HS tìm: xoay, ngoại. - 1 em: Tiếng xoay có âm x, vần oay, thanh ngang, - 1 em: Vần oai,oay - 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. - HS thực hiện. - 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh. - HS: Chữ ghi vần oai được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ i. - 1 em: Có độ cao 2 ly. - Lắng nghe. - HS viết bảng con oai, oay - HS giơ bảng. - 1 em nhận xét. - Viết bảng thoại ,xoáy, - HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. - Thảo luận và thực hiện - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân theo dãy. - Dọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.6 – 7 cặp. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.2 cặp. - Lớp đọc phân vai. - Thảo luận cặp đôi. Bà và cháu. Bin dạy bà cách đặt chuông điện thoại. Thi đọc trước lớp 3 tổ cả đoạn - HS: Bài vần oai-oay. ************************************************************** Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 Bài 16B: oan, oăn ( 2 Tiết) I. Mục tiêu: - Đọc đúng oan,oăn và những từ chứa vần oan,oăn. Đọc trơn đúng, rõ ràng đoạn bài kiến và ve sầu, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. - Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn kiến và ve sầu. - Viết đúng vần oan, oăn và tiếng có chứa vần oan, oăn. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Tranh phóng to hoạt động 1,4. - Các thẻ từ để học hoạt động 2b kèm tranh. - Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS Tiết 1 * Khởi động. 1.HĐ1: Nghe- nói - Cho HS quan sát tranh. - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : - Em thấy gì ở trong tranh? - Nhận xét, khen ngợi. - Tranh vẽ có sách toán và búp bê tóc xoăn viết bảng dưới mô hình vẽ sẵn) - Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16 B :oan-oăn 2.HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, từ ngữ * Giới thiệu tiếng khóa toán - Y/c nêu cấu tạo tiếng toán -GV viết vào mô hình bảng lớp. - Vần oan có âm nào? - GV đánh vần o-a-n - Đọc trơn oan - GV đánh vần tiếp: t-o-a-n – sắc toán - Đọc trơn toán - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa sách toán - GV đưa từ khóa sách toán - Yêu cầu HS đọc trơn sách toán t oán toán * GV giới thiệu tiếng khóa xoăn - Cho HS đọc trơn xoăn - Y/c nêu cấu tạo tiếng xoăn - GV đánh vần o- ă-n. - Đọc trơn oăn - Vần oăn có âm nào? - GV đánh vần tiếp: x- oăn - xoăn - Đọc trơn xoăn - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa từ tóc xoăn - GV đưa từ khóa tóc xoăn - Yêu cầu HS đọc trơn tóc xoăn x oăn xoăn - Chúng ta vừa học 2 vần nào? - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oan, oăn. - Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng. * Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới. Gắn thẻ từ lên bảng: Tìm tiếng có chứa vần oan,oăn xếp mô hình tiếng đó. Xếp xong đọc cặp đôi tiếng Đọc từ ngữ - Nhận xét, đánh giá. c) Đọc hiểu. - Cho HS quan sát 4 tranh và nói nội dung từng tranh. * Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Mời đại diện 3 tổ lên chơi và quản trò Tổng kết nhóm thắng cuộc. Yêu cầu đọc từ ngữ dưới mỗi bức tranh - Nhận xét, khen ngợi. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oai, oay. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? * Giải lao Tiết 2 3HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr158-159. - Y/c HS quan sát tranh /tr158- 159 và đọc thầm. - Yêu cầu đọc các từ ngữ trong bài . - Quan sát, sửa sai cho HS. - GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới. - GV giới thiệu viết vần oan, oăn. + Chữ ghi vần oan được viết bởi con chữ nào? + Có độ cao bao nhiêu ly? - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oăn: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ ă và n lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ a. - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a,n - Y/c viết bảng - Y/c HS giơ bảng. - GV nhận xét 2 bảng của HS. - GV viết mẫu chữ toán,xoăn. Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4 .HĐ4. Đọc a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn. - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh. - Cho HS thảo luận cặp đôi: +Trong tranh có những nhân vật nào? Chúng đang làm gì?. b. Luyện đọc trơn. - GV đọc mẫu bài. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm 2 bàn - Cho HS thi đọc theo vai. c. Đọc hiểu - Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi + Vì sao ve sầu bị đói khi mùa đông đến? - Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16C. - Lớp hát một bài. - HS quan sát tranh - hộp có nhiều đồ vật. - Lắng nghe. - HS nhắc lại nối tiếp - Nối tiếp đọc : toán HS: Tiếng toán có âm t vần oan và thanh thanh sắc - HS: âm o-a-n. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân,đt - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời: sách toán - HS đọc trơn sách toán nối tiếp - HS đọc trơn:cá nhân oan – toán– sách toán - HS đọc trơn cá nhân xoăn - 4HS: Tiếng xoáy có âm x vần oăn thanh ngang. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS: Có âm o-ă và âm n - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời:tóc xoăn - HS đọc trơn tóc xoăn - HS đọc trơn: oăn – xoăn – tóc xoăn - HS: Vần oăn,oăn - HS so sánh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Quan sát. - HS tìm tiếng mới và ghép thẻ chữ có tiếng mới vào bảng và đọc tiếng mới. - Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn) - Đọc nối tiếp cá nhân từ ngữ - HS quan sát và nói nội dung tranh - 3 em cầm thẻ chữ: phiếu bé ngoan,khỏe khoắn, hoa xoan, xoắn thừng Cá nhân đọc từ, tiếng,phân tích tiếng có chứa vần. - 2 em đọc toàn bộ từ ngữ - 1 em: Vần oan,oăn - 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. - HS thực hiện. - 1 em đọc. Lớp đọc thầm. - Đọc cặp đôi bài các từ khóa đã học sgk - Cá nhân đọc bài trước lớp. - HS: Chữ ghi vần oan được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ n. - 1 em: Có độ cao 2 ly. - Lắng nghe. - HS viết bảng con oan,oăn - HS giơ bảng. - 1 em nhận xét. - Viết bảng toán, xoăn - HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. - Thảo luận và thực hiện - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân theo dãy. - Dọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.6 – 7 cặp. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.2 cặp. - Lớp đọc phân vai. - Thảo luận cặp đôi. - Thi đọc trước lớp 3 tổ cả đoạn - HS: Bài vần oan.oăn. Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 Bài 16C: oat, oăt ( 2 Tiết) I. Mục tiêu: - HS đọc đúng những từ chứa vần oat hoặc oăt. Đọc đúng tiếng, từ ngữ chứa vần oat, oăt, và đoạn Sóc nâu và thỏ trắng. - Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Sóc nâu và thỏ trắng. - Viết đúng oat, oăt, đoạt, ngoặt II. Chuẩn bị đồ dùng: - Một số bộ thẻ có hình hạt thóc cho HĐ 1, ghi tiếng chứa vần oan hoặc oat, oăt, oai, oay. - 2 bộ tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu câu. - Bảng phụ ghi nội dung đoạn đọc HĐ4. - Mẫu chữ phóng to / mẫu chữ viết trên bảng lớp /phần mềm HD HS viết chữ. - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. - Tập viết 1, tập một - Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS Tiết 1 * Khởi động. 1.HĐ1: Nghe- nói * Trò chơi Chim sẻ nhặt thóc Nêu cách chơi và luật chơi GV giới thiệu hai hạt thóc có chứa vần mới học. - Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16c :oat-oăt 2.HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, từ ngữ Gắn tranh đoạt giải Giới thiệu tiếng khóa đoạt - Y/c nêu cấu tạo tiếng đoạt -GV viết vào mô hình bảng lớp tiếng đoạt - Vần oat có âm nào? - GV đánh vần o-a-t - Đọc trơn oat - GV đánh vần tiếp: đ-o-a-t – nặng đoạt - Đọc trơn đoạt - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa đoạt giải - GV đưa từ khóa đoạt giải - Yêu cầu HS đọc trơn đoạt giải đ oạt đoạt * GV giới thiệu tiếng khóa ngoặt - Cho HS đọc trơn ngoặt - Y/c nêu cấu tạo tiếng ngoặt - GV đánh vần o- ă-t. - Đọc trơn oăt - Vần oăt có âm nào? - GV đánh vần tiếp: ng- oăt – ngoặt - Đọc trơn ngoặt - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa từ chỗ ngoặt - GV đưa từ khóa chỗ ngoặt - Yêu cầu HS đọc trơn chỗ ngoặt ng oặt ngoặt - Chúng ta vừa học 2 vần nào? - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oat, oăt. - Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng. * Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới. Gắn thẻ từ lên bảng: Tìm tiếng có chứa vần oat,oăt xếp mô hình tiếng đó. Xếp xong đọc cặp đôi tiếng Đọc từ ngữ: hoạt bát, dứt khoát,loắt choắt, nhọn hoắt. - Nhận xét, đánh giá. c) Đọc hiểu. - Cho HS quan sát 2 tranh và nói nội dung từng tranh. Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) - Y/c HS đọc 2 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵnthoăn thoắt,sinh hoạt. - Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu. * Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Mời đại diện 3 cặp lên chơi. - Nhận xét, khen ngợi. - Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh. - Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu. - Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học. Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oat, oăt. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? * Giải lao Tiết 2 3HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr158-159. - Y/c HS quan sát tranh /tr160- 161 và đọc thầm. - Yêu cầu đọc các từ ngữ trong bài . - Quan sát, sửa sai cho HS. - GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới. - GV giới thiệu viết vần oan, oăn. + Chữ ghi vần oat được viết bởi con chữ nào? + Có độ cao bao nhiêu ly? - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oăt: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ ă và t lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ a. - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a,t - Y/c viết bảng - Y/c HS giơ bảng. - GV nhận xét 2 bảng của HS. - GV viết mẫu chữ đoạt, ngoặt Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4 .HĐ4. Đọc a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn. - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh. - Cho HS thảo luận cặp đôi: +Trong tranh có những nhân vật nào? Chúng đang làm gì?. b. Luyện đọc trơn. - GV đọc mẫu bài. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn - Luyện đọc cả đoạn theo nhóm 2 bàn - Cho HS thi đọc theo vai. c. Đọc hiểu - Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi + Sóc nâu đem gì về cho thỏ trắng ? - Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16D. - Lớp hát một bài. - Lắng nghe. - Mỗi nhóm cử một bạn làm chim sẻ, các bạn khác làm cổ động viên. - HS nhắc lại nối tiếp Nói nội dung tranh - Nối tiếp đọc : đoạt HS: Tiếng đoạt có âm đ vần oat và thanh thanh nặng HS: âm o-a-t. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân,đt - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời: đoạt giải - HS đọc trơn sách toán nối tiếp - HS đọc trơn:cá nhân oat – đoạt– đoạt giải - HS đọc trơn cá nhân ngoặt - 4HS: Tiếng xoáy có âm ng vần oăt thanh nặng. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS: Có âm o-ă và âm t - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS quan sát, trả lời: chỗ ngoặt - HS đọc trơn chỗ ngoặt - HS đọc trơn: oăt – ngoặt – chỗ ngoặt - HS: Vần oat,oăt - HS so sánh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Quan sát. - HS tìm tiếng mới và ghép thẻ chữ có tiếng mới vào bảng và đọc tiếng mới. - Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn) - Đọc nối tiếp cá nhân từ ngữ - HS quan sát và nói nội dung tranh - Tranh vẽ: các bạn đang học bài, khỉ leo cây. - 3 em đọc. - HS thảo luận cặp đôi. - 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. - 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. Các bạn đang sinh hoạt sao nhi đồng. Khỉ leo cây nhanh thoăn thoắt. - HS tìm: hoạt, thoắt. - 1 em. - 1 em: Vần oat,oăt. - 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. - HS thực hiện. - 1 em đọc. Lớp đọc thầm. - Đọc cặp đôi bài các từ khóa đã học sgk - Cá nhân đọc bài trước lớp. - HS: Chữ ghi vần oat được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ t. - 1 em: Có độ cao 2 ly, chữ t 3 ô ly - Lắng nghe. - HS viết bảng con oat,oăt - HS giơ bảng. - 1 em nhận xét. - Viết bảng đoạt,ngoặt - HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. - Thảo luận và thực hiện - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân theo dãy. - Dọc nối tiếp theo nhóm bàn. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.6 – 7 cặp. - Cặp đôi cùng đọc cả bài.2 cặp. - Lớp đọc phân vai. - Thảo luận cặp đôi. - Thi đọc trước lớp 3 tổ cả đoạn - HS: Bài vần oat.oăt. *********************************** Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 Bài 16D: OANG, OĂNG, OANH (2 tiết) I. Mục tiêu: - HS đọc đúng vần oang, oăng, oanh; đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. - Viết đúng: oang, oăng, oanh, choàng. - Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Chị em hoẵng. - Nói, nghe về các con vật. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Một sợi dây dài có 5 móc treo, một thẻ in 2 mặt: một mặt in số 1, 2,... mặt kia là các tiếng khoai, hoẵng, choàng, xoăn, khoanh. - Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ. - Bảng phụ ghi nội dung đọc đoạn HĐ4. - Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/ phần mềm HD HS viết chữ. - Vở bài tập Tiếng việt 1, Tập 1. - Tập viết 1, tập một III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS Tiết 1 * HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. HĐ1: Nghe- nói - Chia nhóm HS ứng với các số ghi ở mặt trước các thẻ treo 1, 2, 3, 4, 5. - Tổ chức cho HS thi giữa các nhóm - Nhận xét, khen ngợi. - Viết bảng và giới thiệu từ mới của bài: choàng, hoẵng, khoanh. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16D: oang, oăng, oanh. * HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 2. HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, từ ngữ * Giới thiệu tiếng khóa choàng - Cho HS quan sát tranh: - GV đọc mẫu: choàng * Học vần oang: - Y/c nêu cấu tạo tiếng choàng? - GV viết vào mô hình bảng lớp. - Vần oang có những âm nào? - GV đánh vần: o - a - ng - oang - Đọc trơn: oang - GV đánh vần tiếp: Ch - oang - choang - huyền - choàng - Đọc trơn: choàng * Học vần oăng, oanh tương tự như vần oang. - Đọc trơn choàng, hoẵng, khoanh. - Y/c HS đọc các từ: áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh. + GV kết hợp giải nghĩa các từ: áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh. * Giải lao: Tổ chức cho HS chơi 1 trò chơi b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới. - Giao nhiệm vụ: Đọc tiếng, từ ngữ trong từng ô chữ, tìm tiếng chứa vần oang, oăng, oanh. - Đọc mẫu từ thoáng mát. + Tìm tiếng có chứa vần oang? - Đọc các từ ngữ: khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng. - Tổ chức thi gắn nhanh vần oang, oăng, oanh dưới 4 từ ngữ. - Nhận xét, tuyên dương. * HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP c) Đọc hiểu từ ngữ. * Trò chơi “ Ai nhanh nhất” - Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Chia nhóm - Tổ chức trò chơi: + Gắn 3 thẻ tranh lên bảng, dùng thước chỉ vào tranh. + Hết 3 lần chỉ, nhóm nào có ít bạn sai nhất (hoặc không có) là nhóm thắng cuộc. - Nhận xét, khen ngợi. - Cho HS đọc trước lớp từ đã hoàn thiện và viết vào vở các từ: khoanh tay, quạ khoang, suối nước khoáng. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? * Giải lao Tiết 2 3. HĐ3. Viết - Y/c HS quan sát trên bảng lớp - GV viết mẫu chữ: oang, oăng, oanh, choàng. (GV nhắc cách viết chữ, nối chữ, điền dấu thanh). - Quan sát, sửa sai cho HS (Nhắc các lỗi khi viết vở hoặc viết bảng con). * HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4. HĐ4. Đọc Đọc hiểu đoạn Chị em hoẵng a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh: + Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b. Luyện đọc trơn. - GV đọc mẫu. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp theo cặp đôi - Quan sát, sửa lỗi cho HS c. Đọc hiểu - Y/c HS đọc và trả lời câu hỏi cuối đoạn: Hoẵng chị và hoẵng em sống ở đâu? - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài, làm BT trong VBT và xem tiếp bài 16E. - Lớp hát một bài. - HS chia làm 5 nhóm - Mỗi nhóm cử 1 bạn lật thẻ, tìm nhanh tiếng chứa vần mới. Nhóm nào tìm được tiếng có chứa vần mới nhanh là nhóm thắng. - Lắng nghe. - HS quan sát tranh ở HĐ1 - HS nhắc lại nối tiếp - HS: Tiếng choàng có âm đầu ch, vần oang và thanh huyền. - Vần oang có âm o, a và ng - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân, ĐT - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - Đọc theo cặp, nhóm - Đọc ĐT, cặp, CN - HS thực hiện theo y/c - HS thực hiện CN, nhóm, lớp. - Đọc CN, nhóm - HS tìm và nêu: thoáng - Thực hiện theo nhóm/cặp: + Đọc CN các từ ngữ khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng. + Tìm tiếng chứa vần oang, oăng, oanh (khoắng, toanh, ngoẵng) - Đại diện 1-2 nhóm đọc trơn các từ: thoáng mát, khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng trước lớp. - HS chơi thi theo nhóm. - Lắng nghe - HS chia làm 2 nhóm, nhóm 1đại diện cho vần oang, nhóm 2 đại diện cho vần oanh. - Các nhóm thi giơ tay nhanh để điền vần phù hợp. - Đọc nối tiếp và viết kết quả vào vở. - 1 em nêu: Vần oang, oăng, oanh - Cả lớp đọc ĐT toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. - HS quan sát - Viết bảng con (hoặc viết vở) - HS sửa lỗi cho nhau theo cặp/nhóm - Lắng nghe. - HS quan sát tranh và thực hiện cá nhân: - HS nêu. - HS đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân theo dãy. - Đọc nối tiếp theo cặp đôi (mỗi HS đọc một phần ngắn). - Cá nhân: Tự đọc và trả lời - Cặp/nhóm: 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời, cùng nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhóm: Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. - HS khác nhận xét. - Nhắc lại vần oang, oăng, oanh. *********************************************************** Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 Bài 16E: OAC, OĂC, OACH (2 tiết) I. Mục tiêu: - HS đọc đúng những từ chứa vần oac, oăc, oach ; đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. - Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Quạ và công. - Viết đúng: oac, oăc, oach, khoác. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Tranh phóng to HĐ1. - Thẻ từ và tranh phóng to đọc hiểu từ. - Bảng phụ ghi nội dung đọc đoạn HĐ4. - Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/ phần mềm HD HS viết chữ. - Vở bài tập Tiếng việt 1, Tập một. - Tập viết 1, tập một III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS Tiết 1 * HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. HĐ1: Nghe – nói - Cho HS quan sát tranh. - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: + Những người trong tranh đang làm gì? - Nhận xét, chốt đáp án đúng - Viết bảng và giới thiệu từ mới của bài: khoác áo, ngoắc tay, thu hoạch. Trong các từ trên có chứa các vần mới. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16E: oac, oăc, oach. * HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 2. HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, từ ngữ: * Giới thiệu tiếng khóa khoác - Cho HS quan sát tranh: - GV đọc mẫu: khoác * Học vần oac: - Y/c nêu cấu tạo tiếng khoác? - GV viết vào mô hình bảng lớp. - Vần oac có những âm nào? - GV đánh vần: o - a - c - oac - Đọc trơn: oac - GV đánh vần tiếp: kh - oac - khoac – sắc - khoác - Đọc trơn: khoác * Học vần oăc, oach tương tự như vần oac. - Đọc trơn khoác, ngoắc, hoạch. - Y/c HS đọc các từ: khoác áo, ngoắc tay, thu hoạch. + GV kết hợp giải nghĩa các từ: khoác áo, ngoắc tay, thu hoạch. * Giải lao: Tổ chức cho HS múa hát theo nhạc. b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới. - Giao nhiệm vụ: Đọc tiếng, từ ngữ trong từng ô chữ, tìm tiếng chứa vần oac, oăc, oach. - Đọc mẫu từ khoác lác. + Tìm tiếng có chứa vần oac? - Đọc các từ ngữ: lạ hoắc, ngã oạch. - Tổ chức thi gắn nhanh vần oac, oăc, oach dưới 4 từ ngữ. - Nhận xét, tuyên dương. * HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP c) Đọc hiểu. - Treo tranh lên bảng: + Tranh vẽ gì? - Cho HS thảo luận nhóm để chọn từ ngữ đúng với hình. - Tổ chức thi giữa các nhóm. Nhóm nào gắn đúng với tranh và nhanh là nhóm thắng - Mời đại diện 2 nhóm lên chơi. - Nhận xét, khen ngợi. - Cho HS đọc trước lớp câu đã hoàn chỉnh và viết kết quả vào vở. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? * Giải lao Tiết 2 3. HĐ3. Viết - Y/c HS quan sát trên bảng lớp - GV viết mẫu chữ: oac, oăc, oach, khoác (GV nhắc cách viết chữ, nối chữ, điền dấu thanh). - Quan sát, sửa sai cho HS (Nhắc các lỗi khi viết vở hoặc viết bảng con). * HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4. HĐ4. Đọc Đọc hiểu đoạn Quạ và công. a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc trong SGK. - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh: + Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh? + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b. Luyện đọc trơn. - GV đọc mẫu. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp theo cặp đôi - Quan sát, sửa lỗi cho HS c. Đọc hiểu - Y/c HS đọc và trả lời câu hỏi cuối đoạn: Công hay quạ có áo khoác đẹp? - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài, làm BT trong VBT và xem tiếp bài sau. - Lớp hát một bài. - HS quan sát - Thực hiện thảo luận nhóm - 3 nhóm đại diện lớp hỏi – đáp về hoạt động trong tranh. - Lắng nghe. - HS quan sát tranh ở HĐ1 - HS đọc nối tiếp - HS: Tiếng khoác có âm đầu kh, vần oac và thanh sắc. - Vần oac có âm o, a và c - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân, ĐT - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân, ĐT. - Đọc theo cặp/nhóm - Đọc ĐT, cặp, CN - HS thực hiện theo y/c - HS thực hiện CN, nhóm, lớp. - Đọc CN, lớp. - HS tìm và nêu: khoác. - Thực hiện theo nhóm/cặp: + Đọc CN các từ ngữ lạ hoắc, ngã oạch. + Tìm tiếng chứa vần oac, oăc, oach. (hoắc, oạch) - Đại diện 1-2 nhóm đọc trơn các từ: khoác lác, lạ hoắc, ngã oạch trước lớp. - HS chơi thi theo nhóm. - Nhìn tranh vẽ và xác định nội dung của tranh. + Tranh vẽ: bé xoạc chân, dấu ngoặc. - HS chia thành các nhóm. - Đại diện 2 nhóm lên bảng gắn thẻ từ (xoạc chân, dấu ngoặc). - HS đọc CN nối tiếp và viết kết quả vào vở. - 1 em nêu: Vần oac, oăc, oach - Cả lớp đọc ĐT toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. - HS quan sát - Viết bảng con (hoặc viết vở) - HS sửa lỗi cho nhau theo cặp/nhóm - Lắng nghe. - HS quan sát tranh và thực hiện cá nhân - HS nêu. - HS đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu cá nhân theo dãy. - Đọc nối tiếp theo cặp đôi (mỗi HS đọc một phần ngắn). - Cá nhân: Tự đọc và trả lời - Cặp/nhóm: 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời, cùng nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhóm: Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. - HS khác nhận xét. - Nhắc lại vần oac, oăc, oach. *********************************************************** Thứ .... ngày ......tháng ....năm 2020 TẬP VIẾT (2 tiết) I. Mục tiêu: - Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: oai, oay, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach. - Biết viết từ ngữ: điện thoại, gió xoáy, ngoắc tay, khoác áo, sách toán, tóc xoăn, đoạt giải, chỗ ngoặt, áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh, thu hoạch. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường. - Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: oai, oay, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach, điện thoại, gió xoáy, ngoắc tay, khoác áo, sách toán, tóc xoăn, đoạt giải, chỗ ngoặt, áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh, thu hoạch. - Tranh ảnh điện thoại, gió xoáy, ngoắc tay, khoác áo, sách toán, tóc xoăn, đoạt giải, chỗ ngoặt, áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh, thu hoạch. - Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV HS * HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. HĐ1: Chơi trò Đọc truyền điện các vần - GV nêu nhiệm vụ và hướng dẫn HS cách chơi. - Chia nhóm thực hiện - Nhận xét, khen ngợi. * HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 2. HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần. - GV đọc từng vần: oai, oay, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach. * HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 3. HĐ3: Viết chữ ghi vần - GV làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi vần: oai, oay, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach. (mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhắc HS nhớ điểm đặt bút) - Giao nhiệm vụ - Quan sát, theo dõi HS viết. - Nhận xét, khen ngợi. * Giải lao * HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4. HĐ4. Viết từ ngữ. - GV đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng dẫn viết từng từ ngữ: điện thoại, gió xoáy, ngoắc tay, khoác áo, sách toán, tóc xoăn, đoạt giải, chỗ ngoặt, áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh, thu hoạch. (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần) - Giao nhiệm vụ. - Quan sát, theo dõi HS viết. - GV chọn bài viết và nhận xét. * Củng cố, dặn dò - Về nhà học lại bài. - Chuẩn bị tiếp bài sau. - Chơi trò chơi - HS lắng nghe - Thực hiện chơi theo nhóm (Từng nhóm HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV bằng các thẻ ghi vần). - HS nhìn vào thẻ chữ ghi vần và đọc theo. (Đọc CN, nhóm, lớp) - HS quan sát
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_khoi_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.docx